Chương trình tự chọn Toán 9 Tuần 30

I.Mục tiêu

- Củng cố khái niệm tứ giác nội tiếp và tính chất của tứ giác nội tiếp.

- Nắm được cách chứng minh tứ giác nội tiếp.

II.Nội dung

1.ổn định lớp

2.Nhắc lại kiến thức

+ A,B,C,D (O) Tứ giác ABCD nội tiếp.

+ Tứ giác ABCD nội tiếp (O)

+ B,C cùng thuộc cung chứac góc dựng trên AD thì A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương trình tự chọn Toán 9 Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 tiết 30 Tứ giác nội tiếp (tiếp) Ngày soạn : 5.4 Ngày dạy : I.Mục tiêu - Củng cố khái niệm tứ giác nội tiếp và tính chất của tứ giác nội tiếp. - Nắm được cách chứng minh tứ giác nội tiếp. II.Nội dung 1.ổn định lớp 2.Nhắc lại kiến thức + A,B,C,D (O) Tứ giác ABCD nội tiếp. + Tứ giác ABCD nội tiếp (O) + B,C cùng thuộc cung chứac góc dựng trên AD thì A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn. A B C D O 3.Bài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Chữa bài về nhà Gọi 1 học sinh lên chữa bài về nhà. 2.Cho tam giác ABC cân tại A, Â=200. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C lấy điểm D sao cho DA = DB và góc DAB = 400. Gọi E là giao điểm của AB và CD. a) chứng minh tứ giác ACBD nội tiếp. b) Tính góc AED. Hướng dẫn học sinh vẽ hình và làm bài . 3.Ba đường tròn cùng đi qua P. Gọi các giao điểm khác P của 2 trong 3 đường tròn là A,B,C. Từ điểm D khác P đường tròn (P,B,C) kẻ các tia DB,DC cắt các đường tròn (P,A,B) và (P,A,C) tại M,N. Chứng minh M,A,N thẳng hàng. Hướng dẫn HS vẽ hình và làm bài : Chứng minh góc MAN bẹt. 1 học sinh lên bảng chữa bài : Vẽ hình theo giáo viên và làm bài : a)Tứ giác ACBD có Tam giác ADB cân tại D nên tứ giác ACBD nội tiếp Vẽ hình và làm bài : Nối PA,PB,PC ta có : Tứ giác APBM nội tiếp nên : ( cùng bù ) Tứ giác BPCD nội tiếp nên : ( cùng bù ) Tứ giác ANCP nội tiếp nên : ( cùng bù ) A,M,N thẳng hàng. 4.Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn lại về đường tròn nội , ngoại tiếp.

File đính kèm:

  • docTuan 30 tiet 30.doc