Chương trình ôn tập Hình học 6

I – KIẾN THỨC CƠ BẢN.

Câu 1. Thế nào là nửa mặt phẳng? Góc?

Câu 2. thế nào là góc vuông, góc nhọn góc tù? Nêu hình ảnh thực tế của chúng?

Câu 3. Thế nào là tam giác ABC? Nêu các yếu tố của nó?

Câu 4. Phân biệt đường tròn và hình tròn? Phân biệt cung và dây cung?

II - TRẮC NGHIỆM.

Bài 1. Kết luận nào sau đây là đỳng?

A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800.

B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.

C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.

D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900.

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương trình ôn tập Hình học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương trình ôn tập hình học 6 I – kiến thức cơ bản. Câu 1. Thế nào là nửa mặt phẳng? Góc? Câu 2. thế nào là góc vuông, góc nhọn góc tù? Nêu hình ảnh thực tế của chúng? Câu 3. Thế nào là tam giác ABC? Nêu các yếu tố của nó? Câu 4. Phân biệt đường tròn và hình tròn? Phân biệt cung và dây cung? II - trắc nghiệm. Bài 1. Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. Hai gúc kề nhau cú tổng số đo bằng 1800. B. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng 1800. C. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 1800. D. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 900. Bài 2. Cho hai gúc phụ nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại là: A. 450 B. 550 C. 650 D. 1450. Bài 3. Cho hai gúc A, B bự nhau và = 200. Số đo gúc A bằng: A. 1000 B. 800 C. 550 D. 350 Bài 4. Cho hai gúc kề bự xOy và yOy’, trong đú = 1300 . Gọi Oz là tia phõn giỏc của gúc yOy’ (Hỡnh 1). Số đo gúc zOy’ bằng A. 650 B. 350 C. 300 D. 250 Bài 6: Với hai gúc phụ nhau, nếu một gúc cú số đo 800 thỡ gúc cũn lại cú số đo bằng: A. 100 ; B. 400 ; C. 900 ; D. 1000 . Bài 7: Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng 6cm là A. hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm . B. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm. C. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm. D. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm. Bài 8: Điền dấu “x” vào ụ trống thớch hợp: Bài 9: Điền vào dấu (...) để được cõu đỳng Bài 10: Cho đường trũn (O;R) (hỡnh bờn). Khẳng định nào sau đõy là đỳng? A. Điểm O cỏch mọi điểm trờn đường trũn một khoảng R. B. Điểm O cỏch mọi điểm trờn hỡnh trũn một khoảng R. C. Điểm O nằm trờn đường trũn. D. Điểm O cỏch mọi điểm trờn hỡnh trũn một khoảng nhỏ hơn R. Bài 11: Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AC cắt BD tại O (Hỡnh vẽ). Cặp gúc nào sau đõy kề bự? Bài 12: Trờn hỡnh vẽ bờn, biết = 30°, = 120° .Khi đú, gúc là A. gúc nhọn B. gúc tự C. gúc bẹt D. gúc vuụng. Bài 13: Ghộp mỗi ý ở cột bờn trỏi với một ý ở cột bờn phải để được khẳng định đỳng. Bài 14: Trong hỡnh chữ nhật trờn cú bao nhiờu tam giỏc ? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8. Bài 15: Cho hai gúc A, B phụ nhau và = 200 . Số đo gúc B bằng A. 1000 B. 800 C. 350 D. 550. Bài 16: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết = 710 = 350. Nếu Om là tia phõn giỏc của thỡ gúc bằng bao nhiờu ? A. 18° B. 35,5° C. 53° D. 26,5° Bài 17 . Cho gúc xOy và gúc tUv là hai gúc phụ nhau. Nếu gúc xOy bằng 320 thỡ gúc tUv bằng a. 1480 b. 580 c. 280 d. 320 Bài 18. Cho Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy. Biết gúc xOt bằng 600 thỡ gúc xOy bằng a. 300 b. 600 c. 1200 d. 20 0 Bài 19. Hai tia đối nhau là A. hai tia chung gốc. B. hai tia tạo thành một đường thẳng C. hai tia chung gốc và cựng nằm trờn một đường thẳng D. hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng. Bài 20. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. Điểm M nằm giữa A và B B. MA = MB C. MA = MB = AB D. MA + MB = AB. Bài 21. Hai gúc phụ nhau là hai gúc A. cú tổng số đo bằng 900 B. cú tổng số đo bằng 1800 C. kề nhau và cú tổng số đo bằng 900 D. kề nhau và cú tổng số đo bằng 1800. Bài 22. Tia Ox được gọi là tia phõn giỏc của gúc yOz nếu: A. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz B. Tia Ox tạo với hai tia Oy và Oz hai gúc bằng nhau. C. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz và tạo với hai tia Oy và Oz hai gúc bằng nhau. D. = . Bài 23. Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng bằng 4cm là A. hỡnh trũn tõm O bỏn kớnh 4cm B. đường trũn tõm O bỏn kớnh 4cm C. đường trũn tõm O đường kớnh 4cm D. hỡnh trũn tõm O đường kớnh 4cm. Bài 24. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O khụng nằm trờn đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. Tia OA nằm giữa 2 tia cũn lại C. Tia OM nằm giữa 2 tia cũn lại B. Tia OB nằm giữa 2 tia cũn lại D. Khụng cú tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại. Bài 25. Cho gúc A cú số đo bằng 35° , gúc B cú số đo bằng 55° . Ta núi gúc A và gúc B là 2 gúc: A. bự nhau B. kề bự C. kề nhau D. phụ nhau. Bài 26. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết = 50° . Để gúc là gúc tự thỡ gúc phải cú số đo: A. > 40° B. 40°< < 130° C. 40°≤ < 130° D. 40°< yOz ≤ 130° . Bài 27. Cho hỡnh bờn: Biết = 90°, = 35° . Số đo gúc bằng bao nhiờu? A. 145° B. 35° C. 90° D. 55° . II – bài tập. Bài 29. Cho = 1100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho = 280. Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh gúc xOt. Bài 30: Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho = 400. a) Tớnh số đo của gúc xOt. b) Trờn nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho = 1000 . Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOm khụng ? Vỡ sao ? Bài 31: rờn một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho gúc xOy là 1000, gúc xOz là 200. a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại? b/ Vẽ tia Om là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh số đo của gúc xOm. Bài 32: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho = 300; = 700 a. Tớnh gúc yOt. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOt khụng? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tớnh gúc mOt. c. Gọi tia Oa là tia phõn giỏc của gúc mOt. Tớnh gúc aOy. Bài 33 Cho và là hai gúc kề bự, biết số đo gúc = 130° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc của gúc . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho . a) Tớnh n yOm . b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc của n yOz khụng ? Vỡ sao? Bài 32: a) Trờn tia Ox xỏc định 3 điểm A, B, C sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC = 8cm. Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng AC khụng? Vỡ sao? b) Cho kề bự với , biết = 140° . Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc . Tớnh . Bài 33 Cho và là 2 gúc kề bự, biết = 50° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho = 90° . a) Tớnh . b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc khụng? Vỡ sao? Bài 34 Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 350 và = 700. a) Tớnh gúc tOy. b) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo gúc mOy. Họ và tên: …………………………………………………. Ngày 18 tháng 4 năm 2008. Lớp: 6A. Bài kiểm tra chương 2 Môn: Hình học Thời gian: 45 phút. Điểm Lời phê của GV Phần Trắc nghiệm. Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu ftrả lời mà em cho là đúng nhất. Bài 1. Cho hai gúc phụ nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại là: A. 450 B. 550 C. 650 D. 1450. Bài 2. Cho hai gúc A, B bự nhau và = 200. Số đo gúc A bằng: A. 1000 B. 800 C. 550 D. 350 Bài 3. Cho hai gúc kề bự xOy và yOy’, trong đú = 1300 . Gọi Oz là tia phõn giỏc của gúc yOy’ (Hỡnh 1). Số đo gúc zOy’ bằng A. 650 B. 350 C. 300 D. 250 Bài 4: Với hai gúc phụ nhau, nếu một gúc cú số đo 800 thỡ gúc cũn lại cú số đo bằng: A. 100 ; B. 400 ; C. 900 ; D. 1000. Bài 5: Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng 6cm là A. hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm . B. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm. C. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm. D. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm. Bài 6. Cho Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy. Biết gúc xOt bằng 600 thỡ gúc xOy bằng a. 300 b. 600 c. 1200 d. 20 0 Bài 7. Hai gúc phụ nhau là hai gúc A. cú tổng số đo bằng 900 B. cú tổng số đo bằng 1800 C. kề nhau và cú tổng số đo bằng 900 D. kề nhau và cú tổng số đo bằng 1800. Bài 8. Tia Ox được gọi là tia phõn giỏc của gúc yOz nếu: A. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz B. Tia Ox tạo với hai tia Oy và Oz hai gúc bằng nhau. C. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz và tạo với hai tia Oy và Oz hai gúc bằng nhau. D. = . Bài 9. Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng bằng 4cm là A. hỡnh trũn tõm O bỏn kớnh 4cm B. đường trũn tõm O bỏn kớnh 4cm C. đường trũn tõm O đường kớnh 4cm D. hỡnh trũn tõm O đường kớnh 4cm. Bài 10. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O khụng nằm trờn đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. Tia OA nằm giữa 2 tia cũn lại C. Tia OM nằm giữa 2 tia cũn lại B. Tia OB nằm giữa 2 tia cũn lại D. Khụng cú tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại. Bài 11. Cho gúc A cú số đo bằng 35° , gúc B cú số đo bằng 55° . Ta núi gúc A và gúc B là 2 gúc: A. bự nhau B. kề bự C. kề nhau D. phụ nhau. Bài 12. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết = 50° . Để gúc là gúc tự thỡ gúc phải cú số đo: A. > 40° B. 40°< < 130° C. 40°≤ < 130° D. 40°< yOz ≤ 130° . Bài 13. Cho hỡnh bờn: Biết = 90°, = 35° . Số đo gúc bằng bao nhiờu? A. 145° B. 35° C. 90° D. 55° . Bài 13: Ghộp mỗi ý ở cột bờn trỏi với một ý ở cột bờn phải để được khẳng định đỳng. Phần Tự luận. Bài 1 Cho và là 2 gúc kề bự, biết = 50° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho = 90° . a) Tớnh . b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc khụng? Vỡ sao? Bài 2 Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 350 và = 700. a) Tớnh gúc tOy. b) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo gúc mOy.

File đính kèm:

  • docchuongtrinh on tap hh6.doc
Giáo án liên quan