Chương IV Hình trụ – hình nón – hình cầu

 I./Mục Tiêu: Ngày dạy : 05.04.07

 -Hs được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hinh trụ (đáy, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song2 với trục hoặc song2 với đáy)

 -Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính , diện tích xung quanh, diên tích toàn phần, thể tích của hình trụ

 II./Chuẩn Bị:

Gv :Tranh vẽ, một số ống nghiệm hình trụ

Hs: Thước kẻ, bút chì, máy tính bỏ túi

 

doc16 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương IV Hình trụ – hình nón – hình cầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU Tiết 58 §1 HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ Ngày soạn :03.04.07 I./Mục Tiêu: Ngày dạy : 05.04.07 -Hs được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hiønh trụ (đáy, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song2 với trục hoặc song2 với đáy) -Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính , diện tích xung quanh, diên tích toàn phần, thể tích của hình trụ II./Chuẩn Bị: Gv :Tranh vẽ, một số ống nghiệm hình trụ Hs: Thước kẻ, bút chì, máy tính bỏ túi III./Nội Dung: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Oån định Giới thiệu chương Gv đưa hình 73 sgk g/thiệu với học sinh. Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh cố định CD ta được một hình trụ Gv g/thiệu: +Cách tạo nên hai đáy của hình trụ ,đăc điểm của đáy +Cách tạo nên mặt xung quanh của h/trụ +Đường sinh, chiều cao, trục của h/trụ Hs nghe gv trình bày và quan sát trên tranh vẽ Từng bàn hs quan sát vật hình trụ mang theo và cho biết đâu là đáy, mặt xung quanh ,đường sinh của hình trụ đó 1 .Hình trụ Bán kinhn1` đáy:r Đường kính đáy:d = 2.r Chiều cao: h Hoạt động 2: ? Khi cắt h/trụ bởi một mặt phgẳng // với đáy thì mặt cắt là hình gì? ? Khi cắt hình trụ bởi một m/phẳng // với trục CD thì mặt cắt là hình gì? Hs suy nghĩ trả lời: . . . là hình tròn . . . mặt cắt là hình chữ nhật Hs làm ?2 +Mặt nước trong cốc là hình tròn(cốc để thẳng) +Mặt nước trong ống nghiệm (để nghiêng ) không phải là hình tròn 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng Hoạt động 3: Gv g/thiệu h/trụ như sgk ? Hãy nêu cách tính diện tích hình trụ đã học ở tiểu học? Cho biết bán kính đáy là r, chiều cao của hình trụ là h Aùp dụng tình diện tích xung quanh của hình trụ? Gv g/thiệu : diện tích toàn phần = diện tích xung quanh + diện tích hai đáy …ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao r =5cm h =10 cm Sxq = C.h = 2..r.h =2.3,14.5.10 314(cm2) Stp = Sxq + 2.Sđ =2rh + 2r2 =314+2.3,14.52 471 (cm2) 3. Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2rh Stp = 2rh + 2r2 Hoạt động 4: Nêu công thức tính thể tích hình trụ ? giải thích công thức? Aùp dụng : Tính thể tích của một hình trụ có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao của hình trụ là 11 cm? V=r2h =3,14.52.11 863,5 (cm3) 4. Thể tích của hình trụ V = Sh = r2h Ví dụ :sgk/109 Hoạt động 5: Củng cố _ Dặn dò Y/c hs làm các bài tập 3-4/trang 110 sgk,bài 6/111 sgk Dặn dò: Về nhà học kĩ bài nắm chắc các công thức tính btvn : bài 7,8,9,10/111 sgk tiết sau luyện tập r =7cm ; Sxq = 352 cm2 h= ? h = r Sxq= 314 cm2 r= ? V =? Hs ghi bài tập về nhà Bài 4/110 sgk Sxq = 2rh =>h= = 8,01 (cm) Chọn (E) Bài 6/111sgk Sxq=2rh mà h= r => Sxq =2r2 r2 = r = 7,07 cm V = r2h = .50. 1110,16 (cm3) ______________________________________________ Tuần 30: Tiết 59. LUYỆN TẬP Ngày soạn:07.04.07 I./Mục tiêu: Ngày dạy :10.04.07 -Thông qua bài tập h/s hiểu kĩ hơn về hình trụ -Hs được rèn luyệ kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần vbà thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó -Cung cấp cho hs một số kiến thức về hình trụ II./Chuẩn bị : GV: Đồ dùng dạy học, bảng phụ HS: Làm tốt các bài tập về nhà III./Nội dung: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1:Oån định K.tra bài cũ ? chữa bài tập 7/111 sgk Bài 10/112sgk Gv cùng cả lớp nxét, đánh giá 2 hs lên bảng đồng thời Hs1: Y/c làm được: Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 cm2 Hs2 : a, Sxq = C.h= 13.3 = 39 cm2 b, V = r2h =.52.8=200628 mm3 Hoạt động 2: Luyện tập ?Khi nhấn chìm hoàn toìan một tượng đá vào một lọ thuỷ tinh đựng nước ta thấy nước dâng lên, hãy giải thích? ?thể tích của tượng đá tính thế nào? ? Chọn đẳng thức đúng: (A). V1 = V2 ; (B) V1 = 2.V2 (C) . V2= 2.V1 ; (D) .V2=3V1 (E) V1= 3V2 V1 V2 ? Muốn tính thể tích còn lại của tấm kim loại ta làm thế nào? Hs đọc đề bài Khi tượng đá nhấn chìm trong nước đã chiếm một thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên Hs hoạt động nhóm để chọn kết quả đúng y/c hs làm được : + r = BC = a h =AB = 2a =>V1=r2h=.a2.2a = 2a3 + r= AB=2a;h= BC = a =>V2= r2h= (2a)2a = 4a3 Vậy V2 = 2.V1 Chọn (C ) Ta lấy thể tích cả tấm kim loại trừ đi thể tích của 4 lỗ khoan hình trụ Hs cả lớp tính 1 Hs lên bảng trình bày Bài 8/111 sgk Bài 13 /113sgk Thể tích của tấm kim loại : 5.5.2 = 50 (cm3) Thể tích của một lỗ khoan hình trụ: d= 8mm=>r= 4 mm= 0,4 cm V =r2h = .0,42.2 1,005 (cm3) Thể tích còn lại của tấm kim loại: 50 – 4.1,005 = 45,98 cm3 Hoạt động 3: Củng cố ? Nêu lại các công thức tính : Sxq ; Stp ; V của hình trụ ? Làm bài tập 12/112 sgk Dặn dò: Về nhà học bài Btvn : 14/113 sgk; bài 58/123 sbt Xem trước nd § 2 Oân lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều Hs đứng tại chỗ trả lời miệng Từng hs đứng tại chỗ trả lời bài số 12 Hs ghi nội dung về nhà _______________________________________________ Tiết 60 : §2 HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CẦU CỦA HÌNH HÌNH NÓN . HÌNH NÓN CỤT Ngày soạn:10.04.07 I./Mục tiêu: Ngày dạy :12.04.07 +Hs được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : đáy , mặt xung quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song2 với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt + Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt II./Chuẩn bị : - GV : Mô hình hình nón - HS : Dụng cụ học tập III./Nội dung : Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ổn định: Gv g/thiệu hình nón Y/c các nhóm hs quan sát các vật hình nón mang theo và chỉ ra các yếu tố của hình nón Hs nghe gv trình bày và quan sát thực tế hình vẽ Hs thực hiện ?1 1 .Hình nón Hoạt động 2: ? Hình khaio triển mặt xung quanh của một hình nón là gì ? ? Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn? ? Độ dài cung AA’A tính như thế nào ?Tính diện tích quạt tròn SAA’A Đó chính là diện tích xung quanh của hình nón Cắt mặt xung quanh của một hình nón dọc theo một đường sinh rồi trải ra . . . là một hình quạt tròn Diện tích hình quạt tròn: Squạt=độ dài cung tròn* bánkính 2 Chính là độ dài đường tròn (O;r) ,vậy bằng 2r Sq = 2rl = rl 2 Hs đọc ví dụ sgk/115 2.Diện tích xung quanh của hình nón Sxq =rl Stp =rl + r2 Hoạt động 3: Gv g/thiệu cơng thức tính thể tích hình nón g/thiệu cách xây dựng công thức, y/c về nhà hs kiểm nghiệm lại Hs về nhà làm y/c => Vnón =Vtrụ 3. Thể tích của hình nón V= r2h Hoạt động 4: Gv g/thiệu k/n hình nón cụt Gv nêu công thức tính S hình nón cụt và V của nó Hs lấy ví dụ thực tế đối với hình có dạng hình nón cụt Hs ghi bài 4. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt Sxq =(r1+r2)l V =h(r12+r22+r1r2) Hoạt động 5: Củng cố –dặn dò y/c hs tính bài 15/117 sgk tính r =? l=? Sxq =?, Stp =? V =? Về nhà học bài . Btvn 17;1922/118 sgk Tiết sau luyện tập Hs: a, d=1 => r== b, l= = = (đv) c, Sxq=rl =3,14..= =(đv);Stp=.(+1) V =(đv) _________________________________________________ Tuần 31 Tiết 61 LUYỆN TẬP Ngày soạn:15.04.07 Ngày dạy : 17.04.07 I./Mục tiêu: -Thông qua bài tập, hs hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón -Hs được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích sung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó -Cung cấp cho hs một số kiến thức về hình nón II./Chuẩn bị: Gv :vẽ sẵn hình một số bài giải Hs :dụng cụ học tập +bài tập vnhà III./Nội dung: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Oån định k.tra bài cũ ?Chữa bài tập 20/118 sgk Hs1:Điền vào bảng và giải thích l = V = r(cm) d(cm) h(cm) l(cm) V(cm) 10 20 10 10 5 10 10 5 9,77 19,54 10 13,98 1000 ?Chữa bài 21 sgk Gv nxét, đánh giá Hs2 chữa bài Bán kính đáy hình nón Diện tích xung quanh của hình nón: rl=.7,5.30=225(cm2) Diện tích hình vành khăn: R2-r2=(17,52-7,52) =250(cm2) Diện tích cần để làm mũ: 225+250=475(cm2) Hoạt động 2:luyện tập ? Nêu công thức tính độ dài cung tròn n0 bán kính bằng a ? Để tính được góc ta cần tìm gì? ? Nêu công thức tính Sxq của hình nón cụt Hs đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của gv Ghi vào vở bài tập Ta cần tính được tỉ số r/l tức là sin Diện tích quạt tròn khai triển đồng thời là diện tích xung quanh của hình nón Hs đọc đề bài và tìm công thức áp dụng Hs đứng tại chỗ trả lời Bài 17/117sgk Trong tam giác vuông OAC có = 30o;AC=a=>r= Vậy độ dài đường tròn (O; ) 2r=2=a Ta có:l==>= =>no=180o Bài 23/119sgk Squạt ==Sxqnón Sxqnón =rl =>= rlĩ => Vậy sin Bài 28/120sgk Sxq =(r1+r2)l =(21+9)36 V = Aùp dụng định lí pitago ta có h= Vậy V= Hoạt động 3: Củng cố –Dặn dò ? Nêu lại công thức tính diện tích xung quanh,thể tích của hình nón, hình nón cụt Về nhà học lại bài, xem lại các bài tập đã giải, làm các bài tập còn lại Xem trước nd bài 3 Hs đứng tại chỗ nhắc lại _________________________________________________ Tiết 62 §3 HÌNH CẦU . DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU Ngày soạn:16.04.07 I./Mục tiêu: Ngày dạy : 19.04.07 -Hs nắm chắc các khái niệm của hình cầu, tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn và mặt cầu -Hs hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng luôn là một hình tròn -Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu II./Chuẩn bị: Gv :mô hình mặt cắt của hình cầu Hs :mang vật có dạng hình cầu III./Nội dung: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Oån định Nd bài mới Khi quay một nửa hình tròn tâm O,bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định ta được một hình cầu Nửa đường tròn trong phép quay nói trên tạo nên mặt cầu ?Lấy ví dụ về hình cầu, mặt cầu? Hs quan sát và vẽ hình vào vở Viên bi, quả bóng bàn, quả bida… 1.Hình cầu Tâm O Bán kính hình cầu, mặt cầu R Hoạt động 2: ? Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì hình mặt cắt là hình gì? Gv y/c hs đọc nhận xét sgk … mặt cắt là một hình tròn Hs cả lớp làm ?1 1 hs lên bảng điền các dữ kiên vào bảng phụ 2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng Hoạt động 3: Gv giới thiệu công thức tính diện tích mặt cầu ? Tính diện tích mặt cầu có đường kính 42 cm Hs ghi bài Hs nêu cách tính Smcầu =d2 =3,14.422 1764(cm2) 2.Diện tích mặt cầu S = 4R2 = d2 R :bán kính d : đường kính Hoạt động 4:Củng cố Gv cho hs làm bài tập 31 ½ lớp tính 2 ô đầu ½ lớp tính 3 ô cuối Hs áp dụng cthức:S=4R2 Bài 31/124sgk R 0,3 mm 6,21 dm 0,283 m 100 km 6 hm 50 dam S 1,13 mm2 484,37 dm2 1,006 m2 125663,7 km2 452,39 hm2 31415,9 dam2 ? Để tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại ta cần tinh những diện tích nào? ? Nêu cách tính? Hs đọc đề bài Ta cần tính diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích hai mặt bán cầu 1 hs lên bảng tính Bài 32/125 sgk Diện tich xung quanh của hình trụ: Strụ=2rh=2r.2r=4r2 Diện tích mặt cầu: Smặt cầu=4r2 Diện tích bề mặy cả trong lẫn ngoài: Strụ +Smặt cầu =4r2 +4r2 =8r2 Hoạt động 5: Dặn dò Về nhà học bài Làm các bài tập: 27;28;29/128+129sbt Xem tiếp nội dung bài 3 Hs ghi nội dung về nhà ________________________________________________ Tuần 32 Tiết 63. §3 HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU Ngày soạn:22.04.07 I./Mục tiêu: Ngày dạy : 24.04.07 -Củng cố các khái niệm của hình cầu,công thức tính diện tích của mặt cầu -Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, nắm vững công thức và biết áp dụng vào bài tập -Thấy dược ứng dụng thực tế của hình cầu II./Chuẩn bị: Gv :đồ dùng dạy học Hs :thước kẻ, compa, eke III./Nội dung: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1:Oån định k.tra bài cũ ? Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng, ta được mặt cắt là hình gì? ? Thế nào là đường tròn lớn của hình cầu? Gv nhận xét,đánh giá Hs 1: lên bảng trả lời Hs 2 : làm bài tập 29/129sgk Hs tính S(A) ; S(B) ; S(C) ; S(D) Chọn đáp án (D) Hoạt động 2: Gv hướng dẫn hs cách tiến hành như sgk ? Có nhận xét gì về độ cao của cột nước còn lại trong bình so với chiều cao của bình? ? Vậy thể tích của hình cầu so với thể tích của hình trụ ntn? Vtrụ=R2.2R=2R3 Vhcầu =2/3Vtrụ==4/3R3 ? Tính thể tích của hình cầu có bán kính 2cm Gv giới thiệu công thức tính thể tích hình cầu theo đường kính V=R3=3 = Hs nghe và thao tác Độ cao của cột nước bằng 1/3 chiều cao của bình Thể tích của hình cầu bằng 2/3 thể tích của hình trụ 1 hs lên bảng trình bày Ơû dưới cả lớp làm vào vở 4. Thể tích hình cầu V = Giải Thể tích hình cầu: 4/3. .23 33,5(cm3) Hoạt động 3: Củng cố ? Tóm tắt đề bài ? Chọn kết quả nào ? Hai hình cầu A;B có các bán kính tương ứng là x(cm) và 2x(cm) Tỉ số thể tích của hai hình cầu này là: (A) 1:2 ; (B) 1:4 ; (C) 1:8 ; (D) một kết quả khác V=113cm3 R =? Hs tính V=R3 =>R3= R= Chọn kết quả Hs làm bài tập 31/130 sbt Thể tích hình cầu A // B => Tỉ số 1:8 Bài 30/124sgk Chọn (B) (3cm) Bài 31/130sbt Chọn (C) Hoạt động 4: Dặn dò Về nhà học bài Btvn :35;36;37/126 sgk 30;32/129+130 sbt Hs ghi bài tập về nhà _________________________________________________ Tiết 64 LUYỆN TẬP Ngày soạn:24.04.07 I./Mục tiêu: Ngày dạy :26.04.07 -Hs được rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu và hình trụ -Thấy được ứng dụng thực tế của các công thức trên trong thực tế II./Chuẩn bị: -Gv : giáo án + bảng phụ -Hs : làm tốt các bài tập về nhà III./Nội dung: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Oån định k.tra bài cũ (lồng vào luyện tập) ? Tóm tắt bài toán Thể tích của hai bán cầu chính là thể tích hình cầu Gv hướng dẫn hs vẽ hình Gv gợi ý : Từ 2a = 2x + h h = 2a – 2x Hình cầu d= 1,8 m=> R=0,9 m hình trụ r=0,9 m ; h= 3,62 m Vbồn chứa nước =? Hs hoạt động theo nhóm Làm bài theo gợi ý của gv Đại diện các nhóm đứng tại chỗ trả lời Bài 35/126sgk Thể tích của hình cầu: V=3,05 (m3) Thể tích của hình trụ: V=R2h=.0,92.3,629,21(m3) Thể tích của bồn chứa : 3,05 + 9,21 = 12,26 (m3) Bài 36/126sgk a, AA’=AO+OO’+O’A’ 2a = x + h + x 2a = 2x + h b, h = 2a – 2x 4 = 4x2 + 2x(2a-2x) =4x2 + 4ax - 4x2 =4ax Thể tích chi tiết máy: = = =2 Hoạt động 2: a, Tính V2 :V1=? b, Bán kính đáy của đồ chơi thứ nhất là ? c,Tính thể tích loại đồ chơi thứ nhất ? Hs tiếp tục hoạt động nhóm để làm bài tập 34/130 sbt Hs : h2 =2h1 ; R2 =2 R1 Vnón = ? Vcầu = ? Từng hs đứng tại chỗ trả lời Bài 34/130sbt Vì h1 =2R1 mà h1 + R1 =9 cm h1 =6 cm ; R1 = 3 cm tương tự: h2 =2R2 mà h2 + R2 =18 cm h2 =12 cm ; R2 = 6 cm vậy h2 = 2 h1 ; R2 =2 R1 a,V2 : V1 Vnón = Vcầu = => b, R1 =3 cm V = R12h1 = = 18 Thể tích của bán cầu đồ chơi thứ nhất : R13= Vậy thể tích của loại đồ chơi thứ nhất : 18 Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò ? Nêu lại các công thức tính S ; V các hình đã học? Về nhà xem lại các bài tập đã làm, làm các bài tập còn lại Trả lời các câu hỏi chương IV Btvn : 38;39;40/129 sgk Chuẩn bị tốt để giờ sau ôn tập chương IV Hs ghi nội dung về nhà ______________________________________________ Tuần 33 Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ngày soạn :01.05.07 I./Mục tiêu: Ngày dạy :03.05.07 -Hệ thớng hoá các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu -Hệ thống hoá các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích -Rèn luyện các kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán II./Chuẩn bị: Gv : giáo án + bảng phụ Hs : các bài tập + trả lời các câu hỏi III./Nội dung: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Oån định Ktra bài cũ (lồng vào ôn tập) Oân tập lí thuyết: ? nêu các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học? Gv cho hs nhận xét, bổ xung. Hs đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trong sgk về các công thức tính. I./Lí thuyết: Các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của : + Hình trụ: Sxq = 2rh V = r2h + Hình nón: Sxq = rl V = + Hình cầu: Smặt cầu = 4R2 V = . Hoạt dộng 2: Nội dung ôn tập. Thể tích một chi tiết máy theo kích thước đã cho trên hình 114 Thể tích của chi tiết máy chính là tổng thể tích của hai hình trụ ? Hãy xác định bán kính đáy, chiều cao của mỗi hình trụ trồi tính thể tích của các hình đó? ? Biết diện tích hình chữ nhật là 2a2, chu vi hình chữ nhật là 6a. Hãy tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật biết AB > CD ? Thể tích của hình trụ và diện tích xung quanh của nó? ? Tính diện tích toàn phần và thể tích của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 115? Gv kiểm tra việc làm của các nhóm, yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. Hs vẽ hình vào vở. Hs làm the gợi ý của giáo viên. Hs tự tính. Một nửa lớp làm hình a. // b. Yêu cầu đạt được. a./ Sxq = 14 (cm2) Sđáy = 6,25 (cm2) Stp = 20,25 (cm2). V= 1/3.2,52.5 10,42 (cm3) b./ Stp = 30,24 (cm2) V 41,47 (cm3) II./Bài tập: Bài 38/129sgk: Hình trụ thứ nhất: V1 = .5,52.2 = 60,5 (cm3) Hình trụ thứ hai: V2 = .32.7 = 63 (cm3) Thể tích của chi tiết máy: V1 + V2 = 60,5 + 63 = 123,5 ( cm3) Bài 39/129sgk: Gọi độ dài cạnh AB là a Nửa chu vi hình chữ nhật là 3a Độ dài cạnh AD là : 3a – x Diện tích của hình chữ nhật là 2a2, hay ta có phương trình: x(3a – x) = 2a2 ĩ 3ax – x2 = 2a2 ĩ x2 – 3ax – 2a2 = 0 ĩ x2 – ax – 2ax – 2a2 = 0 ĩ . . . ĩ (x – a)(x – 2a) = 0 ĩ x1 = a; x2 = 2a Mà AB > CD => AB = 2a; CD = a. Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2rh = 2a.2a = 4a2 Thể tích của hình trụ: V = r2h = a22a = 2a3. Hoạt dộng 3: Củng cố – Dặn dò: ? Nêu lại các công thức tính diện tích, thể tích của các hình? Btvn: 41, 42, 43/129+130sgk: Oân kĩ lại các công thức tính, liên hệ lại với các công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều Tiết sau ôn tập tiếp. Hs ghi nội dung về nhà Chuẩn bị tốt để chuẩn bị cho thi học kì II. Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ngày sạon: Ngày dạy: I./Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố các công thức tính diện tích, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. Liên hệ với các công thức tinh1 diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. - Rèn kĩ năng áp dụng các công thức vào giải toán, chú ý đến các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài toán kết hợp kiến htức của hình phẳng và hình không gian. II./Chuẩn bị: Gv: Giáo án + Bảng phụ. Hs: Dặn dò ở tiết trước. III./Nội dung: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Oån định: k.tra bài cũ (lồng vào ôn tập). Gv đưa bảng phụ vẽ hình lăng trụ đứng và hình trụ . ? Nêu công thức tính Sxq và thể tích của hai hình trên. So sánh và rút ra nhận xét? Tương tự đối với hình chóp đều và hình nón. Hs nêu được: * Nhận xét: - Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng và hình trụ đều bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. - Thể tích của lăng trụ đứng và hình trụ đều bằng diện tích đáy nân với chiều cao. - Diện tích xung quanh của hình chóp đều và hình nón đều bằng nửa chu vi đáy nhân với trung đoạn hoặc đường sinh. - Thể tích của hình chóp đều và hình nón đều bằng 1/3 diện tích đáy nhân với chiều cao. I. Củng cố lí thuyết: + Hình trụ: Sxq = 2rh V = r2h r: bán kính: h: chiều cao. + Hình lăng trụ đứng: Sxq = 2ph V = Sh. p: Nửa chu vi đáy: h: chiều cao. S: diện tích đáy. + Hình chóp đều: Sxq = pd V = Sh p: Nửa chu vi đáy. d: Trung đoạn: h: Chiều cao. S: diện tích đáy. + Hình nón: Sxq = rl. V = r2h. r: bán kính đáy. l: đường sinh. h: chiều cao. Hoạt động 2: luyện tập: Cho hs làm bài tập 43/130sgk Yc hs hoạt động theo nhóm. Nêu cách tính các hình? hình a. hình b. Hs hoạt động theo nhóm Một nửa lớp làm hình a Nửa lớp làm câu b. Bài 43/130sgk: Thể tích nửa hình cầu: Vbán cầu = (cm3) Thể tích hình trụ là: Vtrụ =r2h =.6,32.8,4 =333,4 (cm3) Thể tích của hình là: 166,7 + 333,4 = 500,1 (cm3) b. Thể tích của nửa hình cầu là : Vbán cầu = Thể tích hình nón là: Vnón = Thể tích của hình là: 219,0 + 317,4 = 536,4 (cm2) Bài 37/126sgk: Ta có : OM là phân giác của (*) ON là phân giác của (**) (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Từ (*),(**) => => vuông tại O (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => vuông tại P Tứ giác AMPO có Tứ giác AMPO nội tiếp. => (cùng chắn ) Xét và có: (1) (chứng minh trên)(2) Từ (1) và (2) => đồng dạng với (g-g) Theo tính chất tiếp tuyến có AM = AP và PN = NB AM.BN = MP.PN = OP2 = R2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông). AM = R/2 mà AM.BN = R2 => BN = Từ M kẻ MH BN BH = AM = /2 => HN = Xét tam giác vuông MHN có: MN2 = MH2 + NH2 (đ/l Pitago) MN2 = (2R)2 + ()2 = 4R2 + = => MN = Bán kính hình cầu bằng R Vậy thể tích hình cầu là: V = Hoạt động 3: Dặn dò: Về nhà ôn lại các kiến thức chương I Bài tập về nhà: 1,3/150+151sbt: 2,3,4/134sgk Tiết sau ôn tập cuối năm. Hs ghi nội dung về nhà.

File đính kèm:

  • docchuong IV.doc