Chuyên đề 3. cân bằng phương trình hóa học

1. Dạng 1: Cân bằng từng nguyên tố ở 2 vế

 1.1. Phương pháp: Cân bằng từng ngyên tố ở 2 vế.

 1.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau

 a. Na + Cl2 NaCl

 b. Fe + O2 Fe3O4

Giải

 a. Na + Cl2 NaCl

 Na + Cl2 2 NaCl

 2 Na + Cl2 2 NaCl

 b. Fe + O2 Fe3O4

 

docx2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3709 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 3. cân bằng phương trình hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. 1. Dạng 1: Cân bằng từng nguyên tố ở 2 vế 1.1. Phương pháp: Cân bằng từng ngyên tố ở 2 vế. 1.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau a. Na + Cl2 NaCl b. Fe + O2 Fe3O4 Giải a. Na + Cl2 NaCl Na + Cl2 2 NaCl 2 Na + Cl2 2 NaCl b. Fe + O2 Fe3O4 3 Fe + O2 Fe3O4 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 2. Dạng 2: Cân bằng theo nhóm nguyên tử 2.1. Phương pháp: Cân bằng theo nhóm nguyên tử (không tách các nhóm nguyên tử ra để cân bằng từng nguyên tố trong nhóm nguyên tử). 2.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau a. CaCl2 + NaOH Ca(OH)2 + NaCl b. Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4 Giải a.CaCl2 + NaOH Ca(OH)2 + NaCl CaCl2 + 2 NaOH Ca(OH)2 + NaCl CaCl2 + 2 NaOH Ca(OH)2 + 2 NaCl b. Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4 Fe2(SO4)3 + NaOH 2 Fe(OH)3+ Na2SO4 Fe2(SO4)3 + NaOH 2 Fe(OH)3 + 3 Na2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 NaOH 2 Fe(OH)3 + 3 Na2SO4 3. Dạng 3: Cân bằng bằng phương pháp chẳn – lẻ Nếu trong 1 phương trình hóa học, cùng 1 nguyên tố nhưng ở công thức hóa học này chỉ số là số chẳn còn công thức hóa học kia chỉ số là số lẻ thì ta cân bằng bằng phương pháp chẳn – lẻ. 3.1. Phương pháp: Đặt hệ số 2 trước công thức của nguyên tố có chỉ số lẻ, sau đó cân bằng cho những nguyên tố còn lại. 3.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau a. SO2 + O2 SO3 b. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 Giải a. SO2 + O2 SO3 SO2 + O2 2 SO3 2 SO2 + O2 2 SO3 b. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 FeS2 + O2 2 Fe2O3 + SO2 4 FeS2 + O2 2 Fe2O3 + SO2 4 FeS2 + O2 2 Fe2O3 + 8 SO2 4 FeS2 + 11 O2 2 Fe2O3 + 8 SO2 4. Dạng 4: Cân bằng bằng phân số 4.1. Phương pháp: Dùng phân số để cân bằng sau đó qui đồng bỏ mẫu. 4.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau P + O2 P2O5 Giải P + O2 P2O5 2 P + O2 P2O5 2 P + 5 O2 P2O5 2P + O2 P2O5 (Qui đồng bỏ mẫu) 4 P + 5 O2 2 P2O5 * Bài tập tự luyện tập: Cân bằng các phương trình hoá học sau: Na + O2 Na2O. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2. Fe + Cl2 FeCl3. C2H2 + O2 CO2 + H2O.

File đính kèm:

  • docxCHUYÊN ĐỀ 3.docx; CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.docx