Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Các số : 0,75; được biểy diễn bởi :
A. Bốn điểm trên trục số
B. Ba điểm trên trục số
C. Hai điểm trên trục số
D. Một điểm duy nhất trên trục số
Đáp án : D
Câu 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Khẳng định đúng trong các khảng định sau là:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ
C. Số 0 là số hữu tỉ âm
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm
Đáp án : D
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1664 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 phần Đại Số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm toán 7 phần đại số
GV: Nguyễn mạnh Đạt
Đơn vị: trường thcs lê khắc cẩn – an lão – hảI phòng
CHƯƠNG I : Số HữU Tỉ. Số THựC
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ
A.
B.
C. 0,5 ; 0,25 ;0,35 ; 0,45
D.
Đáp án : A
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Các số : 0,75; được biểy diễn bởi :
A. Bốn điểm trên trục số
B. Ba điểm trên trục số
C. Hai điểm trên trục số
D. Một điểm duy nhất trên trục số
Đáp án : D
Câu 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Khẳng định đúng trong các khảng định sau là:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ
C. Số 0 là số hữu tỉ âm
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm
Đáp án : D
Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là :
A.
B.
C.
D.
Đáp án : D
Câu 5 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính là
A. ; B. C. D.
Đáp án : C
Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Giá trị của x trong phép tính : là:
A. ; B. ; C. -2 ; D. 2
Đáp án : B
Câu 7 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Giá trị của x trong phép tính : là :
A. 1 ; B . C. -1 ; D.
Đáp án : C
Câu 8 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính là :
A. ; B. ; C. ; D .
Đáp án : A
Câu 9 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính là :
A. ; B. ; C. ; D.
Đáp án : B
Câu 10 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số dương 16 chỉ có căn bậc hai là:
A .4 ; B. -4 ; C : và - ; D.
Đáp án : C
Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô
A. B.
C. D.
Đáp án :
A. ; B. ; C. - 0,0768 ; D.
Câu 11: Giá trị của x trong đẳng thức là:
A. ; B. ; C. ; D.
Đáp án : D
Câu12 : : Điền số thích hợp vào ô
A. ; B.
C. ; D.
Đáp án :
A. -1,162 ; B. 3,5 ; C. 27 ; D. -10
Câu 13 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai :
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
B. Số hữu tỉ âm lớn hơn số 0
C. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số nguyên âm
Đáp án :
Câu đúng: A
Câu sai : B;C
Câu 14 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai :
A. Số 0 là số hữu tỉ dương
B. Số 0 là số hữu tỉ âm
C. Số 0 vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
Đáp án : A. S ; B. S ; C. S
Câu15 : Điền số thích hợp vào ô
A. ; B.
C. ; D. 0,8 =
Đáp án :
A. 11 ; B. 13 ; C. ; D . 0
Câu 16: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai :
A. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm
B. Tập hợp số hữu tỉ gồm số 0 và số hữu tỉ dương hoặc số hữu tỉ âm
C. Tập hợp số hữu tỉ gồm số 0 và số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm
Đáp án : A. S ; B. S ; C. Đ
Câu 17: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai :
A. Số 8 là căn bậc hai của 64
B. 64 chỉ có căn bậc hai là 8
C. 64 có hai căn bậc hai là và -
Đáp án :
A. Đ ; B. S ; C. Đ
Câu 18: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai
A: Số - 0,1 là căn bậc hai của 0,01
B : Số 0,01 chỉ có căn bậc hai là - 0,1
C. Cả hai khẳng định trên đều đúng
Đáp án :
A. Đ ; B. S ; C . S
Câu 19 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai
A. Số 1 là căn bậc hai của 1
B. Số - 1 là căn bậc hai của 1
C. Số 1 hai căn bậc hai là- 1 và 1
Đáp án :
A. Đ ; B. Đ ; C . Đ
Câu 20 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai
A. Số là căn bậc hai của 49
B. Số là căn bậc hai của 7
C. Sô 7 Là căn bậc hai của + và
Đáp án :
A. S ; B. Đ ; C . Đ
Chương II: HàM Số Và Đồ THị
Câu 21: Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y. Nếu y tăng lên 5 lần thì:
a,x giảm đi 5 lần b, x tăng lên 5 lần
c, không tăng cũng không giảm d, mệnh đề c là sai
Hãy chọn mệnh đề đúng
Đáp án : chọn b
Câu 22: Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
a, Quãng đường một ôtô đi được tỉ lệ thuận với vận tốc (đều) của xe đó
b, Lương thang của một công nhân tỉ lệ thuận với số ngày làm việc của công nhân đó
c, Số tiền tiết kiệm hành tháng tỉ lệ thuậnvới số tiền đã chi tiêu trong tháng đó
d, Hai khẳng định a và b là đúng
Đáp án : chọn c
Câu23 : Hãy chọn kết quả đúng
Nếu 1km dặm ( mỗi dặm xấp xỉ 1,6km) thì dặm sẽ xấp xỉ
a, 0,4 km b, 1,2 km c, 0,5 km
d, 1,6km e, 0,75 km
Đáp án : chọn a
Câu 24 : Một bể nước chưa chứa nước được bơm đầy nhờ vòi A chỉ trong vòng 40 phút hoặc vòi B chỉ trong vòng 35 phút. Nếu cùng bơm cả 2 vòi thì sau..... sẽ đầy bể
Đáp án : phút
Câu 25 : a, b , c là ba số theo thứ tự tỉ lệ với 2, 4 và 5 đồng. Biết a + b + c = 55
Vậy a = ...? b = ....? c = .....?
Đáp án : a = 10 b = 20 c = 25
Câu 26 : Một tấm thiếc có các kích thước là 6 x 3 (cm)thì nặng 3,6 kg. Cùng loại thiếc đó nhưng các kích thước là 6 x 3 (cm) thì nặng :
a, 3,15 kg b, 2,025 kg c, 2,7 kg
d, 1,7 kg e, 4,8 kg
Hãy chọn kết quả đúng.
Đáp án : chọn c
Câu 27 : Hai cuộn dây điện có các chiều dài tỉ lệ thuận với 5 và 7 . Biết rằng một cuộn dài hơn cuộn còn lại 6 m
Vậy x = ? ; y = ?
Đáp án : x = 15 ; y = 21
Câu 28 : Ba số x,y,z tỉ lệ với 2, 3, 4. Khi x = 8 thì y và z nhận giảtị nào trong các giảtị dưới đây ?
a, y = 24 x = 32 ; b, = y = 6 z= 8
c, y = z = 2 ; d, không phải các cặp số trên
Đáp án :
Câu 28 : Trong các mệnh sau , mệnh đề nào đúng :
a, Thời gian để một ôtô vượt qua quãng đường AB tỉ lệ với vận tốc của ô tô đó.
b, Chu vi của một hình vuông tỉ lệ ngịch với độ dài cạnh hình vuông đó.
c, Đại lượng A tỉ lệ nghịch với đại lượng B thì khi A giảm B cũng giảm
d, Đại lượng A tỉ lệ nghịch với đại lượng B thì khi A tăng B cũng tăng
Đáp án : a, b
Câu 29 : Hãy điền giá trị đúng vào ô trống:
Với 100 công nhân thì trong 20 ngày mới hoàn thành được 1/3 công việc . Để hoàn thanh công viẹc trong 30 ngày cần có....nhân công(biét rằng năng suất các công nhân như nhau)
Đáp án : 200
Câu 30 : Giả sử rằng y = và khi y = 12 thì x = 9
Hãy điền tiếp vào (...)
a, Giá trị k là (...)
b, Khi x = 4 thì giá trị y = ...
c, Khi y = 36 thì x =...
Đáp án : a, 108 ; b, 27 ; c, 3
Câu 31: Lương tháng của A, B và C theo thứ tự là 1000000, 2000000 và 2400000 đồng. Vậy lương tháng của A, B và C tỉ lệ với a số nào dưới đây:
a) 3, 5, 6 b) 2, 5, 4
c) 4, 7, 8 d) không phải a, b, c
Đáp án :
Câu 32 : Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành các mệnh đề :
a, Nếu A = l2 thì khi l = 9 A= ?
b, Nếu C = 2(l + w) thì khi l = 11, w = 4 thì C = ?
c, Nếu C = thì khi thì C = ?
d, Nếu thì khi d = 40 , t = 5 thì s = ?
Đáp án :
a, A = 81 ; b, C =30 ; c, 176 ; d, 8
Câu33 : Biết x và y tỉ lệ nghịch với 1/3 và 1/4 th ìkhẳng định nào dưới đây là đúng?
a, 3x = 4y b, 4x = 3y
c, d, không phải a, b, c
Đáp án :
Câu 34 : Trên mặt phẳng toạ độ, bạn A vẽmột hình vuông có ba đỉnh là gốc toạ độ, điểm (5 ; 0) và điểm (5 ; 5). Vậy toạ độ điểm thứ tư là (...;...)
Đáp án : (0 ; 5)
Câu 35 : Nhân viiên vi tính A có thể đánh được 160 từ trong 2,5 phút.
a, Số từ đánh được trong 12 phút là....
b, Cần có .... phút để đánh được 800 từ
Đáp án : a, 768 từ b, 12,5 phút
Câu 36 : Tổng số tiền được chia cho x, y, z theo tỉ lệ 6 : 7: 15. Nếu nhận được số tiền là 450000 thì tổng số tiền là:
Đáp án : 2100 000
Câu 37 : Cho hàm số y = x - 5. Hãy điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
x
- 4
- 1
0
3
7
y
Đáp án:
x
- 4
- 1
0
3
7
y
- 9
- 6
- 5
- 2
2
Câu 38: Cho hàm số y = x - 1. Hãy điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
x
- 1
0
1
2
y
Đáp án:
x
- 1
0
1
2
y
- 9
- 6
- 5
- 2
Câu 39 :Sử dụng bảng sau để trả lời ba câu hỏi dưới đây:
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
y
7
9
11
13
15
*Nếu x = 3 thì y =
a) 5 ; b) 7 ; c) -9 ; d) 15
*Nếu x = 1 thì y =
a) 0 ; b) 7 ; c) -9 ; d)1
* Nếu x = 11 thì y =
a) -20 ; b) -9 ; c) 0 ; d ) 21
Đáp án : chọn a
Chương III : Thống kê
Câu 40 : Dưới đây là bảng vắng mặt của 30 học sinh trong mọt học kì
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 2 1 0 1 2 3 4 2
2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a, Bảng A có gì sai,hãy đánh dấu vào chỗ sai và sửa lại
Số ngày nghỉ
Tần số (n)
0
5
1
8
2
3
3
11
4
1
5
2
Tổng 30
Bảng A
b, điền vào chỗ (…) ở các phát biểu sau :
- Số học sinh chỉ vắng mặt một ngày là …
- Số học sinh vắng mặt từ hai ngày trở lên là …
- Tần số cao nhất của những ngày vắng mặt là ….
Đáp án :
a, Bảng đúng :
Số ngày nghỉ (x)
Tần số (n)
0
5
1
8
2
3
3
11
4
2
5
1
b, - Số học sinh chỉ vắng mặt một ngày là 8
- Số học sinh vắng mặt từ hai ngày trở lên là 17
- Tần số cao nhất của những ngày vắng mặt là 2
Câu 41 : Bảng dưới đây cho ta biết số sáchcủa một trừng học và 100 hs đã mượn
Số cuốn sách
Số học sinh
1
15
2
x
3
28
4
20
5
y
6
15
Điền vào ô vuông trong các mệnh đề dưới đây:
A, Nếu số học sinh m]ợn nhiều hơn 3 cuốn sách là 43 thì:
File đính kèm:
- Cau hoi trac nghiem toan 7 Ki I.doc