Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó.
B. Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài của cung đó.
C. Số đo của cung tròn tỉ lệ với bán kính của cung đó.
D. Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với số đo của cung đó.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu theo thứ tự đó là tia đối của tia thì sđ= sđ.
B. Nếu hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối thì chúng có số đo bằng nhau.
C. Nếu tia đầu của góc lượng giác này là tia cuối của góc lượng giác kia và tia cuối của góc lượng giác này là tia đầu của góc lượng giác kia thì hai góc lượng giác đó có số đo bằng nhau.
16 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Khối 10
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó.
Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài của cung đó.
Số đo của cung tròn tỉ lệ với bán kính của cung đó.
Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với số đo của cung đó.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Nếu theo thứ tự đó là tia đối của tia thì sđ= sđ.
Nếu hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối thì chúng có số đo bằng nhau.
Nếu tia đầu của góc lượng giác này là tia cuối của góc lượng giác kia và tia cuối của góc lượng giác này là tia đầu của góc lượng giác kia thì hai góc lượng giác đó có số đo bằng nhau.
Nếu sđ= và là tia phân giác của góc hình học thì sđ=.
Câu 3: Cho sđ=. Với giá trị nào của thì sđ=?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho sđ=. Với giá trị nào của thì sđ=?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho sđ=. Với giá trị nào của thì sđ=?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tại thời điểm đang xét, kim giờ chỉ số 3, kim phút chỉ số 12. Lúc đó sđlà:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Nếu gọi M, N, P,Q là điểm cuối của các cung lượng giác có số đo làn lượt là: thì ta có:
M trùng với Q
M trùng với N
N trùng với P
M trùng với P
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác có các điểm A(1; 0); B(0; 1). Lờy các điểm M, N, P, Q sao cho:. Số nào dưới đây là số đo của cung AR:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Nếu góc lưọng giác có số đo là thì số đo của góc hình học là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Nếu góc lưọng giác có số đo là thì số đo của góc hình học là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho góc lưọng giác có số đo là . Trong các góc lượng giác có số đo có cùng tia đầu thì góc có cùng tia cuối có số đo là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho . Khi đó kết luận nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho . Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Nếu thì
Nếu thì ít nhất một trong hai số hoặc phảI dương.
Nếu thì
Nếu thì
Câu 18: Trong hệ toạ độ , cho góc lượng giác , trong đó không nằm trên các trục toạ độ. Khi đó và cùng dấu khi nằm trong:
các góc phần tư I và III
các góc phần tư I và II
các góc phần tư III và IV
các góc phần tư I và IV
Câu 19: Trong hệ toạ độ , cho góc lượng giác , trong đó không nằm trên các trục toạ độ. Khi đó và cùng dấu khi nằm trong:
các góc phần tư I và IV
các góc phần tư I và II
các góc phần tư III và IV
các góc phần tư II và III
Câu 20: Trong hệ toạ độ , cho góc lượng giác , trong đó không nằm trên các trục toạ độ. Khi đó và cùng dấu khi nằm trong:
các góc phần tư III và IV
các góc phần tư I và II
các góc phần tư II và III
các góc phần tư I và IV
Câu 21: Cho và . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 22: Cho và . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 23: Cho và . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 24: Cho và . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 25: Số phần tử của tập hợp là:
2
1
3
4
Câu 26: Số phần tử của tập hợp là:
3
1
2
4
Câu 27: Cho tam giác . Hãy chọn kết luận không đúng trong các kết luận sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Giá trị của biểu thức là:
0
1
-1
Câu 29: Giá trị của biểu thức là:
A.
B. -1
C. 0
D.
Câu 30: Tập giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Tập giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Tập giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Tập giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Kết quả của phép tính là:
0
1
2
3
Câu 35: Kết quả của phép tính là:
1
0
2
3
Câu 36: Kết quả của phép tính là:
4
1
2
3
Câu 37: Trên đường tròn lượng giác số điểm cuối của cung lượng giác có số đo là được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm khác nhau?
3
1
2
4
Câu 38: Số đo của góc hình học là . Khi đó số đo của góc lượng giác tuỳ ý chỉ là:
A. hoặc
B.
C.
D.
Câu 39: Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho (với ). Khi đó giá trị của chỉ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho với . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Trên một đường tròn có bán kính . Độ dài của một cung có số đo 2 radian là:
A.
B.
C.
D. một kết quả khác
Câu 43: Trên một đường tròn có bán kính . Tính độ dài của một cung có số đo tính bằng độ là là:
A.
B.
C.
D. một kết quả khác
Câu 44: Trên một cung tròn có bán kính ; ta lấy một cung có độ dài bằng . Số đo tính theo radian của cung đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Trên một đường tròn có bán kính ; ta lấy một cung có độ dài bằng. Số đo tính theo độ cua cung đó là:
A.
B.
C.
D. một kết quả khác
Câu 46: Cho biết với . Vậy là số nào sau đây?
A.
B.
C.
D. một số khác
Câu 47: Cho . Biểu thức có giá trị là số nào sau đây?
8
7
6
5
Câu 48: Gọi A, B, C là ba góc trong của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho biết . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Biểu thức thu gọn của là biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 51: Khi x thay đổi, biểu thức có giá trị không thay đổi. Giá trị đó là:
3
1
2
4
Câu 52: Cho . Khi đó có giá trị là số nào sau đây?
A.
B.
C. 2
D.
Câu 53: Gọi . Gía trị của là số nào sau đây?
1
-1
2
-2
Câu 54: Gọi . Gía trị của là số nào sau đây?
1
2
3
Một kết quả khác
Câu 55: Gọi . Gía trị của là số nào sau đây?
2
1
3
Một kết quả khác
Câu 56: Biểu thức có giá trị là số nào sau đây?
3
1
2
4
Câu 57: Trong các khẳng định sau đay, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D. Nếu thì
Câu 58: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 59: Gía trị của biểu thức là số nào sau đây?
1
2
3
4
Câu 60: Cho với . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 1:Cho tam giác ABC, tìm tổng
A. 360O
B. 180O
C. 270O
D. 120O
Câu 2: Cho tam giác ABC, tìm tổng
A. 180O
B. 90O
C. 270O
D. 120O
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở , tìm tổng
A. 270O
B. 360O
C. 180O
D. 120O
Câu 4: Cho tam giác đều ABC. Tính giá trị biểu thức: .
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tam giác ABC vuông ở ,. Tính tích vô hướng
Câu 6: Tam giác ABC vuông ở A, . Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tam giác cân ABC đỉnh A, . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho tam giác ABC có . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Tam giác ABC có . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tích vô hướng của hai vectơ và cùng khác là số dương khi:
A.
B.
C. và ngược chiều
D. và cùng phương
Câu 14: Tích vô hướng của hai vectơ và cùng khác là số âm khi:
A.
B.
C. và cùng chiều
D. và cùng phương
Câu 15: Tích vô hướng của hai vectơ và cùng khác là 0 khi:
A. và có giá vuông góc với nhau
B. và ngược chiều
C. và cùng chiều
D. và không cùng phương
Câu 16: Điều kiện của và sao cho là:
A. và đối nhau
B. và cùng phương
C. và ngược hướng
D. ít nhất một trong hai vevtơ và là vectơ
Câu 17: Điều kiện của và sao cho là:
A. và bằng nhau
B. và đối nhau
C. và ngược hướng
D. và cùng hướng
Câu 18: Cho hai vectơ và . Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Tam giác có . Tính cạnh
A. 1
B.
C.
D. 10
Câu 20: Tam giác có và . Tính cạnh
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Tam giác có và . Tính cạnh
A.
B. 6
C.
D.
Câu 22: Tam giác có . Tính cạnh
A. 6
B.
C.
D. 11
Câu 23: Tam giác vuông tại A, có . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho . Độ dài AM bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Hình vuông có cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh BC, F là trung điểm AE. Tìm độ dài đoạn thẳng DF.
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Tam giác có ba cạnh lần lưọt là 3, 8, 9. Góc lớn nhất của tam giác có côsin bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Tam giác có ba cạnh lần lưọt là 2, 3, 4. Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Tam giác có các góc . Tính tỉ số
A.
B.
C.
D. 1,2
Câu 28: Tam giác có các góc . Tính AB
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Tam giác có tổng hai góc B và C bằng và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đươcngf tròn ngoại tiếp tam giác.
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Tam giác có và . Tìm chu vi của tam giác đó.
24
12
36
22
Câu 31: Tam giác có . Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn thẳng AG bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Tam giác có và trung tuyến . Tính cạnh
A.
B.
C. 4
D. 8
Câu 33: Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5, một đường chéo bằng 4. Tìm đường chéo còn lại.
A.
B.
C.
D. 8
Câu 34: Hình bình hành có một cạnh là 5, hai đường chéo là 6 và 8. Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 5.
5
1
3
Câu 35: Tam giác có . Tính diện tích tam giác đó
39
78
Câu 36: Tam giác ABC có . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
A.
B.
C.
D. 2,5
Câu 37: Tam giác ABC có , diện tích bằng 120. Tính độ dài đường trung tuyến AM
13
26
Câu 38: Tam giác ABC có góc A nhọn, , diện tích bằng 12. Tính cạnh BC
5
4
Câu 39: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 7, 8, 9. Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 8
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Tam giác có ba cạnh là 9, 10, 11. Tính đường cao lớn nhất của tam giác
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho tam giác với ba cạnh . Tính đường cao
A.
B.
C.
D. 12
Câu 42: Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm và . Tích vô hướng bằng bao nhiêu?
40
26
Câu 43: Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm và . Tìm toạ độ điểm C trên sao cho tam giác ABC vuông tại A
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm và . Tính diện tích tam giác OAB
7,5
8
Câu 45: Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm và . Tính diện tích tam giác
25
50
10
Câu 46: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15
A.
B. 8
C.
D.
Câu 47: Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh 13, 14, 15
4
2
3
Câu 48: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính . Tính góc A nếu biết B là góc tù
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm và . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
5
6
Câu 50: Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm và . Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp
A.
B.
C.
D.
File đính kèm:
- Cau hoi trac nhiem 10.doc