A/Mục tiêu
Học xong buổi học này HS cần phải đạt đ-ợc :
Kiến thức
- Học sinh đ-ợc hệ thống và nâng cao cách giải các loại ph-ơng trình
(ph-ơng trình bậc nhất, ph-ơng trình tích, ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu,
ph-ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối).
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng giải ph-ơng trình
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động giải bài tập
21 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chủ đề 6 - Các loại phương trình - Buổi 1: phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Đại số 9
Ngày soạn : 26/09/11
Ngày dạy : 30/09/11
Chủ đề 6 Các loại Ph−ơng trình
Buổi 1 Ph−ơng trình bậc nhất, ph−ơng trình tích, ph−ơng trình chứa
ẩn ở mẫu, Ph−ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
A/Mục tiêu
Học xong buổi học này HS cần phải đạt đ−ợc :
Kiến thức
- Học sinh đ−ợc hệ thống và nâng cao cách giải các loại ph−ơng trình
(ph−ơng trình bậc nhất, ph−ơng trình tích, ph−ơng trình chứa ẩn ở mẫu,
ph−ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối).
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng giải ph−ơng trình
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động giải bài tập
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức - sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới (179 phút)
A – Ph−ơng trình bậc nhất (30 phút)
I – Lí thuyết
- Ph−ơng trình bậc nhất là ph−ơng trình có dạng ax + b = 0 (a 0≠ )
- Ph−ơng trình có nghiệm duy nhất x = b
a
−
- Chú ý: Nếu ph−ơng trình chứa tham số ta chuyển về dạng Ax = B và
xét các tr−ờng hợp sau:
Nếu A 0≠ ph−ơng trình có nghiệm x = B
A
−
Nếu A = 0 , B 0≠ ph−ơng trình trở thành 0.x = B => vô nghiệm
Nếu A = 0, B = 0 ph−ơng trình vô số nghiệm
II – Bài tập
*) Bài tập : Giải các ph−ơng trình sau (với m và n là các tham số)
a) 2x + m = 0 b) (-2m - 1)x – 7 = 0 c) (m - 1)x – 6m = 0
d) (- 4m + 1)x – 2m = m - 2 e) (m - 1)x + n = 2
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
H−ớng dẫn:
e) Ta có: (m - 1) = 2 – n
Nếu m – 1 0≠ m 1≠ , ph−ơng trình có nghiệm duy nhất 2 nx
m 1
−
=
−
Nếu m = 1 , ph−ơng trình đã cho có dạng 0.x = 2 – n (*)
Nếu 2 – n 0≠ n 2≠ , ph−ơng trình (*) vô nghiệm do đó
ph−ơng trình đã cho cũng vô nghiệm
Nếu 2 – n = 0 n = 2, ph−ơng trình có dạng 0.x = 0, ph−ơng
trình (*) vô số nghiệm do đó ph−ơng trình đã cho cũng vô số
nghiệm
Kết luận:
m 1≠ , n R∀ ∈ => ph−ơng trình có nghiệm duy nhất 2 nx
m 1
−
=
−
m = 1, n 2≠ => ph−ơng trình vô nghiệm
m = 1, n = 2 => ph−ơng trình vô số nghiệm
- Các câu khác học sinh làm t−ơng tự, GV cho HS tự luyện tại lớp
B – Ph−ơng trình tích (40 phút)
I - Lí thuyết
- Ph−ơng trình tích có dạng A(x).B(x) = 0
- Cách giải: A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
- Trình bày gọn : A(x).B(x) = 0
A(x) 0
B(x) 0
=
=
*) Mở rộng:
A(x) 0
B(x) 0
A(x).B(x).C(x) . . . Z(x) 0 C(x) 0
. . .
Z(x) 0
=
=
= =
=
II – Bài tập
*) Bài tập 1: Giải các ph−ơng trình sau:
a) ( ) ( )2 21 3x 5x 2− = + b) 3 22x 9x 7x 6 0+ + − =
H−ớng dẫn:
a) Chuyển vế đổi dấu, dùng hằng đẳng thức đ−a về ph−ơng trình tích
- KQ: S = { }3 1;2 8− −
b) Biến đổi ph−ơng trình về dạng ( ) ( ) ( )x 2 x 3 2x 1 0+ + − =
- Vậy S = { }13; 2; 2− −
*) Bài tập 2: Giải các ph−ơng trình sau:
a) ( ) ( ) ( ) ( )3 3 33 x 1 2 x 3 2 x 3 x 5 x 5 3 x 1 0 + − + + + − + + − − + =
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Đại số 9
b) ( ) ( ) ( )2x 2 x 2 x 10 72− + − =
c) (x + 1)(x + 2)(x + 4)(x + 5) = 40
d) ( )2 2 2(2x 3x 1) 5 2x 3x 3 24 0+ − − + + + =
H−ớng dẫn:
a) Sử dụng bài toán phụ, nếu a + b + c = 0 thì 3 3 3a b c 3abc+ + =
KQ: S = { }11; 4;3− −
b) ( ) ( ) ( )2x 2 x 2 x 10 72− + − = ( )2 2(x 4) x 10 72− − =
Đặt 2t x (t 0)= ≥ , ph−ơng trình trở thành 2t 14t 32 0− − = t = 16
KQ: S = { }4;4−
*) Cách khác : Đặt y = x2 – 7
c) (x + 1)(x + 2)(x + 4)(x + 5) = 40 [ ][ ](x 1)(x 5) (x 2)(x 4) 40+ + + + =
( ) ( )2 2x 6x 5 x 6x 8 40 + + + + = . Tiếp theo dùng ph−ơng pháp đặt ẩn phụ
KQ: S = { }6;0−
d) Đặt 2y 2x 3x 1= + − và đ−a ph−ơng trình đã cho về ph−ơng trình ẩn y, ta
tìm y sau đó tìm x => S = { }51 ; 2; ;12 2− −
C – Ph−ơng trình chứa ẩn ở mẫu (50 phút)
I - Lí thuyết
- Giải ph−ơng trình chứa ẩn ở mẫu ta thực hiện theo 4 b−ớc:
B−ớc 1: Tìm ĐKXĐ của ph−ơng trình
B−ớc 2: Quy đồng mẫu hai vế của ph−ơng trình rồi khử mẫu
B−ớc 3: Giải ph−ơng trình vừa nhận đ−ợc
B−ớc 4: (kết luận) . Trong các giá trị của ẩn tìm đ−ợc ở b−ớc 3, các
giá trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của ph−ơng trình đã cho,
giá trị của x không thuộc ĐKXĐ là nghiệm ngoại lai (loại đi)
II – Bài tập
*) Bài tập 1: Giải các ph−ơng trình sau:
a) ( )
2
2
1 8x 32x4x 0
4 8x 12x 6 3 4 16x
+
− + =
+ −
−
b) 62
1 3x 1x
x 11
x 2
=
−+
−+
−
H−ớng dẫn:
a) ĐKXĐ: 1x
2
≠ ± , quy đồng và biến đổi đ−a ph−ơng trình trở thành:
26x + 3 = 0. KQ: x = 3
26
−
b) Đặt điều kiện cho các mẫu khác 0. Thu gọn vế trái và sau đó quy đồng
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
hai vế . Kết quả: x = 1, 8
*) Bài tập 2: Giải các ph−ơng trình sau:
a)
x1
x 3 3
x1
x 3
+
+
=
−
+
b)
2 2 2 2
1 1 1 1 1
8x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30
+ + + =
+ + + + + + + +
c) ( )2 2 91 1x x 7 02 xx+ − + + =
H−ớng dẫn:
a) Đặt điều kiện cho các mẫu khác 0 và quy đồng, kết quả: x = 3
b) Biến đổi các mẫu d−ới dạng tích nh− sau:
( ) ( )2x 5x 6 x 2 x 3+ + = + + => ( ) ( )2
1 1 1 1
x 2 x 3x 2 x 3x 5x 6
= = −
+ ++ ++ +
T−ơng tự đối với các tr−ờng hợp còn lại. KQ: x = 2 hoặc x = - 10
c) Điều kiện x 0≠ , sau đó đặt 2 2
2
1 1x t(điều kiện t 2) x t 2
x x
+ = ≥ => + = −
Đ−a ph−ơng trình đã cho về ph−ơng trình với ẩn là t
D – Ph−ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (59 phút)
I - Lí thuyết
- Định nghĩa:
A nếu A 0
A
A nếu A < 0
≥
=
−
- Các dạng ph−ơng trình
f (x ) 0 f (x ) 0= =
f (x ) K(K 0) f (x ) K= > = ±
f (x) g(x )
f (x ) g(x)
f (x ) g(x )
=
=
= −
Hay [ ] [ ]2 2f (x ) g(x) f (x ) g(x )= = , đ−a về ph−ơng trình tích
f (x ) g(x)=
f (x ) 0
f (x) g(x )
f (x ) 0
f (x ) g(x )
≥
=
≤
= −
hoặc
g(x) 0
f (x ) g(x )
g(x ) 0
f (x ) g(x )
≥
=
≥
= −
Hoặc
g(x) 0
f (x ) g(x ) hoặc f (x ) g(x )
≥
= = −
Hoặc [ ] [ ]2 2
g(x) 0
f (x ) g(x)
≥
=
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Đại số 9
- Chú ý: 2 2A A= ; A A≥ ± và A B A B A B− ≤ ± ≤ +
II – Bài tập
*) Bài tập 1: Giải các ph−ơng trình sau
a) x 1 x 1 10+ + − = b) 2x 2x 4 2 3 x x 1+ − + + − = +
H−ớng dẫn:
a) Lập bảng
x -1 1
x 1+ - x - 1 0 x + 1 2 x+1
x 1− - x + 1 2 - x + 1 0 x - 1
x 1 x 1 10+ + − = - 2x = 10 2 = 10 2 = 10 2 10= 2x = 10
- Khi 1 x 1− ≤ ≤ , Ph−ơng trình vô nghiệm
- Khi x < -1, ph−ơng trình có nghiệm x = - 5
- Khi x > 1, ph−ơng trình có nghiệm x = 5
- Vậy S = { }5;5−
b) S = ∅
*) Bài tập 2: Giải các ph−ơng trình sau
a) 2x 2x 1 25− + = b) 2 2x 6x 9 4x 4x 1+ + = − +
H−ớng dẫn: Đ−a về dạng ph−ơng trình chứa dấu giá trị truyệt đối
a) 2x 2x 1 25− + = 2( x 1) 25 − =
x 1 25 x 26
x 1 25
x 1 25 x 24
− = =
− =
− = − = −
Vậy tập nghiệm của ph−ơng trình là S = { }24;26−
b) T−ơng tự : Tập nghiệm là S = { }2 ;43−
IV. H−ớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại các bài đã chữa. Giải tiếp các bài tập sau:
*) Bài tập 1: Giải các ph−ơng trình sau
a) 5 x 2 x− = b) x 1 2x 4 3− + − =
KQ: a) S = { }1 ;0,53− b) S = { }82 ;3 3
*) Bài tập 2: Giải các ph−ơng trình.
a)
34
1
2
++ xx
+
5
1
6316
1
3512
1
158
1
222 =
++
+
++
+
++ xxxxxx
b) 12611246 =+−+++−+ xxxx
H−ớng dẫn: x2 + 4x + 3 = ( x + 1)( x+ 3)
x2 + 8x + 15 = ( x +3)(x+5)
x2 + 12x + 35 = ( x +5)( x + 7)
x2 + 16x + 63 = ( x + 7)( x + 9)
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
⇒ ĐKXĐ : x ≠ -1; x ≠ -3; x ≠ -5; x ≠ -7; x ≠ -9
PT ⇔
5
1
)9)(7(
1
)7)(5(
1
)5)(3(
1
)3)(1(
1
=
++
+
++
+
++
+
++ xxxxxxxx
⇔
5
1)
9
1
7
1
7
1
5
1
5
1
3
1
3
1
1
1(
2
1
=
+
−
+
+
+
−
+
+
+
−
+
+
+
−
+ xxxxxxxx
⇔
5
1)
9
1
1
1(
2
1
=
+
−
+ xx
⇒ 5( x + 9 - x -1) = 2( x+1)( x+9)
⇔ 2x2 + 20x + 18 - 40 = 0
⇔ x2 + 10x - 11 = 0
Ph−ơng trình có dạng a + b + c = 0 ⇒ x1 = 1; x2 = -11.
x1; x2 thỏa mn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của ph−ơng trình là : S = { }11;1−
b) ĐKXĐ: x ≥ -2.
Pt ⇔ 1)32()22( 22 =−++−+ xx
⇔ | |22 −+x + | 2+x -3| = 1
⇔ | |22 −+x + | 3 - 2+x | = 1
áp dụng BĐT |A|+ |B| ≥| A + B| ta có : | |22 −+x + | 3 - 2+x | ≥ 1
Dấu "=" xảy ra khi : ( 22 −+x )( 3 - 2+x ) ≥ 0
⇔ 2 ≤ 2+x ≤ 3 ⇔ 2≤ x ≤ 7
Vậy tập nghiệm của ph−ơng trình là : S = { }72/ ≤≤ xx
*) Bài tập 3: Giải các ph−ơng trình sau
a, x4 - 3x3 + 3x2 - 3x + 2 = 0 b, 122122 +−+++++ xxxx = 2
H−ớng dẫn:
a, PT đ cho (x-1)(x-2)(x2+1) = 0
Do x2+1 > 0 với mọi x => x-1 =0 và x-2 = 0 ⇔ x = 1; x = 2
b, 11 ++x + 11 −+x =2 (ĐKXĐ : x≥ -1) ⇔ 11 ++x + 11 −+x = 2 (1)
Nếu 1+x - 1 ≥ 0 ⇔ x + 1 ≥ 1 ⇔ x≥0 thì (1) 2 1+x = 2 ⇔ 1+x =1 ⇔ x = 0
Nếu x < 0 thì 2 = 2 (luôn đúng). Vậy -1 ≤ x ≤ 0 là nghiệm của PT .
*) Bài tập 4: Giải ph−ơng trình: 145 3
3 5
x
x
x
−
− − =
+ −
H−ớng dẫn: ĐK: 5x ≥
Đặt 5 0x t− = ≥ 2 5x t⇔ = +
2 9(1) 3
3
t
t
t
−
⇔ − =
+
2 23 9 3 9 0 0t t t t t⇔ + − + = + ⇔ = do đó ph−ơng trình có vô số nghiệm
Với 0t∀ ≥ . Vậy ph−ơng trình (1) có vô số nghiệm với 5x∀ ≥
D/Bổ sung
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Đại số 9
Ngày soạn : 03/10/11
Ngày dạy : 07/10/11
Chủ đề 6 Các loại Ph−ơng trình
Buổi 2 Ph−ơng trình vô tỉ
A/Mục tiêu
Học xong buổi học này HS cần phải đạt đ−ợc :
Kiến thức
- Học sinh đ−ợc học cách giải các dạng ph−ơng trình vô tỉ và giải thành
thạo một số dạng ph−ơng trình đó
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng giải ph−ơng trình vô tỉ
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động giải bài tập
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức - sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ (10 phút)
- HS1: Giải ph−ơng trình 5 x 2 x− =
- HS2: Giải ph−ơng trình x 1 2x 4 3− + − =
III. Bài mới (80 phút)
E – Ph−ơng trình vô tỉ
1. Dạng 1:
2
f (x ) 0
f (x) A( A 0)
f (x) A
≥
= ≥
=
*)L−u ý chung : Khi giải ph−ơng trình chứa ẩn trong căn, ta cần xác định
điều kiện có nghĩa của ph−ơng trình và các điều kiện t−ơng đ−ơng. Nếu
không có thể thử lại trực tiếp.
Ví dụ 1: Giải các ph−ơng trình sau:
a) 4x 5 2− = b) 2x 3 2
x 1
−
=
−
H−ớng dẫn:
a) Điều kiện: 5x
4
≥
Bình ph−ơng hai vế, ta có: 9 54x 5 4 4x 9 x
4 4
− = = = >
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
Vậy nghiệm của ph−ơng trình là x = 9
4
b) ĐKXĐ:
2x 3 x 10
x 1 3xx 1 0 2
− < ≥
− ≥
− ≠
Bình ph−ơng hai vế tìm đ−ợc 1x
2
= (thỏa mãn ĐKXĐ)
2. Dạng 2:
[ ]2
f (x) 0
g(x) 0f (x ) g(x)
f (x ) g(x)
≥
≥
=
=
Ví dụ 1: Giải ph−ơng trình: 5−x = x - 7 (1)
Giải
Ph−ơng trình (1) 2
2
x 5 0 x 7 (2)
x 7 0
x 5 (x 7) (*)
x 5 (x 7) (*)
− ≥ ≥
− ≥
− = −
− = −
Giải ph−ơng trình (*) : x - 5 = x2 -14x + 49 x2 -15x + 54 = 0
(x - 6)(x - 9) = 0 => x = 6 hoặc x = 9
Đối chiếu với ĐK (2) ta thấy x = 9 thoả mãn
Vậy ph−ơng trình đã cho có nghiệm là : x = 9
Ví dụ 2: Giải ph−ơng trình: 5+x = 1 - x
H−ớng dẫn: Giải t−ơng tự ví dụ 1, ta có x = - 1 là nghiệm của ph−ơng trình
3. Dạng 3:
f (x) 0
f (x ) g(x ) g(x ) 0
f (x ) g(x )
≥
= ≥
=
Ví dụ 1: Giải các ph−ơng trình sau:
a) 3x 1 2 2 x+ = − b) 2x 1 3 5 x− = −
H−ớng dẫn:
a) Ph−ơng trình đã cho
3x 1 0 1 x 2
32 x 0 x 1
x 13x 1 8 4x
+ ≥
− ≤ ≤
− ≥ =
=+ = −
b) T−ơng tự: x = 46
11
4. Dạng 4:
ƒ(x) + h(x) = g(x) (1).
Sơ đồ cách giải.
- Tìm điều kiện có nghĩa của ph−ơng trình:
f(x) ≥ 0
g(x) ≥ 0 (2).
h(x) ≥ 0
- Với điều kiện (2) thì hai vế của ph−ơng trình không âm nên ta bình
ph−ơng hai vế, ta có:
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Đại số 9
f (x ).h(x) =
2
1 [ [g(x)] 2 - ƒ(x) - h(x) ] (3)
- Ph−ơng trình (3) có điều kiện mới:
[ [g(x)]2 - f(x) - h(x) ]≥ 0 (4)
- Bình ph−ơng hai vế của ph−ơng trình (3) đ−ợc ph−ơng trình mới đã biết
cách giải.
- Đối chiếu nghiệm với điều kiện (2) và điều kiện (4) rồi kết luận.
Ví dụ 1: Giải ph−ơng trình: 3+x + x−1 = 2 (1)
Giải
- Điều kiện có nghĩa: x + 3 ≥ 0 x ≥ - 3 - 3 ≤ x ≤ 1 (*)
1 - x ≥ 0 x ≤ 1
- Với điều kiện (*) ph−ơng trình có hai vế không âm nên bình ph−ơng hai vế ta có:
x + 3 + 1 - x + 2 3+x . x−1 = 4 3+x . x−1 = 0
=> x = 1 hoặc x = - 3
- Cả giá trị 1 và - 3 đều thoả mãn ĐK (*)
- Vậy ph−ơng trình đã cho có hai nghiệm là : x1 = - 3 và x2 = 1
Ví dụ 2 : Giải ph−ơng trình: 3+x = 5 - 2−x
3+x + 2−x = 5 (1)
Giải
- Điều kiện : x + 3 ≥ 0 x ≥ - 3 x ≥ 2 (*)
x – 2 ≥ 0 x ≥ 2
- Với điều kiện (*) bình ph−ơng cả hai vế của ph−ơng trình (1) ta có :
2x + 1 + 2 3+x . 2−x = 25
⇔ 2 3+x . 2−x = 24 - 2x
3+x . 2−x = 12 - x (2)
- Điều kiện để (2) có nghĩa: 12 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ 12 (**)
- Bình ph−ơng hai vế của (2) ta có:
(x + 3)(x - 2) = (12 - x)2 x2 + x - 6 = 144 - 24x + x2
⇔ 25 x = 150 ⇔ x = 6 , thoả mãn điều kiện (*) và (**)
- Vậy nghiệm của ph−ơng trình là x = 6.
5. Dạng 5: ƒ(x) + h(x) = g(x) (1)
Dạng 5 chỉ khác dạng 4 ở vế phải là g(x) nên cách giải hoàn toàn t−ơng
tự nh− cách giải ở dạng 4.
Ví dụ 1: Giải ph−ơng trình
1+x = x−12 + 7−x (1)
Giải:
Điều kiện: x + 1 ≥ 0
12 - x ≥ 0
x - 7 ≥ 0
Với điều kiện (*) ph−ơng trình (1) có hai vế không âm nên ta bình ph−ơng
7 ≤ x ≤ 12 (*)
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
hai vế, ta đ−ợc : ( 1+x )2 = ( x−12 + 7−x )2
x + 1 = 12 - x + x - 7 + 2. x−12 . 7−x
⇔ 2 x−12 . 7−x = x - 4 (2)
Với (*) thì hai vế của ph−ơng trình (2) không âm ta bình ph−ơng hai vế của
(2) ta đ−ợc: 4 (- x2 + 19x - 84) = x2 - 8x + 16
⇔ 5x2 - 84x + 352 = 0 (3)
Ta có : ∆' = 1764 - 1760 = 4 > 0 ⇒ ∆' = 2
Ph−ơng trình (3) có hai nghiệm: x1 = 8,8 ; x2 = 8 đều thoả mãn ĐK (*)
Vậy ph−ơng trình đã cho có 2 nghiệm : x1 = 8,8 ; x2 = 8
Ví dụ 2 : Giải ph−ơng trình
15 −x - 23 −x = 1−x (1)
Giải
Điều kiện: 5x - 1 ≥ 0 x ≥
5
1
3x - 2 ≥ 0 x ≥
3
2 x ≥ 1 (*)
x - 1 ≥ 0 x ≥ 1
- Ph−ơng trình (1) có dạng : 15 −x = 23 −x + 1−x
- Với ĐK (*) bình ph−ơng 2 vế của ph−ơng trình (1) ta có :
5x - 1 = x - 1 + 3x - 2 + 2 23 −x . 1−x
x + 2 = 2. 23 −x . 1−x
- Với x ≥ 1 cả hai vế của ph−ơng trình này không âm, bình ph−ơng 2 vế
của ph−ơng trình ta đ−ợc:
(x + 2)2 = 4.(x - 1)(3x - 2) x2 + 4x + 4 = 12x2 - 20x + 8
11x2 - 24x + 4 = 0
(x - 2)(11x - 2) = 0 x = 2 hoặc x =
11
2
- Theo ĐK (*) thì ph−ơng trình chỉ có nghiệm x = 2
- Vậy x = 2 là nghiệm của ph−ơng trình
6. Dạng 6:
ƒ(x) + h(x) = g(x) + k(x) (1)
*) Sơ đồ lời giải:
Điều kiện: f(x) ≥ 0; h(x) ≥ 0, g(x) ≥ 0; k(x) ≥ 0
Bình ph−ơng hai vế ta có:
f(x) + h(x) + 2 ƒ(x).h(x) = g(x) + k(x) + 2 g(x).k(x)
- Tùy theo từng bài mà ta có ph−ơng pháp giải tiếp theo …
Ví dụ : Giải ph−ơng trình : 1+x + 10+x = 2+x + 5+x (1)
Giải:
Điều kiện:
x + 1 ≥0 x ≥ - 1
x + 10 ≥0 x ≥ - 10 x ≥ - 1 (*)
x + 2 ≥0 x ≥ - 2
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Đại số 9
x + 5 ≥0 x ≥ - 5
Bình ph−ơng 2 vế của ph−ơng trình (1) ta có :
x + 1 + x +10 + 2. 1+x 10+x = x + 2 + x + 5 + 2 2+x . 5+x
2 + 1+x . 10+x = 2+x . 5+x
Với ĐK : x ≥ -1 cả hai vế của ph−ơng trình là không âm tiếp tục bình
ph−ơng ta có : 4 + (x + 1)(x + 10) + 4 1+x . 10+x = (x + 2)(x + 5)
4 + x2 + 11x + 10 + 4 1+x . 10+x = x2 + 7x + 10
- x - 1 = 1+x . 10+x (2)
Ph−ơng trình (2) có ĐK: x ≤ -1 (**)
Từ (*) và (**) ta có x = -1 là nghiệm của ph−ơng trình
7. Dạng 7:
ƒ(x) + h(x) + n ƒ(x).h(x) = g(x) (1)
Sơ đồ cách giải.
Điều kiện: f(x), h(x) ≥ 0.
Đặt t = ƒ(x) + h(x) (t ≥ 0) => t2 = f(x) + h(x) + 2 ƒ(x) h(x) từ đó ta
giải tiếp => ƒ(x) h(x) = [ t2 - f(x) - h(x) ]: 2
Ta biến đổi ph−ơng trình (1) về ph−ơng trình ẩn t, sau đó tìm t => x = ?
Ví dụ : Giải ph−ơng trình
1+x + x−3 - 1+x . x−3 = 2 (1)
Giải
Điều kiện : x + 1≥0
3 - x ≥0 -1 ≤ x ≤ 3 (*)
Đặt t = 1+x + x−3 ( t > 0) , ta có : t2 = x + 1 + 3 - x+ 2 1+x . x−3
=> 2 1+x . x−3 = t2 - 4 (**). Khi đó ph−ơng trình (1) có dạng:
2t - ( t2 - 4 ) = 4 ⇔ t2 - 2t = 0 ⇔ t( t - 2) = 0 (2)
Ph−ơng trình (2) có hai nghiệm là t1 = 0; t2 = 2.
Nghiệm t = 2 thoả mãn ĐK : t > 0
Khi t = 2 theo (**), ta có : 2 1+x . x−3 = 22 - 4
1+x . x−3 = 0 = > x = -1 hoặc x = 3
Cả 2 nghiệm này đều thoả mãn điều kiện (*)
Vậy ph−ơng trình có 2 nghiệm là x = -1 và x = 3
IV. Luyện tập - Giải đề thi (80 phút)
*) Bài tập 1: Đề thi vào THPT thành phố Hà Nội năm học 2010 - 2011
Giải phương trỡnh : 2 2x 4x 7 (x 4) x 7+ + = + +
H−ớng dẫn:
Đặt t = 2 7x + , phương trỡnh đó cho thành : 2 4 ( 4)t x x t+ = +
⇔ 2 ( 4) 4 0t x t x− + + = ⇔ ( )( 4) 0t x t− − = ⇔ t = x hay t = 4,
Do đú phương trỡnh đó cho ⇔ 2 27 4 7x hay x x+ = + =
⇔ x2 + 7 = 16 hay
2 27
7
x x
x
+ =
≥
⇔ x2 = 9 ⇔ x = 3±
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
Cỏch khỏc :
2 24 7 ( 4) 7x x x x+ + = + + ⇔ 2 27 4( 4) 16 ( 4) 7 0x x x x+ + + − − + + =
⇔ 2 2 2( 4)(4 7) ( 7 4)( 7 4) 0x x x x+ − + + + − + + =
⇔ 2 27 4 0 ( 4) 7 4 0x hay x x+ − = − + + + + =
⇔ 2 27 4 7x hay x x+ = + = ⇔ x2 = 9 ⇔ x = 3±
*) Bài tập 2: Đề thi vào THPT tỉnh Thái Bình năm học 2009 - 2010
Giải phương trỡnh: 1 1 1 13
x 2x 3 4x 3 5x 6
+ = +
− − −
.
H−ớng dẫn:
Ta chứng minh: 1 1 1 1 1 13
a b c a 2b b 2c c 2a
+ + ≥ + +
+ + +
(*) với a > 0; b > 0; c > 0
+ Với a > 0; b > 0 ta cú: ( )a 2 b 3 a 2b+ ≤ + (1)
+ Do ( )1 2 a 2 b 9
a b
+ + ≥
nờn 1 2 9
a b a 2 b
+ ≥
+
(2)
+ Từ (1) và (2) ta cú: 1 2 3 3
a b a 2b
+ ≥
+
(3) (Với a > 0; b> 0; c > 0)
+ Áp dụng (3) ta cú:
1 1 1 1 1 13
a b c a 2b b 2c c 2a
+ + ≥ + +
+ + +
với a > 0; b> 0; c > 0
Phương trỡnh 1 1 1 13
x 2x 3 4x 3 5x 6
+ = +
− − −
cú ĐK: 3x
2
>
Áp dụng bất đẳng thức (*) với a = x; b = x; c = 2x - 3 ta cú:
1 1 1 1 1 13
x x 2x 3 3x 5x 6 4x 3
+ + ≥ + +
− − −
1 1 1 13
x 2x 3 5x 6 4x 3
⇒ + ≥ +
− − −
với 3x
2
>
Dấu “ = ” xảy ra x 2x 3 x 3⇔ = − ⇔ =
Vậy phương trỡnh cú nghiệm duy nhất x = 3.
*) Bài tập 3: Đề thi vào THPT tỉnh Nam Định năm học 2011 - 2012
1) Giải phương trỡnh : ( )( ) ( )22x x 9 x 9 22 x 1+ + = −
2) Chứng minh rằng : Với mọi 2 32 3
1 1
x 1, ta luụn cú 3 x 2 x
x x
> − < −
.
H−ớng dẫn:
1) Giải phương trỡnh : ( )( ) ( )22x x 9 x 9 22 x 1+ + = −
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 22 2 2 2x 9 x 9x 22 x 1 x 9 x 9 9 x 1 22 x 1 ⇔ + + = − ⇔ + + + − = −
Đặt x – 1 = t; 2x 9+ = m ta cú: 2 2 2 2m 9mt 22t 22t 9mt m 0+ = ⇔ − − =
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Đại số 9
Giải phương trỡnh này ta được m mt ;t
2 11
−
= =
Với
2
2m x 9t ta cú : x 1 x 2x 11 0 vụ nghiờm
2 2
+
= − = ⇔ − + =
Với
2
2m x 9t ta cú : x 1 x 11x 2 0
11 11
− − −
= − = ⇔ + − =
121 8 129∆ = + = > 0 phương trỡnh cú hai nghiệm 1,2
11 129
x
2
− ±
=
Vậy phương trỡnh đó cho cú 2 nghiệm phõn biệt 1,2
11 129
x
2
− ±
=
2) Chứng minh rằng : Với mọi 2 32 3
1 1
x 1, ta luụn cú 3 x 2 x
x x
> − < −
(1)
2 3 2
2 3 2
2
2
1 1 1 1 1 13 x 2 x 3 x x 2 x x 1
x x x x x x
1 1 13 x 2 x 1 (vỡ x 1 nờn x 0) (2)
x x x
− < − ⇔ − + < − + +
⇔ + − >
Đặt 2 22
1 1
x t thỡ x t 2
x x
+ = + = − , ta cú (2) ( )( )22t 3t 2 0 t 2 2t 1 0⇔ − − > ⇔ − + > (3)
Vỡ ( )2 2 1x 1 nờn x 1 0 x 1 2x x 2 hay t 2
x
> − > ⇔ + > ⇔ + > > => (3) đỳng
Vậy ta cú đpcm
*) Bài tập 4: Đề thi vào THPT tỉnh Nam Định năm học 2011 - 2012
Giải ph−ơng trình 3 23 2 2 3 1x x x x x x− + − = + + + .
H−ớng dẫn:
+ Điều kiên xác định:
2 3
3 2
x≤ ≤
+ Với các cặp số ( a;b) và (c; d) ta có 2 2 2 2 2( ) ( )( )ab cd a c b d+ ≤ + + ( tự chứng minh)
+ áp dụng với a = x, b = 3 2x − , c = 1, d = 3 2x− ta có
2 2 2( 3 2 2 3) ( 1)(3 2 2 3) 3 2 2 3 ( 1)( 1)x x x x x x x x x x x− + − ≤ + − + − ⇒ − + − ≤ + +
hay 3 23 2 2 3 1x x x x x x− + − ≤ + + +
Do đó dấu "=" ở ph−ơng trình đ cho chỉ xảy ra khi và chỉ khi
3 2
1 3 2
x x
x
−
=
−
(*)
Giải (*) và đối chiếu điều kiện ta đ−ợc x = 1 là nghiệm của ph−ơng trình đ cho.
*) Bài tập 5: Đề thi chính thức chọn HSG năm học 2010 - 2011
1. Giải ph−ơng trình 8 x 3 5 x 3 5+ − + − − =
2. Cho x + y + z = 0 và xyz ≠ 0 .
Tính P =
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
y z x x y z x z y
+ +
+ − + − + −
H−ớng dẫn:
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
1. ĐK: x 3.Đặt x 3 y 0≥ − = ≥ . Ph−ơng trình trở thành
8 y 5 y 5 (ĐK : 0 y 5)+ + − = ≤ ≤
Bình ph−ơng hai vế thu đ−ợc (8 y)(5 y) 6+ − =
Tiếp tục bình ph−ơng hai vế thu đ−ợc ph−ơng trình:
2y 3y 4 0 y 1(nhận) hoặc y = - 4 (loại)+ − = =
Với y = 1 tìm đ−ợc x = 4 (nhận). Vậy x = 4
2. Từ x + y + z = 0 => x = - (y + z)
=> 2 2 2 2 2 2x y z 2yz y z x 2yz= + + => + − = −
T−ơng tự ta có: 2 2 2 2 2 2y x z 2xy;x z y 2xz+ − = − + − = −
Vậy P =
(x y z)1 1 1 0
2yz 2xy 2xz 2xyz
− + +
+ + = =
− − −
*) Bài tập 6: Tìm x biết
a) 2 3 1 2x + = + b) 2 9 3 3 0x x− − − =
H−ớng dẫn:
a) ĐKXĐ: x
3
2
≥ −
2 3 1 2x + = + ( )22 3 1 2x⇔ + = +
Giải ph−ơng trình có x = 2
Thoả mn ĐKXĐ. Vậy ph−ơng trình có nghiệm x = 2
b) 2 9 3 3 0x x− − − =
ĐKXĐ:
( )( )2 3 3 09 0 3
3 0 3 0
x xx
x
x x
− + ≥
− ≥
⇔ ⇔ ≥
− ≥ − ≥
2 9 3 3 0x x− − − = ( )( )3 3 3 3 0x x x⇔ − + − − = ( )3. 3 3 0x x⇔ − + − =
33 0 3
63 33 3 0
xx x
xxx
=− = =
⇔ ⇔ ⇔
=+ =+ − =
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy ph−ơng trình có nghiệm x = 3; x = 6.
*) Bài tập 7: Giải phương trỡnh : 12428
1
4
2
36
−−−−=
−
+
−
yx
yx
H−ớng dẫn:
Phương trỡnh 12428
1
4
2
36
−−−−=
−
+
−
yx
yx
(1) cú ĐKXĐ là : x > 2, y > 1
*) Với điều kiện : x > 2, y > 1 ta cú :
+ Phương trỡnh (1) ⇔ 028
1
)1(4
2
)2(436 22
=−
−
−+
+
−
−+
y
y
x
x
⇔ 0
1
)12(
2
)226( 22
=
−
−−
+
−
−−
y
y
x
x
(2)
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Đại số 9
+ Với x > 2, y > 1 ⇒
>−
>−
≥−−
≥−−
01
02
0)12(
0)226(
2
2
y
x
y
x
(3)
Từ (2) và (3) ⇒
=−−
=−−
0)12(
0)226(
2
2
y
x
⇔
=−−
=−−
012
0226
y
x
⇔
−=
−=
12
226
y
x
⇔
=
=
5
11
y
x
Thử lại ta thấy (x = 11 và y = 5) là nghiệm của hệ phương trỡnh
Vậy phương trỡnh cú 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (11; 5)
*) Bài tập 8: Giải phương trỡnh: 2x - 2 + 6 - x = x - 8x + 24
H−ớng dẫn:
PT: 22 6 8 24x x x x− + − = − + (1) ĐKXĐ: 2 6x≤ ≤
Chứng minh được: 2 6 2 2x x− + − ≤
Dấu “=” xảy ra ⇔ x – 2 = 6 – x ⇔ x = 4
2 28 24 ( 4) 8 8 2 2x x x− + = − + ≥ =
Dấu “=” xảy ra ⇔ (x – 4)2 = 0⇔ x - 4 = 0 ⇔ x = 4
Phương trỡnh (1) xảy ra ⇔ x = 4
Giỏ trị x = 4 : thỏa món ĐKXĐ. Vậy: { }S = 4
*) Bài tập 9: Giải phương trỡnh: x12x3
2x3
x2
−=−−
−
H−ớng dẫn: ĐKXĐ: 3x – 2 > 0 ⇔ x >
3
2
.
Phương trỡnh tương đương với:
x
2
– (3x – 2) = (1 – x). 2x3 − ⇔ (x – 1)(x – 2) = (1 – x) 2x3 −
⇔(x – 1)(x – 2 + 2x3 − ) = 0 ⇔
=−+−
=−
02x32x
01x
⇔
−=−
=
(*)x22x3
1x
Giải (*) ⇔
−=−
≤
2)x2(2x3
2x
⇔
=
=
≤
)loaùi(6x
1x
2x
⇔ x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = { }1
*) Bài tập 10: Giải ph−ơng trình: 2 24 3 4x x x x− + = − (2)
H−ớng dẫn:
( )
2
2 2
22 2
4 0
4 3 4
4 3 4
x x
x x x x
x x x x
− ≥
− + = − ⇔
− + = −
(2) ( )
2
2
2
2
4 0
0 4
4 2 4
3 0
3
t x x
t
t x
t t
t t
= − ≥
≤ ≤
⇔ = − − ≤ ⇔
+ − =
− =
(3)
Giải phương trỡnh theo t, ta cú:
1
1 13 0
2
t
− −
= < (loại); 2
1 13 0
2
t
− +
= >
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
2 2
13 94 0 4
2
t t
−
− = < ⇔ < . Suy ra nghiệm của (3) là 2t .
Giải ph−ơng trình
1
2 2
2 2
2
9 132
24 4 0
9 132
2
x
x x t x x t
x
−
= −
− = ⇔ − + = ⇔
−
= +
Vậy: ph−ơng trình đ cho có hai nghiệm phân biệt: 1,2
9 132
2
x
−
= ±
*) Bài tập 11: Tìm x biết: a) 2 3 1 2x + = + b) 2 9 3 3 0x x− − − =
H−ớng dẫn:
a) ĐKXĐ x
3
2
≥ −
2 3 1 2x + = + ( )22 3 1 2x⇔ + = +
Giải ph−ơng trình có x = 2
Thoả mn ĐKXĐ. Vậy ph−ơng trình có nghiệm x = 2
b) 2 9 3 3 0x x− − − =
ĐKXĐ:
( )( )2 3 3 09 0 3
3 0 3 0
x xx
x
x x
− + ≥ − ≥
⇔ ⇔ ≥
− ≥ − ≥
2 9 3 3 0x x− − − = ( )( )3 3 3 3 0x x x⇔ − + − − =
( )3. 3 3 0x x⇔ − + − =
33 0 3
63 33 3 0
xx x
xxx
=− = =
⇔ ⇔ ⇔
=+ =+ − =
(TMĐKXĐ)
Vậy ph−ơng trình có hai nghiệm x = 3; x = 6.
*) Bài tập 12: Giải các ph−ơng trình sau
2
3
1
1
1
1)
21
2
11
2
1)
=
−
+
−
+
−
=−−+−+
x
x
x
xb
xxxxa
H−ớng dẫn:
a) Tìm ĐKXĐ : x≥1
- Biến đổi đ−a về ph−ơng trình dạng: ( )11 +−x 2 + ( )11 −−x 2 = 2
- Biến đổi t−ơng đ−ơng đ−a ph−ơng trình về : 11 +−x + 11 −−x = 2
- áp dụng
File đính kèm:
- BD HSG.pdf