I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Giúp HS củng cố lại các phép toán trong Q.
- Giúp HS có kỹ năng thực hiện tính nhanh và chính xác.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng đúng các quy tắc, các tính chất.
II. CHUẨN BỊ:
- GV chuẩn bị một số bài tập, bảng phụ.
- HS ôn lại các quy tắc của phép tính, các tính chất, bảng con.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2160 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề: Các phép toán trong Q, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ : CÁC PHÉP TOÁN TRONG Q.
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS củng cố lại các phép toán trong Q.
Giúp HS có kỹ năng thực hiện tính nhanh và chính xác.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng đúng các quy tắc, các tính chất.
II. CHUẨN BỊ:
- GV chuẩn bị một số bài tập, bảng phụ.
- HS ôn lại các quy tắc của phép tính, các tính chất, bảng con.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
LÝ THUYẾT: (2 tiết)
Phép cộng, phép trừ:
x, y Ỵ Q:
Phép nhân, chia:
Luỹ thừa của 1 số hữ tỉ:
Với x,y Ỵ Q; m, n Ỵ Z:
xm.xn = xm+n
xm:xn = xm-n
(xm)n = xm.n
(x.y)n = xn.yn
(
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
TIẾT 1:
Thực hiện phép tính:
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ơ trống trong hình tháp dưới đây. Biết rằng:
Tìm x, biết:
TIẾT 2
Kết quả nào su đây là đúng:
Cho thì giá trị của x là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
Tính:
a. b. c. (-4,5.4).2,5 d. 0,5.
Tìm x, biết:
a. b. c.
TIẾT 3
8.1. Tính giá trị P là: ()
A. B. C. D. Một kết quả khác
8.2. Giá trị của P = là:
A. B. C. -1 D. Một kết quả khác
Tính:
Tính:
TIẾT 4
So sánh: 291 và 535
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
12.1. 36.32 =
A. 34 B. 312 C. 912 D. 38 E. 98
12.2. 22.24.23 =
A. 29 B. 89 C. 224 D. 49
12.3. 10-3 =
A. 10-3 B. C. D. 103 E. -103
12.4. 103.10-7
A. 1010 B. 100-4 C. 10-4 D. 20-4 E. 2010
12.5. an.a2 =
A. an-2 B. (a.a)2n C. a2n E. (2a)n+2 E. an+2
12.6. 36.32 =
A. 38 B. 34 C. 14 D. 312
12.7. Kết quả nào đúng?
A. (20)1 = 2 B. (20)1 = 1 C. (20)-1= 2
D. (20)-1= 2 E. Đều sai
File đính kèm:
- CHU DE TU CHON.doc