1. Dạng 1: Cân bằng từng nguyên tố ở 2 vế
 1.1. Phương pháp: Cân bằng từng ngyên tố ở 2 vế.
 1.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau
 a. Na + Cl2 NaCl
 b. Fe + O2 Fe3O4
Giải
 a. Na + Cl2 NaCl
 Na + Cl2 2 NaCl
 2 Na + Cl2 2 NaCl
 b. Fe + O2 Fe3O4
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3921 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 3. cân bằng phương trình hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
	1. Dạng 1: Cân bằng từng nguyên tố ở 2 vế
	1.1. Phương pháp: Cân bằng từng ngyên tố ở 2 vế.
	1.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau
	a. Na + Cl2 NaCl
	b. Fe + O2 Fe3O4
Giải
	a. Na + Cl2 NaCl
	 Na + Cl2 2 NaCl
	2 Na + Cl2 2 NaCl
	b. Fe + O2 Fe3O4
	 3 Fe + O2 Fe3O4
	 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
	2. Dạng 2: Cân bằng theo nhóm nguyên tử
	2.1. Phương pháp: Cân bằng theo nhóm nguyên tử (không tách các nhóm nguyên tử ra để cân bằng từng nguyên tố trong nhóm nguyên tử).
	2.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau
	a. CaCl2 + NaOH Ca(OH)2 + NaCl
	b. Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4
Giải
a.CaCl2 + NaOH Ca(OH)2 + NaCl
	 CaCl2 + 2 NaOH Ca(OH)2 + NaCl
	 CaCl2 + 2 NaOH Ca(OH)2 + 2 NaCl
	b. Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4
	 Fe2(SO4)3 + NaOH 2 Fe(OH)3+ Na2SO4
	Fe2(SO4)3 + NaOH 2 Fe(OH)3 + 3 Na2SO4
	 Fe2(SO4)3 + 6 NaOH 2 Fe(OH)3 + 3 Na2SO4
	3. Dạng 3: Cân bằng bằng phương pháp chẳn – lẻ
Nếu trong 1 phương trình hóa học, cùng 1 nguyên tố nhưng ở công thức hóa học này chỉ số là số chẳn còn công thức hóa học kia chỉ số là số lẻ thì ta cân bằng bằng phương pháp chẳn – lẻ.
	3.1. Phương pháp: Đặt hệ số 2 trước công thức của nguyên tố có chỉ số lẻ, sau đó cân bằng cho những nguyên tố còn lại.
	3.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau
	a. SO2	+ O2 SO3
	b. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Giải
	a. SO2	+ O2 SO3
	 SO2	+ O2 2 SO3
	 2 SO2	+ O2 2 SO3
	b. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
	 FeS2 + O2 2 Fe2O3 + SO2
	 4 FeS2 + O2 2 Fe2O3 + SO2
	 4 FeS2 + O2 2 Fe2O3 + 8 SO2
	 4 FeS2 + 11 O2 2 Fe2O3 + 8 SO2
	4. Dạng 4: Cân bằng bằng phân số
	4.1. Phương pháp: Dùng phân số để cân bằng sau đó qui đồng bỏ mẫu.
	4.2. Vận dụng: Cân bằng các phương trình hóa học sau
	 P + O2 P2O5
Giải
	 P + O2 P2O5
	2 P + O2 P2O5
	2 P + 5 O2 P2O5
	 2P + O2 P2O5 
(Qui đồng bỏ mẫu)	4 P + 5 O2 2 P2O5
* Bài tập tự luyện tập:
Cân bằng các phương trình hoá học sau:
Na + O2 Na2O.
Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2.
Fe + Cl2 FeCl3.
C2H2 + O2 CO2 + H2O.
            File đính kèm:
 CHUYÊN ĐỀ 3.docx; CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.docx CHUYÊN ĐỀ 3.docx; CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.docx