Hạt vô cùng nhỏ , trung hòa về điện, tạo nên các chất.
Cấu tạo: + Hạt nhân mang điện tích (+)(Gồm: Proton(p) mang điện tích (+) và nơtron không mang điện ). Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử.
Trong nguyên tử:
- Số p = số e = số điện tích hạt nhân = số thứ tự của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2839 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 1. nguyên tử, nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 1. nguyên tử, nguyên tố hóa học
1/ Nguyên tử (NT):
- Hạt vô cùng nhỏ , trung hòa về điện, tạo nên các chất.
Cấu tạo: + Hạt nhân mang điện tích (+)(Gồm: Proton(p) mang điện tích (+) và nơtron không mang điện ). Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử.
Trong nguyên tử:
- Số p = số e = số điện tớch hạt nhõn = số thứ tự của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Quan hệ giữa số p và số n : p Ê n Ê 1,5p ( đỳng với 83 nguyờn tố )
- Khối lượng tương đối của 1 nguyờn tử ( nguyờn tử khối )
NTK = số n + số p
- Khối lượng tuyệt đối của một nguyờn tử ( tớnh theo gam )
+ mTĐ = m e + mp + mn
+ mP mn 1ĐVC 1.67.10- 24 g,
+ me 9.11.10 -28 g
Nguyên tử có thể lên kết được với nhau nhờ e lớp ngoài cùng.
2/ Nguyên tố hóa học (NTHH): là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân.
- Số p là số đặc trưng của một NTHH.
- Mỗi NTHH được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái. Chữ cái đầu viết dưới dạng in hoa chữ cái thứ hai là chữ thường. Đó là KHHH
- Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng ĐVC. Mỗi nguyên tố có một NTK riêng. Khối lượng 1 nguyên tử (gam)= khối lượng 1đvc.NTK
NTK =
m a Nguyên tử = a.m 1đvc .NTK
(1ĐVC = KL của NT(C) (MC = 1.9926.10- 23 g) = 1.9926.10- 23 g= 1.66.10- 24 g)
* Bài tập vận dụng:
1.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Na, Fe, 2Al, 5S
2. NTK của nguyên tử C bằng 3/4 NTK của nguyên tử O, NTK của nguyên tử O bằng 1/2 NTK S. Tính khối lượng của nguyên tử O.
3. Biết rằng 4 nguyên tử Mage nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Xác định tên,KHHH của nguyên tố X.
4. Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử Natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y, Z .tên nguyên tố, kí hiệu hoá học của nguyên tố đó ?
5: Hóy so sỏnh xem nguyờn tử Lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiờu lần so với cỏc nguyờn tử sau: oxi; sắt; cacbon; đồng.
6: Hóy xỏc định nguyờn tử X trong mỗi trường hợp sau:
Nguyờn tử X nặng gấp hai lần nguyờn tử lưu huỳnh.
Nguyờn tử X nặng gấp 14 lần nguyờn tử hiđro.
9 nguyờn tử X nặng bằng 8 nguyờn tử nhụm.
Nguyờn tử X nặng bằng tổng khối lượng của 5 nguyờn tử Canxi và 1 nguyờn tử Hiđro.
7: Hóy tớnh khối lượng bằng gam của mỗi nguyờn tử cỏc nguyờn tố sau: Ca; Mg; Al; Fe; Na; O; S; N; Cl …
8.Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định M là nguyên tố nào?
9.Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .
10. Nguyên tử sắt có 26p, 30n, 26e
a.Tính khối lượng nguyên tử sắt ra gam
b.Tính khối lượng e trong 1Kg sắt
8.Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
11. Một nguyờn tử X cú tổng số hạt e, p, n là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 10. Tỡm tờn nguyờn tử X.
12. Một nguyờn tử X cú tổng số hạt là 46, số hạt khụng mang điện bằng số hạt mang điện. Xỏc định nguyờn tử X thuộc nguyờn tố nào ?
13. Nguyờn tử Z cú tổng số hạt bằng 58 và cú nguyờn tử khối < 40. Hỏi Z thuộc nguyờn tố hoỏ học nào? Cho biết Z là gỡ?
14. Trong 1 taọp hụùp caực phaõn tửỷ ủoàng sunfat (CuSO4) coự khoỏi lửụùng 160000 ủvC. Cho bieỏt taọp hụùp ủoự coự bao nhieõu nguyeõn tửỷ moói loaùi.
15. Một nguyờn tử R cú tổng số cỏc hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 25 hạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử R.
b) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố R.
File đính kèm:
- 1-Nguyen tu, nguyen to hoa hoc.doc