Câu 3: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a/ Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 6450 và -4350 thì có cùng tia cuối . ( Đ)
b/ Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo và thì có cùng điểm cuối (Đ )
( trên đường tròn định hướng )
c/ Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo
7 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
(A) (B) (C) (D) Chọn (D)
Câu 2 : Góc có số đo - được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là :
(A) 330 45' (B) - 29030' (C) -33045' (D) 32055' Chọn (C)
Câu 3: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a/ Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 6450 và -4350 thì có cùng tia cuối . ( Đ)
b/ Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo và thì có cùng điểm cuối (Đ )
( trên đường tròn định hướng )
c/ Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo
và thi có cùng điểm cuối (S)
d/ Góc có số đo 31000 được đổi sang số đo rad là 17,22 (Đ)
e/ Góc có số đo được đổi sang số đo độ 180 (S)
Câu 4: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a/ Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm (Đ)
b/ Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là (Đ)
c/ Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó (S)
d/ Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm (S)
e/ Nếu Ou,Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (Đ)
Câu 5 : Điền vào ô trống cho đúng .
Độ
-2400
-6120
-9600
44550
Rad
( Đáp án : 4200 ; ; 3900 ; ; ; 80 ; )
Câu 6 : Điền vào ...... cho đúng .
a/ Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu , có số đo
và thì có điểm cuối .......................................
b/ Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov)
và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên ............................................................
c/ Nếu hai tia Ou , Ov ......................... khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là .
d/ Nếu góc uOv có số đo bằng thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là .......................
(Đáp án : a/trùng nhau .b/ . c/ vuông góc . d/ )
Câu 7 : Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí
Cột 1
Cột 2
a/
b/ 330
c/
d/ -5100
1/ 4050
2/
3/
4/ 1000
5/
( Đáp án : a- 4; b-3 ;c-1; d-5 )
Câu 8: Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov)
Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng
Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí
Cột 1
Cột 2
a/ -900
b/
c/
d/ 20060
1/
2/ 1060
3/ 2700
4/ 2060
5/
( Đáp án : a-3 ; b-1 ; c-5 ; d-4 )
Câu 9 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.:
bằng (A) 1; (B) ; (C) -1; (D)- Đáp án : A
Câu10:Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
bằng (A)1; (B); (C)-1; (D)- Đáp án : C
Câu11: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi ta có:
A / C/
B/ . D/ tan (- ) = Đáp án : D
Câu12: : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi ta có:
A/ C/
B/ D/ Đáp án : B
Câu13:Điền vào chỗ trống các đẳng thức sau:
A/. C/
B/ D/ .............................
Câu14: Điền vào chỗ trống các đẳng thức sau:
A/ = C/ =..
B/ .............................. D/ cot(+ ) =
Câu15: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng:
Đáp án : 1-C , 2-A .
Câu16: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng
Nếu tam giác ABCcó ba gócA,B,C thoả mãn:
sinA =cosB + cos C
Thì tam giác ABC:
A/ đều.
B/cân.
C/ vuông
D/ vuông cân
Đáp án : C
Câu17: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
A.
B.
C.
D.
E. Đáp án : D
Câu 18: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
A.
B.
C.
D.
E. Đáp án : C
Câu 19: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
A.
B.
C.
D.
E. Đáp án : B
Câu 20: Tính giá trị biểu thức
A.-1 B. C. D. Đáp án : C
Câu 21: Tính giá trị biểu thức
A.-1 B. C. D. Đáp án : D
Câu 22: Đơn giản biểu thức
A. B. C.cosx D.sin2x E.sinx Đáp án : B
Câu 24: Đơn giản biểu thức
A. B. C.cosx D.sin2x E.sinx Đáp án : A
Câu 25: Đơn giản biểu thức
A. B. C.cosx D.sin2x E.sinx Đáp án : E
Câu 26: Đơn giản biểu thức
A. B. C.cosx D.sin2x E.sinx Đáp án : D
Câu 27: Tính giá trị của biểu thức nếu cho
A. B. C. D. 1 E.-1 Đáp án : A
Câu 28: là:
Đáp án : B
Câu 29: Biểu thức bằng:
A. M = 1 B. M = -1/2 C. M= 1/2 D. M = 0 Đáp án : C
Câu 30: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
cos1420> cos1430 Đ S Đáp án : Sai
Câu 31: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
Đ S Đáp án : Đúng
Câu 32: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng.
Cho và thì .................. Đáp án :
Câu 33:Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng.
Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì:................ Đáp án :
Câu 34:Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái
Cột phải
Đáp án : 1-D ; 2-E ; 3-F ; 4-B .
Câu 35 : Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái
Cột phải
Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B ;4-F .
Câu 36: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không?
Với mọi ta có:
A/ B/
C/ D/
Đáp án: A/ S B/ S C/ Đ D/ S
Câu 37: Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không?
A/ B/
C/ D/
Đáp án : A/ Đ B/ Đ C/ S S/ Đ
Câu 38: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái
Cột phải
Đáp án : 1-D ; 2-C ; 3-A .
Câu 39: bằng:
(A) (B) (C) (D)
Đáp án: Câu (B)
Câu 40: Biết Hãy tính: sin(a + b)
(A) (B) (C) (D) 0
Đáp án: Câu (C)
Câu 41: Tính giá trị các biểu thức sau:
Cho
Cho
Cho
Biết
Đáp án: * *
* *
Câu 42: Xác định dấu của các số sau:
1/
2/
3/
4/
Đáp án : 1/ dương , 2/ dương , 3/ âm , 4/ dương
Câu 43: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái
Cột phải
Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B
Câu 44: khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ
A. I và II B. I và III
C. I và IV D. II và IV Đáp án : C
Câu 45: Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ
A. I B. II
C. I và II D. I và IV Đáp án : C
Câu 46:Cho , . Tính
Đáp án : D
Câu 47 : Chọn dãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos150 , cos00 , cos900 , cos1380
Đáp án : B
Câu 48 : Giá trị bằng :
Đáp án : C
Câu 49 : Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng
Đáp án : D
Câu 50 : Tìm ?
Đáp án : B
-----------------------o0o-------------------------
File đính kèm:
- 50 CAU HOI TNKQ CHUONG 6 DS 10.doc