1. Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
B. Tác dụng lực điện lên một điện tích .
C. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
D. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện.
2. Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại:
A. Môi trường chân không.
B. Chỉ duy nhất điện trường.
C. Cả điện trường lẫn từ trường.
D. Chỉ duy nhất từ trường.
3. Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Có thể là đường cong khép kín.
B. Có thể cắt nhau.
C. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh.
D. Có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam.
4. Từ trường đều có các đường sức từ :
A. Song song và cách đều nhau.
B. Khép kín.
C. Luôn có dạng là đường tròn.
D. Có dạng thẳng.
5. Chọn đúng:
A. Các đường sức từ đặc trưng cho từ trường về phương diện hình học.
B. Vectơ cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực .
C. Bất kì nam châm nào cũng có hai cực: cực bắc và cực nam.
D. Cả A,B,C,D đều đúng.
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Từ trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT MANG THÍT BỘ MÔN VẬT LÍ – KĨ THUẬT – TIN HỌC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHÀN TỪ TRƯỜNG
Tính chất cơ bản của từ trường là:
Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
Tác dụng lực điện lên một điện tích .
Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Tác dụng lực từ lên hạt mang điện.
Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại:
Môi trường chân không.
Chỉ duy nhất điện trường.
Cả điện trường lẫn từ trường.
Chỉ duy nhất từ trường.
Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
Có thể là đường cong khép kín.
Có thể cắt nhau.
Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh.
Có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam.
Từ trường đều có các đường sức từ :
Song song và cách đều nhau.
Khép kín.
Luôn có dạng là đường tròn.
Có dạng thẳng.
Chọn đúng:
Các đường sức từ đặc trưng cho từ trường về phương diện hình học.
Vectơ cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực .
Bất kì nam châm nào cũng có hai cực: cực bắc và cực nam.
Cả A,B,C,D đều đúng.
Chọn sai:
Những nơi từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó dày hơn.
Các đường sức từ luôn có chiều đi ra từ cực bắc và đi vào từ cực nam.
Các đường sức từ không thể là đường thẳng.
Tại mỗi điểm trong từ trường, chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua.
Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ B, lực từ tác dụng lên dây dẫn có phương:
Nằm dọc theo trục của dây dẫn.
Vuông góc với vectơ B.
Vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ B.
Vuông góc với dây dẫn.
Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B, dây dẫn không chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó :
Song song với B.
Vuông góc với B.
Hợp với B một góc nhọn
Hợp với B một góc tù.
Theo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện:
A.Có chiều hướng theo vectơ cảm ứng từ B.
B. Chỉ vuông góc với đoạn dây dẫn .
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ B.
D.Chỉ vuông góc với vectơ cảm ứng từ B
10. Một dây dẫn mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, chịu tác dụng của lực từ F.Nếu dòng điện trong dây dẫn đổi chiều còn vectơ cảm ứng từ B vẫn không đổi thì vectơ lực F sẽ:
A. Không thay đổi.
B. Quay một góc 90۫
C. Đổi theo chiều ngược lại.
D. Chỉ thay đổi về độ lớn.
11. Chọn sai.
A. Trong từ trường đều, vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau
B. Cảm ứng từ là đại lượng véctơ.
C. Nếu đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt song song với các đường cảm ứng từ thì không có lực từ tác dụng lên đoan dây.
D. Đối với nam châm thẳng, vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm luôn cùng phương.
12. Một ống dây dài L được quấn N vòng dây. Dòng điện qua ống dây có cường độ I. Tại m t điềm trong lòng ống dây, cảm ứng từ có độ lớn là:
A. B.
C. D.
13. Đối với ống dây dài có dòng điện chạy qua, từ trường trong lòng ống dây có vcctơ cảm ứng từ B :
A. có hướng không đổi nhưng độ lón thay đổi theo vị trí.
B. nhỏ nhất ở hai đầu.
C. lớn nhất tại điểm chính giữa.
D. như nhau tại mọi điểm.
14. Dạng đường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đường sức từ của.
A. dòng điện trong đoạn dây
B. dòng điện tròn
C. dòng điện trong ống dây dài.
D. dòng điện thẳng.
D. Trong các dây dẫn có hạt mang điện tự do.
15. Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song nhau, cách nhau một khoảng r. Gọi I1 và I2 là dòng điện trong các dây dẫn, Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của các dây dẫn tỉ lệ với:
A.độ tự thẩm của môi trường đặt các dây dẫn.
B. tích các dòng điện I1I2.
C. Chiều dài dây dẫn D. khoảng.cách r.
16 Chọn đúng.
A. Sở dĩ hai dây dẫn mang dòng điện tương tác được với nhau vì trong các dây dẫn luôn có hạt mang điện.
B. Hai dây dẫn song song mang dòng điện ngược chiều hút nhau.
C. Lực tương tác giữa hai dây dẫn song song mang dòng điện phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong các dây dẫn và khoảng cách giữa các dây dẫn.
D. Hai dây dẫn song song mang dòng điện cùng chiều sẽ đẩy nhau.
17. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện thực hiện thống qua:
A. trường hấp dẫn. B: từ trường
C. điện trường. D. trường trọng lực.
18. Đặt khung dây hình chữ nhật ABCD có dòng điện chạy qua sao cho các cạnh AB và CD song song với các đường sức từ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Lực từ có tác dụng làm kéo dãn khung dây.
B. Chỉ có các cạnh AB và CD mới chịu tác dụng của lực từ.
C. Chỉ có các cạnh BC và DA mới chịu tác dụng của lực từ
D. Tất cả các cạnh của khung dây đều chịu tác dụng của lực từ.
19. Trong động cơ điện một chiều, khung dậy quay được là do:
A. có lực từ tác dụng lên khung đây.
B. trong khung dây luôn có các hạt mang điện. .
C. khung dây được đạt trong từ trường biến thiên nhanh.
D. dòng điện trong khung dây có cường độ luôn thay đổi.
20. Lực Lơlenxơ là lực do từ trường tác dụng lên
A. ống dây. B. dòng điện.
C. hạt mang điện chuyển động. D. nam châm
21. Khi hạt mang chuyển động trong từ trường đều với vận tốc , lực
Lorenxơ có phương:
A. song song với mặt phẳng chứa và
B. song song với cảm ứng từ .
C. song song với vận tốc
D. vuông góc với mặt phẳng chứa và
22. Trong từ trường đều, lực Lorenxơ tác dung lên điện tích chuyển động luôn tỉ lệ với:
A. độ lớn cảm ứng từ B. B. vận tốc của hạt
C. điện tích của hạt D. Cả A, B và C.
23 Chọn đúng và đầy đủ nhất. Phương của lực Lo-ren
A. vuông góc các đường sức từ.
B. trùng với phương của vectơ vận tốc cua hạt.
C song song với phương của vectơ cảm ứng tử.
D. vuông góc với cả vectơ cảm ứng từ và véctơ vận tốc.
24. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:
A. F = 4,8.10-2N B. F = 4,8.10-1N
C. F = 4,8.10-3N D. F = 4,8.10-4N
25. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có B = 2.10-3T. Dây dẫn dài
l = l0cm đặt vuông góc với vectơ cảng ứng từ và chịu lực từ là F = 10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. I = 5A. B. I = 50A.
C. I = 2,5A D. I = 25A.
26. Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện I = 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3T. Đặt vuông góc với vectơ. cảm ứng từ và chịu lực từ là 10-3N. Chiều dài đoạn dây dẫn
A. l = 1 cm B. l = l0cm. C l = lm. D. l = 10m
27. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một ước a = 300. Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ = 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là:
A. l0-4N. B. 2.10-4N C. 10-3 D. 1.10-3N
28. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc a = 600. Biết dòng điện I = 20A và dây dẫn chịu một lực từ là F = 2.10-2N. Độ lớn của cảm ứng từ là:
A. l,4T B. l,4.10-1T C. l,4.10-2T D. l .4.10-1T
29. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc a = 450. Biết cảm ứng từ B = 2.10-3T và dây dẫn chịu lực từ F = 4.10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 40A B. 40A C. 80A D. 80A
30. Một đoạn dây dẫn MN đặt trong từ trường đều có cảm ứng lừ bằng 0,5T. Biết MN = 6 cm, cường độ dòng điện qua MN bằng 5A, lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,075 N. Góc hợp bởi MN và vectơ cảm ứng từ là:
A. a = 00 B. a = 300 C. a = 450 D. a = 600
31. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằn ngang, Biết cảm ứng từ củn từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì góc lệch a của dây treo so với phương thẳng đứng là:
A. a = 300 B. a = 450 C. a = 600 D. a = 750
32.Một ống dây có dòng điện chạy qua tạo trong lòng ống dây một từ trường đền B = 6.10-3T. Ống dây dài 0,4m 800 vòng dây quấn sít nhau. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là:
A. I = 2,39A B. I = 5,97A C. I = 14,9A D. I = 23,9A
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời 33 ,34
Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 5OA
33 . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A . B = 6,28 . 10-4 T B . B = 6,28 .10 -5 T
C . B = 3,14 . 10 - 4 T D . B = 3,14 . 10 -5 T
34 . Nếu cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vòng dây , độ lớn của cảm ứng từ B là
A . B = 7,85 .10 – 3 T B . B = 7,85 . 10 -5 T
C . B = 1,256 . 10 -3 T D . B = 1,256 . 10 -5 T
35 . Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn là D1 và D2 đặt song song trong không khí cách nhau một khỏang d= 2m . Dòng điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ I1=I2=I =10A . Tại điểm M cách D1 và D2 lần lượt là r1 = 6 m và r2 = 8m . Độ lớn cảm ứng từ B là
A . B = 0,5 .10 -6 T B . B = 1,5 . 10 -6 T
C . B = 0,5 .10 -5 T D . B = 1,5 . 10-5 T
36 . Một ống dây có dòng điện I = 20 A chạy qua tạo ra trong lòng ống dây một từ trường đều có cảm ưng từ B = 2,4 .10-3 T . Số vòng dây quấn trên mỗi mét chiêu dài của ống dây là
A . n = 955,4 vòng B . n = 95,94 vòng
C . n = 191,1 vòng D . n = 19 ,11 s
vòng
37 . Một ống dây có dòng điện I = 25 A chạy qua . Biết cứ mỗi mét chiều dài của ống dây được quấn 1800 vòng . Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ông dây la
A . B = 1,413 . 10 -2 T B . B = 2, 826 . 10 -2 T
C . B = 5,625 . 10 -2 T D . B = 5,625 . 10 -3 T
38. Một hạt có điện tích q = 3,2.10-19C bay vào vùng có từ trường đều với , với v =2.106m/s, từ trường B = 0,2T. Lực lorenxơ tác dụng vào hạt điện có độ lớn
A. 12,8.10-13N B. 1,28.10-13N
C. 12,8.10-12N D. 1,28.10-14N
39. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ:
A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi
C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng
40. Một khung dây hình chữ nhật kích thước 4cmX6cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10-5T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông gửi qua khung dây là:
A. 4,15.10-8 Wb B. 4,15.10-7 Wb
C. 24.10-8 Wb D. 2,4.10-8 Wb
41. Một ống dây dài có dòng điện I = 10A, số vòng dây quấn trên mỗi met chiều dài ống dây là 1000 vòng, ống dây đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại mỗi điểm bên trong ống dây là
A. 12,56.10-3T B. 12,56.10-7T C.12,56.10-5T D. 4.10-3T
42. Một e bay vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu một lực lorenxơ có độ lớn 1,6.10 -14N. Vận tốc của e khi bay vào là:
A. 2.106 m/s.B. 1,6.106 m/s.C. 108 m/s.D. 1,6.109m/s.
43. Một khung dây dẫn điện trở 2W hình vuông cạnh 0,2m nằm trong từ trường đều có các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T đến 0T trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. 20mA B. 0,2A C. 2mA D. 2A
44. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ
B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn
A. F = 0 B.F = 4,8.10-1N C. F = 1,2.10-3N D. F = 8.10-3N
45. Một khung dây tròn có 5000 vòng bán kính mỗi vòng là 10cm, dòng điện 10A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
A. 2.10-4T B. 4.10-4T
C. 0,2T D. 0,1T
46. Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng điện cường độ 5A chạy qua. Trong thời gian 0,1s dòng điện giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,1V B. 10V C. 1V D. 0,01V
48. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1H có dòng điện 200mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 4J B. 2000mJ C. 4mJ D. 2mJ
49. Tại một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ 0,4mT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng lên 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là:
A. 1,2mT. B. 0,2mT. C. 0,8mT. D. 1,6mT.
50. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ:
A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi
C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng
5 1. Câu nào SAI? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với đường sức sẽ thay đổi khi:
A. Từ trường và dòng điện đồng thời đổi chiều
B. Dòng điện đổi chiều
C. Từ trường đổi chiều
D. Cảm ứng từ thay đổi
5 2. Đơn vị từ thông là
A. Ampe (A) B. Tesla (T)
C. Henry (H) D. Vêbe (Wb)
53.Câu nào sau đây SAI? Tương tác từ là tương tác:
A. Giữa hai dòng điện B. Giữa hai nam châm
C. Giữa hai điện tích đứng yên D. Giữa một nam châm và một dòng điện
54. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ:
A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi
C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng
55. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. Diện tích của mạch B. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
C. Độ lớn từ thông gửi qua mạch D. Điện trở của mạch
56.Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ , lực từ tác dụng lên dây dẫn có phương:
A. Vừa vuông góc với vectơ , vừa vuông góc với dây dẫn
B . Nằm dọc theo trục của dây dẫn.
C. Vuông góc với vectơ .
D. Vuông góc với dây dẫn.
57. Công thức nào sau đây thể hiện suất điện động cảm ứng
A. e = S B. e = - L
C. e = - D. e = - B
58.. Công thức nào sau đây thể hiện lực lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động?
A. f = qBlsina B. f = Bvlsina
C. f = qvlsina D. f = qBvsina
59.. Công thức nào sau đây thể hiện suất điện động tượng tự cảm
A. e = - S B. e = - L
C. e = - D. e = -
60. Đơn vị của cảm ứng từ là:
A. Tesla (T) B. Ampe (A)
C. Henry (H) D. Vêbe (Wb)
File đính kèm:
- Trac Nghiem Tu Truong.doc