3. Chứng minh bất đẳng thức.
I. Mục đđích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: Khái niệm bất đẳng thức, các tính chất của bất đẳng thức, bất đẳng thức Cauchy và một số bất đẳng thức cơ bản chứa giá trị tuyệt đối.
- Kỹ năng: Biết cách chứng minh bất đẳng thức.
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
12 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn Bất đẳng thức – Bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chđ ®Ị tù chän b¸m s¸t ch¬ng tr×nh chuÈn
BÊt ®¼ng thøc – BÊt ph¬ng tr×nh
PhÇn 1 : BÊt ®¼ng thøc
TiÕt theo ppct : 20 . Ngµy so¹n : 18/12/2008
3. Chứng minh bất đẳng thức.
I. Mục đđích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: Khái niệm bất đẳng thức, các tính chất của bất đẳng thức, bất đẳng thức Cauchy và một số bất đẳng thức cơ bản chứa giá trị tuyệt đối.
- Kỹ năng: Biết cách chứng minh bất đẳng thức.
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt đđộng của Gv
Hoạt đđộng của Hs
Hoạt động 1: 3tiết 1)
1. Chứng minh bất đẳng thức:
2xyz £ x2 + y2z2 31)
Gv hướng dẫn:
Hãy biến đổi bất đẳng thức đã cho về hằng đẳng thức đáng nhớ: 3a - b)2.
2. Chứng minh rằng:
Gv hướng dẫn:
Hãy biến đổi B Đ T đã cho về B Đ T đúng, bằng phương pháp bình phương hai vế của B Đ T.
3. Chứng minh rằng:
3x2 - y2)2 ³ 4xy3x - y)2, 33) " x, y
Gv hướng dẫn:
Hãy biến đổi bất đẳng thức đã cho về hằng đẳng thức đáng nhớ: 3a - b)2.
4. Chứng minh rằng:
x2 + 2y2 + 2xy + y + 1 > 0, 34) " x, y
Gv hướng dẫn:
Hãy biến đổi bất đẳng thức đã cho về hằng đẳng thức đáng nhớ: 3a + b)2.
Hoạt động 2:
1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = với 0 < x < 1.
Gv hướng dẫn:
Sử dụng B Đ T Cauchy.
2. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = với 0 < x < 1.
Gv hướng dẫn:
Sử dụng B Đ T Cauchy.
3. Hãy tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
y = 4x3 - x4, với 0 £ x £ 4.
Ho¹t §éng 1:
31) Û x2 - 2xyz + y2z2 ³ 0
Û 3x - yz)2 ³ 0 3là BĐT đúng)
Vậy: 2xyz £ x2 + y2z2
32) Û
Û
Û
Û
Û 3là B Đ T đúng)
Vậy:
3.
33) Û 3x2 - y2)2 - 4xy3x - y)2 ³ 0
Û [3x + y)3x - y)]2 - 4xy3x - y)2 ³ 0
Û 3x + y)2.3x - y)2 - 4xy3x - y)2 ³ 0
Û 3x - y)2[3x + y)2 - 4xy] ³ 0
Û 3x - y)23x2 + 2xy + y2 - 4xy) ³ 0
Û 3x - y)23x2 - 2xy + y2) ³ 0
Û 3x - y)23x - y)2 ³ 0 3Đúng)
Vậy: 3x2 - y2)2 ³ 4xy3x - y)2, " x, y
4.
34) Û x2 + 2xy + y2 + y2 + y + 1 > 0
Û 3x + y)2 + 3y + )2 + > 0 3Đúng)
Vậy: x2 + 2y2 + 2xy + y + 1 > 0, " x, y
Hoạt động 2:
1.Ta có:
Þ y ³ 4, " x Ỵ 30; 1)
Đẳng thức xảy ra
Vậy ymin= 4 khi .
2.
Ta có:
Þ y ³ 25, " x Ỵ 30; 1)
Đẳng thức y = 25 xảy ra khi và chỉ khi:
Vậy: ymin = 25 khi
3.
Ta có: y = 4x3 - x4 = x334 - x)
Þ 3y = x.x.x312 - 3x) £
£
Þ 48y £ [2.x312 - 2x)]2 £
£ = 64
Þ y £ = 27, " x Ỵ [0; 4]
y = 27 Û
Vậy: ymax = 27 khi x = 3.
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức.
PhÇn 2 : BÊt ph¬ng tr×nh
TiÕt theo ppct : 21 - 22 . Ngµy so¹n : 20/12/2008
I. Mục đích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: Khái niệm bất phương trình, phương pháp giải các dạng bất phương trình.
- Kỹ năng: Biết cách giải các bất phương trình bậc nhất, bất phương trình bậc hai.
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Ph¬ng ph¸p d¹y:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Néi dung vµ tiÕn tr×nh lªn líp:
Hoạt đđộng của Gv
Hoạt đđộng của Hs
Ho¹t §éng1:
Giải bất phương trình:
1. ï2x - 1ï£ x + 2
2. ïx - 1ï³ x - 2.
3.
4.
5.
6.
Hãy giải các hệ bất phương trình sau:
7.
8.
Bµi so¹n : DÊu cđa nhÞ thøc bËc nhÊt :
TiÕt theo ppct : 23 – 24 – 25 : Ngµy so¹n : 12/01/2009
I. Mục đích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: Khái niệm dấu nhị thức, phương pháp giải các dạng bất phương trình,chøa Èn ë mÉu ,bÊt ph¬ng tr×nh tÝch
- Kỹ năng: Biết cách giải các bất phương trình bậc nhất
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Ph¬ng ph¸p d¹y:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Néi dung bµi gi¶ng :
KiĨm tra bµi cị : Nªu c¸ch xÐt dÊu nhÞ thøc bËc nhÊt,vµ c¸ch gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh tÝch vµ chøa Èn ë mÉu
Ho¹t ®éng cđa HS Ho¹t ®éng cđa GV
Hoạt động 2:
9. 39)
10. 310)
11. 3-2x + 3)3x - 2)3x + 4) > 0 311)
12. 34x -1)3x + 2)33x - 5)3-2x + 7) < 0 312)
13. 313)
14. 314)
15. 315)
x
-¥
-2
-1
2 +¥
x+1
-
ï -
0 +
ï +
x-2
-
ï -
ï -
0 +
x+2
-
0 +
ï +
ï +
VT
-
ïï +
0 -
ïï +
Bµi so¹n : DÊu cđa tam thøc bËc 2 :
TiÕt theo ppct : 26 – 27 – 28 : Ngµy so¹n : 16/02/2009
I. Mục đích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: Tam thức bËc 2, phương pháp giải các dạng bất phương trình chøa c¨n ,c¸c bµi to¸n t×m ®iỊu kiƯn cđa tham sè m ®Ĩ ph¬ng tr×nh hoỈc bÊt ph¬ng tho¶ m·n ®iỊu kiƯn cho tríc
- Kỹ năng: Biết cách giải các bất phương trình bậc nhất
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Ph¬ng ph¸p d¹y:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Néi dung bµi gi¶ng :
KiĨm tra bµi cị : Nªu c¸ch xÐt dÊu tam thøc bËc 2 vµ ph¬ng ph¸p gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh bËc 2
Ho¹t ®éng cđa HS Ho¹t ®éng cđa GV
Hoạt động 3:
Hãy giải các bpt bậc hai sau:
16. 6x2 - x - 2 ³ 0 316)
17. x2 + 3x < 10 317)
18. 2x2 + 5x + 2 > 0 318)
19. 4x2 - 3x -1 < 0 319)
20. -3x2 + 5x + 1 ³ 0 320)
21. 3x2 + x + 5 < 0 321)
22. x2 - 2x + 3 > 0 322)
23. x2 + 9 > 6x 323)
24. x2 + 3x + 6 < 0 324)
Hoạt động 4:
25. 325)
26. 326)
27. 327)
28. 328)
29. 329)
Hoạt động 5:
30. Tìm các giá trị của tham số m để các bpt sau nghiệm đúng với mọi x:
a) 5x2 - x + m > 0 3a)
b) mx2 - 10x - 5 < 0 3b)
c) 3c)
d) m3m + 2)x2 + 2mx + 2 > 0 3d)
31. Tìm m để bpt sau vô nghiệm
a) 5x2 - x + m £ 0
b) mx2 - 10x - 5 ³ 0
32Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:
a) 3m2 + m + 1)x2 + 32m - 3)x + m-5 = 0
b) x2 - 6mx + 2 - 2m + 9m2 = 0
Hoạt động 1:
1.
Vậy: S = [; 3]
2.
3.
Vậy: S = [0; 3)
4.
Vậy: S = 3-¥; -5)
5.
Vậy: S = 3-1; 4) È 34; +¥)
6.
Vậy: S = 33; +¥)
7.
37a) Û - 30x + 9 > 1532x - 7)
Û 60x < 15.7 + 9
Û x <
37b) Û 2x - 1
Vậy: S = 3;)
8.
38a) Û
Û 22x - 6 £ - 5x + 7
Û 27x £ 13
Û x £
38b) Û
Û 42 - 6x > 15x + 20
Û 21x < 22
Û x <
Vậy: S = 3-¥;]
Hoạt động 2:
9.
Bảng xét dấu:
x
-¥ - 1
2
+¥
1 + x
- 0
+ ï
+
2 - x
+ ï
+ 0
-
VT
- 0
+ ïï
-
Vậy: S = 3-¥; -1) È 32; +¥)
10.
Bảng xét dấu:
x
-¥
-2
2 +¥
2x+1
-
ï -
0 +
ï +
x-2
-
ï -
ï -
0 +
x+2
-
0 +
ï +
ï +
VT
-
ïï +
0 -
ïï +
Vậy: S = 3-2; ] È 32; +¥)
11.
Cho -2x + 3 = 0 Û x =
x - 2 = 0 Û x = 2
x + 4 = 0 Û x= - 4
x
-¥ -4 2 +¥
-2x+3
+ ½ + 0 - ½ -
x-2
- ½ - ½ - 0 +
x+4
- 0 + ½ + ½ +
VT
+ 0 - 0 + 0 -
Vậy: S = 3-¥; -4) È 3; 2)
12.
Cho 4x -1 = 0 Û x =
x + 2 = 0 Û x = -2
3x - 5 = 0 Û x =
-2x + 7 = 0 Û x=
x
-¥ -2 +¥
4x-1
- ½ - 0 + ½ + ½ +
x+2
- 0 + ½ + ½ + ½ +
3x-5
- ½ - ½ - 0 + ½ +
-2x+7
+ ½ + ½ + ½ + 0 -
VT
- 0 + 0 - 0 + 0 -
Vậy: S = 3-¥; -2) È 3;) È 3;+¥)
13.
Cho x + 7 = 0 Û x = -7
2x - 1 = 0 Û x =
x + 2 = 0 Û x= - 2
x
-¥ -7 -2 +¥
x+7
- 0 + ½ + ½ +
2x-1
- ½ - ½ - 0 +
x+2
- ½ - 0 + ½ +
VT
- 0 + 0 - 0 +
Vậy: S = [-7; -2] È [;+¥)
14.
Cho x -1 = 0 Û x = 1
2x + 1 = 0 Û x = -
x + 2 = 0 Û x= - 2
x
-¥ -2 - 1 +¥
2x+1
- ½ - 0 + ½ +
x-1
- ½ - ½ - 0 +
x+2
- 0 + ½ + ½ +
VT
- 0 + 0 - 0 +
Vậy: S = 3-¥; -2] È [-;1]
15.
Cho x +1 = 0 Û x = -1
x - 2 = 0 Û x = 2
x + 2 = 0 Û x= - 2 Vậy: S = 3-2; -1] È 32; +¥)
16.
Xét VT = 6x2 - x - 2 = 0 Û
Bảng xét dấu:
x
-¥
+¥
VT
+
0 -
0
+
Vậy: S = 3-¥;] È [;+¥)
17.
310) Û x2 + 3x - 10 < 0
Xét VT = x2 + 3x - 10 = 0 Û
Bảng xét dấu:
x
-¥
-2
5
+¥
VT
+
ïï -
ïï +
Vậy: S = 3-2; 5)
18. Xét VT = 2x2 + 5x + 2 = 0 Û
Bảng xét dấu:
x
-¥
-2
+¥
VT
+
ïï -
ïï +
Vậy: S = 3- ¥; - 2) È 3;+¥)
19. Xét VT = 4x2 - 3x - 1 = 0 Û
Bảng xét dấu:
x
-¥ 1 +¥
VT
+ 0 - 0 +
Vậy: S = 3; 1)
20. Xét VT = - 3x2 + 5x + 1 = 0 Û
Bảng xét dấu:
x
-¥ +¥
VT
- 0 + 0 -
Vậy: S = [;]
21. Xét VT = 3x2 + x + 5 = 0 vô nghiệm và a = 3 > 0
Nên 3x2 + x + 5 > 0, " x.
Vậy: S = Ỉ.
22. x2 - 2x + 3 > 0 Û 3x - 1)2 + 2 > 0, " x.
23. 323) Û x2 - 6x + 9 > 0 Û 3x - 3)2 > 0, " x ¹ 1.
24. Xét VT = x2 + 3x + 6 = 0 Û
Bảng xét dấu:
x
-¥ - 6 - 3 +¥
VT
+ 0 - 0 +
Vậy: S = 3- 6; -3)
Hoạt động 4:
25. 325) Û x2 + 3x - 10 0, " x)
Xét VT = x2 + 3x - 10 = 0 Û
Bảng xét dấu:
x
-¥ - 5 2 +¥
VT
+ 0 - 0 +
Vậy: S = 3-5; 2)
26. Xét: x2 - 9x + 14 = 0 Û
x2 + 9x + 14 = 0 Û
Bảng xét dấu:
x
-¥ -7 - 2 2 7 +¥
x2 - 9x + 14
+ ½ + ½ + 0 - 0 +
x2 + 9x + 14
+ 0 - 0 + ½ + ½ +
VT
+ ½½ - ½½ + 0 - 0 +
Vậy: S = 3-¥; -7) È 3- 2; 2] È [7; +¥)
27. 327) Û 20 - 2x > 5 + x2 Û x2+ 2x - 15 < 0
Xét: x2 + 2x - 15 = 0 Û
Bảng xét dấu:
x
-¥ - 5 3 +¥
VT
+ 0 - 0 +
Vậy: S = 3-5; 3)
28.
Cho: 2x2 + x - 1 = 0 Û
x - 1 = 0 Û x = 1.
x
-¥ -1 0 1 +¥
2x2 + x - 1
+ 0 - ½ - 0 + ½ +
x - 1
- ½ - ½ - ½ - 0 +
x
- ½ - 0 + ½ + ½ +
VT
+ 0 - ½½ + 0 - ½½ +
Vậy: S = 3-¥; -1) È 30; ) È 31; +¥)
29.
Cho 1 - x = 0 Û x = 1
x + 1 = 0 Û x = -1
x + 2 = 0 Û x = -2
x + 3 = 0 Û x = -3
x
-¥ - 3 - 2 - 1 1 +¥
1-x
+ ½ + ½ + ½ + 0 -
x+1
- ½ - ½ - 0 + ½ +
x+2
- ½ - 0 + ½ + ½ +
x+3
- 0 + ½ + ½ + ½ +
VT
- ½½ + ½½ - ½½ + 0 -
Vậy: S = 3-¥; -3) È 3-2; -1) È 31; +¥)
Hoạt động 5:
30.
a) 5x2 - x + m > 0 " x
Û D = 1 - 20m < 0
Û m >
b) mx2 - 10x - 5 < 0 " x
Û
c) 3c) Û x2 - mx - 2 > -x2 + 3x - 4 3vì x2 - 3x + 4 > 0 " x)
Û 2x2 - 3m + 3)x + 2 > 0 " x
Û D = 3m + 3)2 - 16 < 0
Û 3m + 3)2 < 16
Û ½3m + 3)2½< 16
Û - 4 < m + 3 < 4
Û -7 < m < 1
d) TH: m = 0: bpt nghiệm đúng với mọi x.
TH: m = -2: bpt không nghiệm đúng với mọi x.
TH: m ¹ 0, m ¹ -2:
3d) nghiệm đúng với mọi x.
Û
Û m 0
Vậy: m < -4 v m ³ 0.
31.
a) 5x2 - x + m £ 0 vô nghiệmÛ 5x2 - x + m > 0 nghiệm đúng " x Û D = 1 - 20m
b) mx2 - 10x - 5 ³ 0 vô nghiệm
Û mx2 - 10x - 5 < 0 nghiệm đúng " x
Û
32.
a) yêu cầu bài toán
Û
Do > 0 " x nên 31) Û m <
32) Û m > 5 Vậy: m = Ỉ.
b) yêu cầu bài toán
Û
Û
IV. Củng cố: + Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức
File đính kèm:
- tu chon 10 Tam thuc bac 2.doc