I. Mục tiêu cần đạt:
- Học sinh viết được một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước và sử dụng các kí hiệu , .
- Phân biệt được tập N và N* , biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số liền sau, số liền trước của một STN.
- Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt và tính chính xác khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn bị:
* GV: bảng phụ ghi BT và một số sơ đồ về tập hợp;
* HS: vở ghi TC, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy – học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề I: Tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 - Tiết 1+2
Ngày 02.09.2007 Chủ đề I: TẬP HỢP
I. Mục tiêu cần đạt:
- Học sinh viết được một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước và sử dụng các kí hiệu Ỵ, Ï.
- Phân biệt được tập N và N* , biết sử dụng các kí hiệu ³ và £, biết viết số liền sau, số liền trước của một STN.
- Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt và tính chính xác khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn bị:
* GV: bảng phụ ghi BT và một số sơ đồ về tập hợp;
* HS: vở ghi TC, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy – học:
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Tiết 1
2’
5’
12’
8’
8’
10’
Kiểm tra: kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ học tập của hs; phổ biến một số qui định trong môn học tự chọn Toán 6 (2 phút).
HĐ 1: Hãy Nhắc lại các cách viết tập hợp và các kí hiệu Ỵ, Ï.
® GV nhắc thêm cách đặt tên cho tập hợp; phần tử.
HĐ2: Bài tập
Bài 1: Hãy viết tập hợp các chữ cái trong các từ sau đây:
a/ TOÁN HỌC
b/ NHA TRANG;
c/ SÔNG HỒNG;
d/ NGUYỄN BỈNH KHIÊM.
® GV HD cho hs tự viết và lên bảng trình bày, GV sửa sai.
Bài 2: Cho 2 tập hợp:
A={0;2;4;6;8}; B={a;b;1;3;c}
Điền số hoặc kí hiệu thích hợp vào ô trống :
2 A; b A; ỴA; ÏA
c B; 8 B; ỴB; ÏB
Bài 3: Cho hai tập hợp:
A={a,b}; B={b,x,y}. Điền kí hiệu Ỵ, Ï;
gv ghi yêu cầu đề bài
cho hs tự làm tương tự như bài 2
Bài 4: cho hình vẽ
Hãy viết các tập hợp A, B, C ?
HS nhắc lại 2 cách viết tập hợp ;
Kí hiệu: Ỵ : thuộc, Ï : không thuộc (để chỉ một phần tử thuộc/ không thuộc một tập hợp)
HS viết các tập hợp ở giấy nháp, lên bảng trình bày và sửa vào vở
Hs làm bài theo nhóm, dưới sự hd của gv
Hs đọc kết quả, gv hoàn chỉnh bài làm trên bảng phụ
Hs ghi đề bài và tự làm bài vào vở
Hs quan sát sơ đồ trên bảng phụ
Xác định các phần tử của từng tập hợp và viết tập hợp
Mỗi hs đại diện lên bảng viết 1 tập hợp.
Chủ đề I: TẬP HỢP
Bài 1: Viết tập hợp các chữ cái trong các từ:
Giải:
a/ A = {T, O, A, N, H, C}
b/ B = {N, H, A, T, R, G}
c/ C = {S, Ô, N, G, H}
d/ D = {N, G, U, Y, Ê, B, I, H, K, M}
Bài 2: Cho 2 tập hợp:
A={0;2;4;6;8}; B={a;b;1;3;c}
Ta có:
2 Ỵ A; b Ï A; 0 ỴA; a ÏA
c Ỵ B; 8 Ï B; 3 ỴB; 6 ÏB
Bài3: Cho hai tập hợp:
A={a,b}; B={b,x,y}.
Ta có:
xÏA; yỴB; bỴA; bỴB
Bài 4:
Từ hình vẽ ta có:
A = {1; 2; 5; m; x; y; z}
B = {1; 2; x; z}
C = {1; 5; x; y}
Tiết 2
Bài 5: Dòng nào sau đây cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
a/ x, x+1, x+2; (x Ỵ N)
b/ b-1, b, b+1; (b Ỵ N*)
c/ c, c+1, c+3; (c Ỵ N)
d/ m+1, m, m-1; (m Ỵ N*)
Bài 6: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử?
a/ A = {x Ỵ N / 18 < x < 21}
b/ B = { x Ỵ N* / x < 4}
c/ C = {x Ỵ N / 35 £ x £ 38}
d/ D = {x Ỵ N* / x £ 7}
Bài 7: Viết các tập hợp sau bằng 2 cách?
a/ Tập hợp A gồm các số tự nhiên x mà x – 5 = 13;
b/ Tập hợp B gồm các số tự nhiên x mà x + 8 = 8;
c/ Tập hợp C gồm các số tự nhiên x mà x.0 = 0;
d/ Tập hợp D gồm các số tự nhiên x mà x.0 = 7.
Hs chọn các câu đúng và giải thích cho trường hợp sai
Hs làm theo nhóm dưới sự hd của gv
Mỗi hs lên bảng viết một tập hợp
Hs nêu 2 cách viết tập hợp
Hoạt động nhóm làm bài
Đại diên các nhóm lên bảng trình bày
Gv sửa sai, hoàn chỉnh bài làm và nhận xét đánh giá
Bài 5:
a/ Đúng
b/ Đúng
c/ Sai, vì không liên tiếp
d/ Sai, vì giảm dần
Bài 6: Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử:
a/ A = {19; 20}
b/ B = { 1; 2; 3}
c/ C = {35; 36; 37; 38}
d/ D = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Bài 7: Viết tập hợp bằng 2 cách:
a/ A = {x Ỵ N / x-5=13}
A = {18}
b/ B = { x Ỵ N / x +8=8}
B = {0}
c/ C = {x Ỵ N / x.0=0}
C = {0; 1; 2; 3; … } = N
d/ D = {x Ỵ N/ x.0=7}
D = Ỉ
IV. Củng cố : (3 phút)
- Có 2 cách viết một tập hợp: chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử và liệt kê các phần tử; ngoài ra còn biể diễn tạp hợp bằng sơ đồ
- Cần phân biệt tập hợp N và tập hợp N*; dấu và ≥; thứ tự trong N (viết các số tự nhiên liên tiếp tăng dần, giảm dần)
V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Xem cach sghi số tự nhiên, phân biệt số và chữ số, ghi số La Mã; Cách tính số phần tử của một tập hợp
File đính kèm:
- TC6-tuan01.doc