Câu1 Cho dũng điện có tần số góc qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng
A. động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn . B. động cơ quay với vận tốc gúc bằng .
C. động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn .
D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vỡ cũn phụ thuục vào tải của động cơ.
Câu 2 Chọn cõu sai.
A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.
B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện
C. Trong quỏ trỡnh dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc .
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do.
9 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm suy luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn : .................................................Câu hỏi trắc nghiệm suy luan .
Câu1 Cho dũng điện cú tần số gúc w qua động cơ khụng đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đỳng
A. động cơ quay với vận tốc gúc lớn hơn w. B. động cơ quay với vận tốc gúc bằng w.
C. động cơ quay với vận tốc gúc nhỏ hơn w.
D. Cú thể xảy ra trường hợp A, B hay C vỡ cũn phụ thuục vào tải của động cơ.
Câu 2 Chọn cõu sai.
A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.
B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện
C. Trong quỏ trỡnh dao động, điện tớch tụ điện trong mạch dao động biến thiờn điều hoà với tần số gúc .
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do.
Cõu 3: Trong cỏc cụng thức sau, cụng thức nào dựng để tớnh tần số dao động nhỏ của con lắc đơn:
B.f = 2π. C. D.
Cau 3 : : Cho phản ứng :. Số khối A và Z cú giỏ trị
A. 142 ; 56 B. 138 ; 58 C. 133 ; 58 D. 139 ; 58
Cõu 4: Khi nhỡn rừ được cỏc vật ở xa vụ cựng thỡ
A. mắt viễn thị khụng phải điều tiết B. mắt cận thị khụng phải điều tiết
C. mắt khụng cú tật phải điều tiết tối đa D. mắt khụng cú tật khụng phải điều tiết
Câu 5: Khoảng thời gian giữa hai lần liờn tiếp năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường trong mạch LC lớ tưởng là 2ms. Chu kỡ biến thiờn của điện tớch trong mạch dao động đú là
A. 8,0ms B. 4ms C. 16ms D. 2ms
Câu 6: Một mẫu chất phúng xạ cú khối lượng ban đầu m0. Sau 10 ngày đờm khối lượng chất phúng xạ giảm đi 75%. Chu kỡ bỏn ró của chất phúng xạ đú là
A. 24 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 5 ngày
Câu 7: Chọn cõu phỏt biểu sai
A. Với thấu kớnh phõn kỡ, ảnh của vật sỏng luụn cựng chiều với vật
B. Với thấu kớnh hột tụ, vật sỏng ở ngoài khoảng tiờu cự luụn cho ảnh ngược chiều với vật.
C. Với thấu kớnh hội tụ, vật sỏng ở trong khoảng tiờu cự luụn cho ảnh cựng chiều và nhỏ hơn vật
D. Với thấu kớnh phõn kỡ, ảnh của vật sỏng luụn nhỏ hơn vật
Câu 8 Chọn cõu phỏt biểu đỳng trong cỏc cõu sau:
A. Tia hồng ngoai cú tỏc dụng nhiệt, tia tử ngoại cũn gọi là tia lạnh nờn khụng cú tỏc dụng nhiệt
B. Cỏc bức xạ điện từ cú tớnh chất khỏc nhau là do chỳng cú bước súng khỏc nhau.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại đều cú khả năng đõm xuyờn mạnh nờn cú khả năng iụn hoỏ khụng khớ.
D. Tia γ, tia tử ngoại, tia Rơnghen đều là cỏc súng điện từ cú bước súng ngắn từ 10-10 m đến 10-12 m.
Câu 9 Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI:
A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A.
B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A.
C. Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắc A.
D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc A
Câu 10: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng, khoảng võn sẽ
A. giảm khi tăng khoảng cỏch giữa hai khe. B. tăng lờn khi tăng khoảng cỏch giữa hai khe
C. giảm khi tăng khoảng cỏch từ hai khe đến màn quan sỏt.
D. khụng thay đổi khi thay đổi khoảng cỏch giữa hai khe và màn quan sỏt.
Cõu 11: Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lờn độ cao bằng bỏn kớnh trỏi đất và giảm chiều dài dõy treo hai lần (trong điều kiện nhiệt độ khụng đổi) thỡ chu kỡ dao động nhỏ của con lắc sẽ
A. khụng đổi B. tăng 2 lần C. tăng lần D. giảm 4 lần
Câu 12: Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về dao động điều hoà của một chất điểm?
A. Vộctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trớ cõn bằng.
B. Khi qua vị trớ cõn bằng chất điểm cú vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
C. Trong quỏ trỡnh dao động cú sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn.
D. Phương trỡnh li độ cú dạng: x = Asin(ωt +φ).
Câu 13 Khi xảy ra hiện tượng giao thoa súng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trờn mặt nước nằm trờn đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biờn độ lớn nhất
B. dao động với biờn độ bộ nhất
C. đứng yờn khụng dao động
D. dao động với bờn độ cú giỏ trị trung bỡnh
13 Một vật dao động điều hoà cú phương trỡnh dao động . Kết luận nào sau đõy là sai?
A. Phương trỡnh vận tốc của vật . B.Độngnăng của vật .
C. Thế năng của vật . D.
Câu 14 : Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp 2 lần và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu15 Điều nào sau đõy là đỳng khi núi về sự biến đổi năng lượng của con lắc lũ xo :
A.Giảm 9/4 lần khi tần số gúc ω tăng lờn 3 lần và biờn độ A giảm 2 lần.
B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biờn độ A giảm 3 lần.
C. Tăng 16/9 lần khi tần số gúc ω tăng 5 lần và biờn độ A giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biờn độ A tăng lờn 2 lần.
Câu 16: Năng lượng của con lắc biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 và biên độ giảm 2 lần: A. 3/2 lần. C. 2/3 lần. B. 9/4 lần. D. 4/9 lần
Câu 17 một con lắc lò xo và một con lắc đơn cùng dao động với biên độ 3 cm, chu kỳ T = 0,5 s. Nếu kích thích cho biên độ tăng lên 4 cm thì chu kỳ dao động của nó là:
A. 0,2 s. C. 0,4 s. B. 0,5 s. D. 0,3 s.
Câu 18 Chu kỳ của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi khối lượng của vật nặng tăng 2 lần :
A . tăng 2lần B. giảm 4 lần C tăng lần D. giảm lần
Câu19 Chu kỳ của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi khối lượng của vật nặng tăng 2 lần độ cứng của lò xo giảm đi 2lần .
A . tăng 2lần B. giảm 4 lần C. không thay đổi D. giảm 2lần
Câu 20 Tần số của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi khối lượng của vật nặng tăng 4 lần :
A . tăng 2lần B. giảm 2 lần C tăng lần D. giảm lần
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp 4 lần và giảm khối lượng vật nặng đi 4lần thì tần số dao động của vật:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 22 Có một song âm truyền từ không khí vào nước gọi( là vận tốc và bước sóng của sóng trong nước) khi đó ta có : A. Vk > Vn B. Vn > Vk C. D. fn > fk
câu 23 Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi trên trái đất có chu kỳ dao động là T0 nều tăng chiều dài của sợi dây lên 2lần thì chu kỳ dao động của con lắc mới là :
A. B. C. 2T0 D. T0/2
Câu 24 Một vật dao động điều hòa . Nếu biên độ của vật tăng gấp 2lần thì chu kỳ và cơ năng của vật thay đổi thế nào .
A. E tăng 2lần , T tăng 2 lần B. E tăng 4lần , T không đổi C. A. E tăng 4lần , T tăng 2 lần
Câu 25 Một con lắc lò xo dđđh theo phơng thẳng đứng với biên độ A (A>Δl, Δl là độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng). Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là:
A. k(A+ Δl), k(A- Δl); B. kA, k(A- Δl); C. k(A+ Δl), 0 ; D. k(A+ Δl), k Δl;
Câu 26 Tăng chiều dài con lắc đơn 2 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ:
A. tăng lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảmlần
Câu 27 Khi chiều dài dây treo tăng 20% thì chu kỳ con lắc đơn thay đổi như thế nào:
A. Giảm 9,54% B. Giảm 20% C. Tăng 9,54% D. Tăng 20%
Câu 28 Trong dao động điều hoà, gia tốc biến thiên điều hoà
A. ngợc pha với ly độ B. nhanh pha /2 so với ly độ
C. cùng pha ly độ D. chậm pha /2 so với ly độ
Câu 29 Xét quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, một bức xạ thuộc dãy Laman có bước sóng l1 và một bức xạ thuộc dãy Banme có bước sóng l2. Kết luận nào đúng?
A. Phôtôn ứng với bước sóng l1 có năng lượng nhỏ hơn phôtôn ứng với bước sóng l2
B. Bức xạ l1 thuộc vùng tử ngoại còn bức xạ l2 thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Cả hai bức xạ nói trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện cho xêri.
D. Bức xạ l1 thuộc vùng hồng ngoại, còn bức xạ l2 thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy hoặc thuộc vùng tử ngoại.
Câu 30 Trong dao động cưỡng bức thì:
A. tần số dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của con lắc
B. biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực
C. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. biên độ dao đông cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn
Câu 31 Một vật dđđh với chu kỳ T thì động năng và thế năng của nó sẽ:
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ 4T B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ T D. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T
Câu 32 Hiện tợng cộng hởng xãy ra khi:
A. biên độ ngoại lực phải lớn hơn một giá trị tối thiểu nào đó
B. tần số ngoại lực phải lớn hơn nhiều so với tần số dao động riêng
C. chu kỳ ngoại bằng chu kỳ chu kỳ dao động riêng của hệ
D. biên độ ngoại lực bằng biên độ dao động riêng
Câu 33 . Một vật dđđh trên trục Ox theo phơng trình cm thì vận tốc tức thời là:
A. B.
C. D.
Câu 34 Một vật dđđh với tần số f=2,5Hz và có biên độ 4cm thì vận tốc cực đại của nó là:
A. 0,314m/s B. 0,628m/s C. 0,675m/s D. 0,157m/s
Câu 35 Một vật đồng thời tham gia 2 dao động có phơng trình: . Pt dao động tổng hợp của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 36 Một vật đồng thời tham gia 2 dao động cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là: A1=3cm, A2=4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là giá trị nào sau đây:
A. 5cm B. 5,7cm C. 7,5cm D. 1cm
Câu 37 Một vật dđđh theo phơng trình x=5sin(2t+/2)cm, quãng đờng vật đi đợc sau thời gian 1,25s kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 15cm B. 25cm C. 30cm D. 20cm
Câu 38 Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe c/đ theo phương ngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ:
A. 0,9216s B. 1,0526s C. 0,978s D. 0,9524s
I.39. Chọn cõu đỳng. Trong dao động điều hoà giỏ trị gia tốc của vật:
A. Tăng khi giỏ trị vận tốc của vật tăng. B. Giảm khi giỏ trị vận tốc của vật tăng.
C. Khụng thay đổi. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giỏ trị vận tốc đầu của vật lớn hay nhỏ.
I.40 Chọn cõu đỳng. Trong phương trỡnh dao động điều hoà , cỏc đại lượng là những đại lượng trung gian cho phộp xỏc định:
A. Ly độ và pha ban đầu B. Biờn độ và trạng thỏi dao động. C. Tần số và pha dao động. D. Tần số và trạng thỏi dao động.
I.41. Chọn cõu đỳng. Trong quỏ trỡnh dao động, năng lượng của hệ dao động điều hoà biến đổi như sau:
A. Thế năng của hệ dao động giảm khi động năng tăng và ngược lại.
B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biờn độ dao động.
C. Năng lượng của hệ được bảo toàn. Cơ năng của hệ giảm bao nhiờu thỡ nội năng tăng bấy nhiờu.
D. Năng lượng của hệ dao động nhận được từ bờn ngoài trong mỗi chu kỳ đỳng bằng phần cơ năng của hệ bị giảm do sinh cụng để thắng lực cản.
I.42. Cho dao động điều hoà cú phương trỡnh dao động: trong đú A, là cỏc hằng số. Chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau:
A. Đại lượng gọi là pha dao động.
B. Biờn độ A khụng phụ thuộc vào và , nú chỉ phụ thuộc vào tỏc dụng của ngoại lực kớch thớch ban đầu lờn hệ dao động.
C. Đại lượng gọi là tần số dao động, khụng phụ thuộc vào cỏc đặc điểm của hệ dao động.
D. Chu kỳ dao động được tớnh bởi T = 2pw.
I.43. Chọn cõu đỳng. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi núi về dao động của con lắc lũ xo:
A. Chu kỳ dao động của con lắc lũ xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng và tỷ lệ nghịch với độ cứng của lũ xo.
B. Chu kỳ dao động của con lắc lũ xo tỉ lệ thuận với độ cứng của lũ xo và tỷ lệ nghịch với khối lượng vật nặng.
C. Dao động của con lắc lũ xo là dao động tự do.
D. Dao động của con lắc lũ xo là hỡnh chiếu của chuyển động trũn đều.
I.44. Chọn cõu đỳng. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi núi về dao động của con lắc đơn:
A. Khi gia tốc trọng trường khụng đổi thỡ dao động nhỏ của con lắc đơn được xem là dao động tự do.
B. Dao động của con lắc đơn là một dao dộng điều hoà.
C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào đặc tớnh của hệ. D. A,
.45. Chọn cõu đỳng. Dao động tắt dần là:
A. dao động của một vật cú ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin.
B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
C. dao động cú biờn độ giảm dần theo thời gian. D. dao động cú chu kỳ luụn luụn khụng đổi.
I.46. Chọn cõu đỳng. Dao động cưỡng bức là:
A. dao dộng dưới tỏc dụng của ngoại lực. B. dao dộng dưới tỏc dụng của ngoại lực và nội lực.
C. dao động cú biờn độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riờng của hệ.
D. dao động cú biờn độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riờng của hệ bằng khụng.
I.47. Chọn cõu đỳng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riờng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng:
A. Biờn độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giỏ trị cực đại khi f – f0 = 0
B. Biờn độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giỏ trị cực đại khi f = f0.
C. Biờn độ của dao động tăng nhanh đến giỏ trị cực đại khi f = f0.
D. Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giỏ trị cực đại khi tần số dao động riờng f0 lớn nhất.
48Chọn cõu đỳng. Một con lắc lũ xo dao động điều hoà cú cơ năng toàn phần E.
A. Tại vị trớ biờn dao động, động năng bằng E. B. Tại vị trớ cõn bằng: Động năng bằng E.
C. Tại vị trớ bất kỳ: Thế năng lớn hơn E. D. Tại vị trớ bất kỳ: Động năng lớn hơn E.
49. Tỡm phaựt bieồu sai veà maột
A. Maột toỏi (khoõng coự taọt) khi khoõng ủieàu tieỏt coự tieõu ủieồm naốm treõn voừng maùc.
B. Khi quan saựt vaọt ủaởt ụỷ ủieồm cửùc vieón, maột khoõng phaỷi ủieàu tieỏt, thuỷy tinh theồ deùt nhaỏt, laõu moỷi nhaỏt.
C. Khi quan saựt vaọt ủaởt ụỷ ủieồm cửùc caọn, maột phaỷi ủieàu tieỏt cửùc ủoọ, thuỷy tinh theồ phoàng heỏt mửực coự theồ, raỏt choựng moỷi maột.
D. Giụựi haùn nhỡn roừ cuỷa maột laứ khoỷang caựch tửứ caựch maột 25cm ra ủeỏn voõ cửùc.
50. Tỡm phaựt bieồu sai veà kớnh luựp
A. Kớnh luựp laứ duùng cuù quan hoọ boồ trụù cho maột laứm taờng goực troõng ủeồ quan saựt caực vaọt nhoỷ.
B. Vaọt caàn quan saựt ủaởt trửụực thaỏu kớnh hoọi tuù (kớnh luựp) cho aỷnh lụựn hụn vaọt.
C. Kớnh luựp ủụn giaỷn laứ moọt thaỏu kớnh hoọi tuù coự tieõu cửù ngaộn.
D. Kớnh luựp coự taực duùng laứm taờng goực troõng aỷnh baống caựch taùo ra moọt aỷnh aỷo lụựn hụn vaọt vaứ naốm trong giụựi haùn nhỡn roừ cuỷa maột.
20. Tỡm phaựt bieồu sai veà quang phoồ lieõn tuùc :
A. Moọt mieỏng saột vaứ moọt mieỏng ủoàng ủaọt trong loứ, nung ủeỏn cuứng moọt nhieọt ủoọ seừ cho hai quang phoồ lieõn tuùc raỏt gioỏng nhau.
B. Nhieọt doọ vaọt phaựt saựng taờng daàn tửứ 500oC leõn 2500oC thỡ quang phoồ lieõn tuùc cuỷa vaọt mụỷ roọng daàn tửứ mieàn ủoỷ cho ủeỏn mieàn tớm.
C. Khaỷo saựt sửù coự maởt vaứ vaộng maởt cuỷa caực daỷi maứu trong quang phoồ lieõn tuùc cuỷa moọt vaọt ta xaực ủũnh ủửụùc nhieọt ủoọ cuỷa noự.
D. Quang phoồ cuỷa ủeứn oỏng "AÙnh saựng ban ngaứy" (day light) laứ moọt quang phoồ lieõn tuùc.
Câu 51. Năng lượng của dao động điều hoà biến đổi như thế nào trong quá trình dao động?
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Năng lượng mà hệ nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kì dao động đúng bằng cơ năng mà hệ bị giảm do sinh công để thắng các lực cản.
B. Cơ năng của hệ luôn luôn là một hàng số tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Thế năng giảm khi động năng tăng và ngược lại.
D. Cơ năng của hệ được bảo toàn. Cơ năng giảm bao nhiêu thì nội năng giảm bấy nhiêu và ngược lại.
Cõu 52:
Đầu củi đang chỏy đỏ phỏt ra quang phổ:
A. Liờn tục B. Vạch phỏt xạ C. Vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khỏc
Cõu 53: Ánh sỏng đỏ cú bước súng là 0,75mm. Khi đi vào nước cú chiết suất thỡ tần số của nú là:
A. 3.1014 Hz B. 3.108 Hz C. 4.108 Hz D. 4.1014 Hz
Cõu 54:
Chọn phỏt biểu sai khi núi về tia tử ngoại
A.Tia tử ngoại là cỏc bức xạ khụng nhỡn thấy được, cú tần số súng nhỏ hơn tần số ỏnh sỏng tớm;
B. Tia tử ngoại tỏc dụng rất mạnh lờn kớnh ảnh;
C.Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh;
D. Cỏc hồ quang điện, đốn thuỷ ngõn và cỏc vật nung núng trờn 30000 C đều phỏt ra tia tử ngoại.
Cõu 55 Trong cỏc trường hợp sau đõy trường hợp nào khụng do sự giao thoa ỏnh sỏng tạo nờn:
A. Màu sắc của cỏc vỏng dầu mỡ B. Màu sắc của cỏc màu trờn màn của thớ nghiệm khe Iõng
C. Màu sắc cầu vũng D. Màu sắc trờn cỏc bong búng xà phũng.
Cõu 56: Trong nghiờn cứu phổ vạch của vạch chất bị kớch thớch phỏt quang, dựa vào vị trớ của cỏc vạch, người ta cú thể kết luận:
A. Về cỏch hay phương phỏp kớch thớch vật chất dẫn đến phỏt quang,
B. Về quảng đường đi qua của ỏnh sỏng cú phổ đang được nghiờn cứu,
C. Về cỏc hợp chất hoỏ học tồn tại trong vật chất,
D. Về cỏc nguyờn tố hoỏ học cấu thành vật chất.
Cõu 57: Chọn phỏt biểu đỳng.
Tia hồng ngoại, ỏnh sỏng nhỡn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là:
A. Súng cơ học, cú bước súng khỏc nhau B. Súng vụ tuyến, cú bước súng khỏc nhau
C. Súng ỏnh sỏng, cú bứơc súng khỏc nhau D. Súng điện từ, cú bước súng khỏc nhau
Cõu 58: Chọn cõu sai: Nguồn phỏt tia tử ngoại là:
A. Mặt trời B. Hồ quang điện, C. Đền cao ỏp thuỷ ngõn, D. Dõy túc búng đốn chiếu sỏng
Cõu 59: Chọn cõu đỳng: Tia hồng ngoại, ta cú thể nhận biết được bằng:
A. Màn huỳnh quang, B. Quang phổ kế, C. Pin nhiệt điện, D. Mắt người
Cõu 2. Hai con lắc cú cựng độ cứng k. Biết chu kỡ dao động T1 = 2T2, khối lượng của hai con lắc liờn hệ với nhau theo cụng thức:
A. m1 = m2/4 B. m1 = m2 C. m1 = 4m2 D. m1 = 2m2
Cõu 60. Điều phỏt biểu nào sau đõy là đỳng với dao động của con lắc lũ xo treo thẳng đứng: A. Thời gian vật chuyển động từ vị trớ thấp nhất tới vị trớ cao nhất đỳng bằng một chu kỡ dao động.
B. Tần số dao động phụ thuộc vào điều kiện kớch thớch và tỉ lệ nghịch với chu kỡ dao động.
C. Dao động điều hoà là chuyển động sinh ra do tỏc dụng của lực tỉ lệ với biờn độ.
D. Biờn độ dao động là giỏ trị cực đại của li độ và chỉ phụ thuọc vào cỏc điều kiện ban đầu.
Cõu 61. Âm sắc là một đặc tớnh sinh lý của õm cú thể giỳp ta phõn biệt được hai õm cú cỏc đặc điểm:
A. cú cựng tần số; phỏt ra trước sau bởi cựng một nhạc cụ.
B. cú cựng biờn độ, phỏt ra bởi hai nhạc cụ khỏc nhau.
C. cú cựng tần số, phỏt ra trươcsau bởi cựng một nhạc cụ
D. cú cựng tần số, phỏt ra bởi hai nhạc cụ khỏc nhau.
Cõu 62. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dõy thuần cảm cú độ tự cản L. Điều nào sau đõy đỳng:
A. Tổng trở của đoạn mạch:
B. Dũng điện luụn nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiờu hao trờn cả điện trở lẫn cuộn dõy.
D. Dũng điện tức thời qua điện trở và cuộn dõy là như nhau cũn giỏ trị hiệu dụng thỡ khỏc nhau.
Cõu 63. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều: (V) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Biểu thức dũng điện trong mạch là: (A). Đoạn mạch này gồm những linh kiện:
A. điện trở thuần và cuộn dõy thuần cảm. B. điện trở thuần và tụ điện.
C. điện trở thuần, cuộn dõy và tụ điện. D. tụ điện và cuộn dõy thuần cảm.
Cõu 64. Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đú R,C đó biết, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều (V), khi hiệu điện thế hai đầu cuộn dõy cực đại thỡ giỏ trị của L được tớnh bằng biểu thức:
A. B. C. D.
Cõu 65. Chọn cõu cú nội dung sai:
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia rơnghen đều cú bản chất là súng điện từ.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia rơnghen đều phỏt ra khi vật bị nung núng.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia rơnghen đều gõy ra tỏc dụng nhiệt.
D. Tia rơnghen là súng điện từ cú bước súng từ 10-12m đến 10-9 m.
Cõu 66. Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về hiện tượng quang dẫn
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bỏn dẫn khi được chiếu sỏng
B. Trong hiện tượng quang dẫn ,electron được giải phúng trở thành electron tự do chuyển động trong khối bỏn dẫn đú
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo quang trở
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phúng electron liờn kết thành electron dẫn là rất lớn
Cõu 67. Một kim loại cú giới hạn quang điện l0= 0,30mm. Để hiện tượng quang điện xẩy ra cần chiếu vào kim loại này ỏnh sỏng cú tần số:
A. f Ê1014 Hz B. f ³ 1014Hz
C. f Ê 1015 Hz D. f ³ 1015Hz
Cõu 68. Trong cỏc tia a, b, g ; tia cú vận tốc bằng vận tốc ỏnh sỏng là :
A. Tia a B. Tia b C. Tia g D. Tia b và tia g
Cõu 69. Chất phúng xạ pụlụni cú chu kỳ bỏn ró 138 ngày đờm. Để độ phúng xạ của của pụlụni giảm đi 100lần cần thời gian :
A. 916 ngày B. 69 ngày C. 917 ngày D. 918 ngày
Cõu 70. Chọn cõu cú nội dung sai?
A. Khi cú tia sỏng tới mặt phõn cỏch của 2 mụi trường trong suốt với gúc tới i > igh thỡ xẩy ra phản xạ toàn phần
B. Khi cú phản xạ toàn phần thỡ khụng cũn tia khỳc xạ
C. Khi tia sỏng tới mặt phõn cỏch của 2 mụi trường trong suốt cú chiết suất bằng nhau thỡ nú truyền thẳng
D. Trong phản xạ toàn phần ,nếu bỏ qua sự hấp thụ ỏnh sỏng của mụi trường thỡ độ sỏng của tia phản xạ và tia tới là như nhau
71Mụ̣t đoạn mạch gụ̀m mụ̣t điợ̀n trở thuõ̀n R nụ́i tiờ́p với mụ̣t tụ điợ̀n có điợ̀n dung mắc vào hiợ̀u điợ̀n thờ́ xoay chiờ̀u u = Uosinωt. Gúc lợ̀ch pha của hiợ̀u điợ̀n thế so với cường đụ̣ xỏc định bởi hợ̀ thức nào sau đõy?
tgφ = RωC b. tgφ = -RωC c. tgφ = 1/R ω C d. tgφ = - 1/R ω C
72 Điều nào sau đõy là sai khi núi về năng lượng trong dao động điều hũa của con lắc lũ xo?
Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bỡnh phương của biờn độ dao động
Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc
Cú sự chuyển húa qua lại giữa động năng và thế năng
Cơ năng tỷ lệ với bỡnh phương của tần số dao động
73 Năng lượng của một con lắc biến đổi bao nhiờu lần nếu tần số của nú tăng gấp 3 lần và biờn độ giảm 2 lần?
a. t ăng 3/2 lần b.giảm 2/3 lần c. t ăng 9/4 lần d. Khụng đổi
74 Mụ̣t cuụ̣n dõy có điợ̀n trở thuõ̀n R, hợ̀ sụ́ tự cảm L mắc vào mụ̣t hiợ̀u điợ̀n thờ́ xoay chiờ̀u u = Uosinωt. Cường đụ̣ hiợ̀u dụng của dòng điợ̀n qua cuụ̣n dõy được xác định bằng hợ̀ thức nào sau đõy?
I = Uo/ b. I = Uo/ c. Uo/2 d. Uo/
75 Một đoạn mach gồm mụ̣t điợ̀n trở thuõ̀n Ro nối tiếp với một cuụ̣n dõy cú điợ̀n trở thuần R, hợ̀ số tự cảm L được mắc vào hiợ̀u điợ̀n thờ́ xoay chiờ̀u u = Uosin(ωt + φ). Tụ̉ng trở của đoạn mạch và góc lợ̀ch pha φ giữa hiợ̀u điợ̀n thế và cường đụ̣ xỏc định bởi hợ̀ thức nào sau đõy?
a. Z = , tgφ = ωL.(Ro + R) b. Z = , tgφ = ωL/(Ro + R)
c. Z = , tgφ = (Ro + R)/ωL d. Z = , tgφ = ωL/(Ro + R)
76 Viờ́t ký hiợ̀u của hai hạt nhõn chứa 2p và 1n, 3p và 4n
và b. và c. và d. và
77 Kờ́t luọ̃n nào sau đõy là sai khi nói vờ̀ dao đụ̣ng điợ̀n từ trong mạch dao đụ̣ng LC
Đó là quá trình biờ́n đụ̉i tuõ̀n hoàn của điợ̀n tích của tụ điợ̀n
Đó là quá trình biờ́n đụ̉i tuõ̀n hoàn của cường đụ̣ dòng điợ̀n
Đó là quá trình biờ́n đụ̉i tuõ̀n hoàn giữa năng lượng điợ̀n trường và năng lượng từ trường
Đó là quá trình biờ́n đụ̉i tuõ̀n hoàn của năng lượng của mạch
Cõu 78. Trong 1s, dũng điện xoay chiều cú tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiờu lần?
A. 60 B. 120 C. 30 D. 240
Cõu 79. Chọn cõu sai. Dũng điện xoay chiều cú cường độ (A). Dũng điện này cú
A. cường độ hiệu dụng là A. B. tần số là 50 Hz.
C. cường độ cực đại là 2 A. D. chu kỳ là 0,02 s.
Cõu 80. Cho mạch điện xoay chiều như hỡnh vẽ. Hộp kớn X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết dũng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?
X
R
A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Cõu 81. Cho dũng điện xoay chiều i = I0sinwt chạy qua mạch gồm R và cuộn dõy thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đõy là đỳng?
A. uL sớm pha hơn uR một gúc p/2.
B. uL cựng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i.
D. uL chậm pha so với i một gúc p/2.
Cõu 82. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thỡ:
A. độ lệch pha của uR và u là p/2. B. uR chậm pha hơn i một gúc p/2.
C. uC chậm pha hơn uR một gúc p/2. D. uC nhanh pha hơn i một gúc p/2.
Cõu 83. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là j = - p/3. Chọn kết luận đỳng.
A. mạch cú tớnh dung khỏng. B. mạch cú tớnh cảm khỏng.
C. mạch cú tớnh trở khỏng. D. mạch cộng hưởng điện.
Cõu 84. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thỡ biểu thức nào sau đõy sai?
A. cosj = 1. B. ZL = ZC. C. UL = UR. D. U = UR.
Cõu 85. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch thỡ:
A. dung khỏng tăng. B. cảm khỏng giảm. C. điện trở R thay đổi. D. tổng trở của mạch thay đổi.
Cõu 86. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp cú . So với dũng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ
A. sớm pha hơn. B. trễ pha hơn..
C. cựng pha. D. A hay B đỳng cũn phụ thuộc vào R.
Cõu 87. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện trở thuần R, cuộn dõy thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dũng điện trong mạch cú biểu thức: u = 220 sin (100pt - p/3 ) (V) i = 2 sin (100pt + p/6) (A)
Hai phần tử đú là hai phần tử nào?
A. R và L. B. R và C C. L và C. D. R và L hoặc L và C.
Cõu 88. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinwt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cú tụ đi
File đính kèm:
- Cau hoi trac nghiem suy luan.doc