Chuyên đề 7: Lượng giác trọng tâm kiến thức

I. Đơn vị đo góc và cung:

1. Định nghĩa:

2. Đường tròn lượng giác:

Số đo của một số cung lượng giác đặc biệ

 

pdf23 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề 7: Lượng giác trọng tâm kiến thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
27 Chuyên đề 7 LƯỢNG GIÁC TRỌNG TÂM KIẾN THỨC A. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Đơn vị đo góc và cung: 1. Độ: bẹtgóc 01 Góc 180 1= 2. Radian: (rad) rad 0180 π= 3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng: Độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600 Radian 0 6 π 4 π 3 π 2 π 3 2π 4 3π 6 5π π π2 II. Góc lượng giác & cung lượng giác: 1. Định nghĩa: 2. Đường tròn lượng giác: Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt: qAM k2= α + π M ππ π ππ ππ ππ π k CA k C k A +→ → +→ +→ +→ → 2 DB, k , 22- D 2k 22 B 2k x y (tia gốc) Z)(k 2),( ∈+= πα kOyOx + t (tia ngọn) O α . y x o180 O + − x y OC A B D x y B α M α (điểm gốc) + t O A (điểm ngọn) πα 2kAB += 28 III. Định nghĩa hàm số lượng giác: 1. Đường tròn lượng giác: • A: điểm gốc • x'Ox : trục côsin ( trục hoành ) • y'Oy : trục sin ( trục tung ) • t'At : trục tang • u'Bu : trục cotang 2. Định nghĩa các hàm số lượng giác: a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho AM=α . Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox vàø y'Oy T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu Ta định nghĩa: cos sin tan cot OP OQ AT BU α α α α = = = = b. Các tính chất : • Với mọi α ta có : 1 sin 1 hay sin 1α α− ≤ ≤ ≤ 1 cos 1 hay cos 1α α− ≤ ≤ ≤ • tan xác đinh 2 kπα α π∀ ≠ + • cot xác đinh kα α π∀ ≠ c. Tính tuần hoàn sin( 2 ) sin cos( 2 ) cos tan( ) tan cot( ) cot k k k k α π α α π α α π α α π α + = + = + = + = )( Zk ∈ + − x y OC A B D 1 1 1=R1− 1− 'x 'u u t 't 'y y t 'u 't t x u 'y 'x O t 1− Q B T α M α AP U Trục cosin Trục tang Trục sin Trục cotang + − 29 IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt: Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt - 3 -1 - 3 /3 (Điểm gốc) t t' y y' xx' uu' - 3 -1 - 3 /3 1 1 -1 -1 -π/2 π 5π/6 3π/4 2π/3 -π/6 -π/4 -π/3 -1/2 - 2 /2 - 3 /2 -1/2- 2 /2- 3 /2 3 /22 /21/2 3 /2 2 /2 1/2 A π/3 π/4 π/6 3 /3 3 B π/2 3 /3 1 3 O 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600 Góc Hslg 0 6 π 4 π 3 π 2 π 3 2π 4 3π 6 5π π π2 sinα 0 2 1 2 2 2 3 1 2 3 2 2 2 1 0 0 cosα 1 2 3 2 2 2 1 0 2 1− 2 2− 2 3− -1 1 tanα 0 3 3 1 3 kxđ 3− -1 3 3− 0 0 cotα kxđ 3 1 3 3 0 3 3− -1 3− kxđ kxđ + − 30 V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt: Đó là các cung : 1. Cung đối nhau : và -α α (tổng bằng 0) (Vd: 6 & 6 ππ − ,) 2. Cung bù nhau : và -α π α ( tổng bằng π ) (Vd: 6 5& 6 ππ ,) 3. Cung phụ nhau : và 2 πα α− ( tổng bằng 2 π ) (Vd: 3 & 6 ππ ,) 4. Cung hơn kém 2 π : và 2 πα α+ (Vd: 3 2& 6 ππ ,) 5. Cung hơn kém π : và α π α+ (Vd: 6 7& 6 ππ ,) 1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau : sin( ) sin tan( ) cos( ) c tan cot o ( ) s cot α α α α α α α α − = − − = − − = − − = cos( ) cos t sin( ) s an( ) tan cot( ) i ot n c π α α π α α α π α α α π − = − = − − = − − = − 3. Cung phụ nhau : 4. Cung hơn kém 2 π cos( ) sin 2 sin( ) cos 2 tan( ) cot 2 cot( ) tan 2 π α α π α α π α α π α α − = − = − = − = tan cos( ) sin 2 sin( ) ( ) cot 2 cot( ) ta s 2 co 2 n π α α π α π α α α α π α + = − + + − + = − = = 5. Cung hơn kém π : tan( cos( ) cos sin( ) s ) tan co in t( ) cot π α π α α π α α α α α π + + = − + = + − = = Đối cos Bù sin Phụ chéo Hơn kém 2 π sin bằng cos cos bằng trừ sin Hơn kém π tang , cotang 31 VI. Công thức lượng giác: 1. Các hệ thức cơ bản: 2 2cos sin 1 sintan = cos coscot = sin α α αα α αα α + = 2 2 2 2 11 tan = cos 11 cot = sin tan . cot = 1 α α α α α α + + Ví dụ: Chứng minh rằng: 1. 4 4 2 2cos x sin x 1 2 sin x cos x+ = − 2. xxxx 2266 cossin31sincos −=+ Chứng minh ( ) ( ) ( ) 2 24 4 2 2 22 2 2 2 2 2 1) cos x sin x cos x sin x cos x sin x 2 sin x cos x 1 2 sin x cos x + = + = + − = − ( ) ( ) ( ) ( ) 3 36 6 2 2 32 2 2 2 2 2 2 2 2) cos x sin x cos x sin x cos x sin x 3 sin x cos x cos x sin x 1 3 sin x cos x + = + = + − + = − 2. Công thức cộng : cos( ) cos .cos sin .sin cos( ) cos .cos sin .sin sin( ) sin .cos sin .cos sin( ) sin .cos sin .cos tan +tantan( + ) = 1 tan .tan tan tantan( ) = 1 tan .tan α β α β α β α β α β α β α β α β β α α β α β β α α βα β α β α βα β α β + = − − = + + = + − = − − −− + Ví dụ: Chứng minh rằng: πα α α πα α α + = − − = + 1.cos sin 2 cos( ) 4 2.cos sin 2 cos( ) 4 Chứng minh 32 2 21) cos sin 2 cos sin 2 2 2 cos cos sin sin 4 4 2 cos 4 2 22) cos sin 2 cos sin 2 2 2 cos cos si 4 ⎛ ⎞⎟⎜ ⎟α + α = α + α⎜ ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ π π⎛ ⎞⎟⎜= α + α ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ π⎛ ⎞⎟⎜= α − ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎛ ⎞⎟⎜ ⎟α − α = α − α⎜ ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ π= α − n sin 4 2 cos 4 π⎛ ⎞⎟⎜ α ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ π⎛ ⎞⎟⎜= α + ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ 3. Công thức nhân đôi: 2 2 2 2 4 4 2 cos2 cos sin 2 cos 1 1 2sin cos sin sin 2 2sin .cos 2 tantan 2 1 tan α α α α α α α α α α αα α = − = − = − = − = = − 4 Công thức nhân ba: 3 3 cos3 4cos 3cos sin 3 3sin 4sin α α α α α α = − = − 5. Công thức hạ bậc: 2 2 21 cos2 1 cos2 1 cos2cos ; sin ; tan 2 2 1 cos2 α α − αα = α = α = + + − α 6.Công thức tính sin ,cos ,tgα α α theo tan 2 α=t 2 2 2 2 2t 1 t 2tsin ; cos ; tan 1 t 1 t 1 t −α = α = α =+ + − 2 1 cos2 2 cos + αα = 2 1 cos2sin 2 − αα = ααα 2sin 2 1cossin = 4 cos33coscos3 ααα += 4 3sinsin3sin 3 ααα −= 33 7. Công thức biến đổi tích thành tổng : [ ] [ ] [ ] 1cos .cos cos( ) cos( ) 2 1sin .sin cos( ) cos( ) 2 1sin .cos sin( ) sin( ) 2 α β α β α β α β α β α β α β α β α β = + + − = − − + = + + − 8. Công thức biến đổi tổng thành tích : cos cos 2 cos .cos 2 2 cos cos 2sin .sin 2 2 sin sin 2sin .cos 2 2 sin sin 2 cos .sin 2 2 sin( )tan tan cos cos sin( )tan tan cos cos α β α βα β α β α βα β α β α βα β α β α βα β α βα β α β α βα β α β + −+ = + −− = − + −+ = + −− = ++ = −− = 9. Các công thức thường dùng khác: cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) 4 4 cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) 4 4 π πα α α α π πα α α α + = − = + − = + = − − 4 4 6 6 cos 4cos sin cos 4c 3 os sin 4 5 3 8 + αα + α = + αα + α = 34 B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Các bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận I. Định lý cơ bản: ( Quan trọng ) u = v+k2 sinu=sinv u = -v+k2 u = v+k2 cosu=cosv u = v + k2 u = -v+k2 tanu=tanv u = v+k (u;v ) 2 cotu=cogv u = v+k (u;v k ) k π π π π ππ ππ π π π ⎡⇔ ⎢⎣ ⎡⇔ ⇔ ±⎢⎣ ⇔ ≠ + ⇔ ≠ ( u; v là các biểu thức chứa ẩn và Zk ∈ ) Ví dụ : Giải phương trình: 1. sin3 sin( 2 ) 4 x xπ= − 2. 4 3cos) 4 cos( ππ =−x 3. xx 2sin3cos = 4. 4 4 1sin cos (3 cos6 ) 4 x x x+ = − Bài giải 23 2 2 5 24 20 541) sin3 sin( 2 ) 3 34 3 2 2 2 2 4 4 4 kx x k xx k x x x x k x k x k π π πππ ππ π π ππ π π π ⎡ ⎡⎡= − + = += +⎢ ⎢⎢⎢= − ⇔ ⇔ ⇔ ⎢⎢⎛ ⎞⎢ ⎢⎢= − − + = + = +⎜ ⎟⎢ ⎢⎢⎣ ⎣⎝ ⎠⎣ 3 x k2x k2 3 4 42)cos(x ) cos 3 x k24 4 x k2 24 4 ⎡ π π ⎡ = π + π− = + π⎢ ⎢π π ⎢− = ⇔ ⇔ ⎢ π⎢ π π ⎢ = − + π⎢ − = − + π ⎢⎢ ⎣⎣ k23x 2x k2 x 2 10 53) cos 3x cos 3x 3x 2x k sin2x cos 2x 2 2 2 x k2 2 π ⎡ π π⎡ = − + π = +⎢⎢ ⎢⎢= ⇔ = ⇔ ⇔ ⎢⎢ π π⎢⎢ = π⎛ ⎞⎟⎜ − ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ − + + π = − + π⎢⎢⎣ ⎣ 35 ( )4 4 1 3 cos4 3 cos64) sin cos (3 cos6 ) cos6 cos6 4 4 4 2 6 cos4 cos 4 4 2 10 5 6 4 2 2 x xx x x x x kxx x k x x k x k x x π π π π π π π π π+ −+ = − ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⎡ = +⎢= − +⎡⇔ ⇔ ⎢⎢ = − + +⎣ ⎢ = − ⎣ − − +⎢ II. Các phương trình lượng giác cơ bản: 1. Dạng 1: sinx = m ; cosx = m ; tanx = m ; cotx = m ( Rm∈∀ ) * Gpt : sinx = m (1) • Nếu 1m > thì pt(1) vô nghiệm • Nếu 1m ≤ thì ta đặt m = sinα và ta có x = +k2 (1) sinx=sin x = ( - )+k2 α πα π α π ⎡⇔ ⇔ ⎢⎣ * Gpt : cosx = m (2) • Nếu 1m > thì pt(2) vô nghiệm • Nếu 1m ≤ thì ta đặt m = cos β và ta có x = +k2 (2) cosx=cos x = +k2 β πβ β π ⎡⇔ ⇔ ⎢ −⎣ * Gpt: tanx = m (3) ( pt luôn có nghiệm Rm∈∀ ) • Đặt m = tanγ thì (3) tanx = tan x = +kγ γ π⇔ ⇔ * Gpt: cotx = m (4) ( pt luôn có nghiệm Rm∈∀ ) • Đặt m = cotδ thì (4) cotx = cot x = +kδ δ π⇔ ⇔ 36 Các trường hợp đặc biệt: sin 1 x = 2 2 sinx = 0 x = k sin 1 x = 2 2 cos 1 x = 2 cosx = 0 x = + k 2 cos 1 x = 2 x k x k x k x k π π π π π π π π π π = − ⇔ − + ⇔ = ⇔ + = − ⇔ + ⇔ = ⇔ Ví dụ: Giải các phương trình : 1) = 1sin 2 2 x 2) 2cos( ) 4 2 x π− = − 3) 12cos2sin =+ xx 4) xxx 2cossincos 44 =+ Bài giải: 11) sin 2 s in2x=sin 2 6 2 2 6 2 2 6 12 5 12 x x k x k x k x k π π π ππ π π π π π = ⇔ ⎡ = +⎢⇔ ⎢⎢ = −⎢⎣ ⎡ = +⎢⇔ ⎢⎢ = +⎢⎣ 2 32) cos( ) cos( ) cos 4 2 4 4 3 2 4 4 3 2 4 4 2 2 2 x x x k x k x k x k π π π π π π π π π π π π π − = − ⇔ − = ⎡ − = +⎢⇔ ⎢⎢ − = − +⎢⎣ = +⎡⎢⇔ ⎢ = − +⎣ + − x y OC A B D 37 3) sin2x cos2x 1 2 cos 2x 1 4 2 cos 2x 4 2 cos 2x cos 4 4 2x k2 4 4 2x k2 4 4 π⎛ ⎞⎟⎜+ = ⇔ − =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ π⎛ ⎞⎟⎜⇔ − =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⎛ ⎞⎟⎜⇔ − =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⎡ − = + π⎢⎢⇔ ⎢ π π⎢ − = − + π⎢⎣ x k 4 x k π⎡ = + π⎢⇔ ⎢⎢ = π⎢⎣ ( ) 4 4 2 2 3 cos 4x4) cos x sin x cos2x cos2x 4 3 2 cos 2x 1 4 cos2x cos2x 1 0 cos2x 1 ++ = ⇔ = ⇔ + − = ⇔ − = ⇔ = 2x k2 x k ⇔ = π ⇔ = π Ví dụ: Giải các phương trình: 1) 4 41 cos sin 2 cos2x x x+ − = 3) 024sin)cos(sin4 44 =−++ xxx 2) 6 6sin cos cos4x x x+ = 4) 3 3 1sin .cos cos .sin 4 x x x x− = Bài giải 4 41) 1 cos sin 2 cos2 cos2 1 2 2 x x x x x k x k π π + − = ⇔ = ⇔ = ⇔ = Vậy nghiệm pt là x kπ= 6 6 5 3cos42) sin cos cos4 cos4 8 cos4 1 4 2 2 xx x x x x x k kx π π ++ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = Vậy nghiệm pt là 2 kx π= 38 4 43) 4(sin x cos x) sin 4x 2 0 3 cos 4x s in4x 2 0 2 cos 4x 1 4 3 cos 4x cos 4 4 + + − = ⇔ + + − = π⎛ ⎞⎟⎜⇔ − = −⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⎛ ⎞⎟⎜⇔ − =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ 34x k2 4 4 34x k2 4 4 4x k2 4x k2 2 kx 4 2 x ⎡ π π− = + π⎢⎢⇔ ⎢ π π⎢ − = − + π⎢⎣ ⎡ = π + π⎢⇔ ⎢ π⎢ = − + π⎢⎣ π π= + ⇔ π= − k 8 2 ⎡⎢⎢⎢ π⎢ +⎢⎣ Vậy nghiệm pt là kx 4 2 kx 8 2 ⎡ π π= +⎢⎢⎢ π π⎢ = − +⎢⎣ ( )3 3 2 21 14) sin .cos cos .sin sin cos . cos sin4 4 1 s in2x.cos2x 2 s in4x 1 x x x x x x x x− = ⇔ − − = ⇔ − = ⇔ = − 4 2 2 8 2 x k kx π π π π ⇔ = − + ⇔ = − + Vậy nghiệm pt là 8 2 kx π π= − + 2. Dạng 2: 2 2 2 2 sin sin 0 cos cos 0 tan tan 0 cot cot 0 a x b x c a x b x c a x b x c a x b x c + + = + + = + + = + + = ( 0a ≠ ) Cách giải: 39 Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx) Ta được phương trình : 2 0at bt c+ + = (1) Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x Chú ý : Phải đặt điều kiện thích hợp cho ẩn phụ (nếu có) Ví dụ : 1) 22 cos 5sin 4 0x x+ − = 2) 5cos2 4 cos 0 2 x x− + = 3) 0)2 2 cos()cos(sin2 44 =−−+ xxx π 4) 0 sin22 cos.sin)sin(cos2 66 =− −+ x xxxx Bài giải ( )2 2 2 1) 2 cos 5sin 4 0 2 1 sin 5sin 4 0 2sin 5sin 2 0 sin 2 (VN) 1sin 2 x x x x x x x x + − = ⇔ − + − = ⇔ − + = =⎡⎢⇔ ⎢ =⎣ 2 6 5 2 6 x k x k π π π π ⎡ = +⎢⇔ ⎢⎢ = +⎢⎣ Vậy nghiệm pt là 2 6 5 2 6 x k x k π π π π ⎡ = +⎢⎢⎢ = +⎢⎣ 2 2 52) cos2 4 cos 0 2(2 cos 1) 8cos 5 0 2 4 cos 8cos 3 0 3cos (VN) 2 1cos 2 x x x x x x x x − + = ⇔ − − + = ⇔ − + = ⎡ =⎢⇔ ⎢⎢ =⎢⎣ 2 3 x kπ π⇔ = ± + Vậy nghiệm pt là 2 3 x kπ π= ± + 40 4 4 2 2 3 cos 4x3) 2(sin x cos x) cos( 2x) 0 s in2x 0 2 2 3 1 2 sin 2x 2 s in2x 0 2 sin 2x 2 s in2x 4 0 π ++ − − = ⇔ − = ⇔ + − − = ⇔ + − = s in2x 1 s in2x 2 (VN) 2x k2 2 x k 4 ⎡ =⎢⇔ ⎢ = −⎢⎣ π⇔ = + π π⇔ = + π Vậy nghiệm pt là x k 4 π= + π 6 62(cos x sin x) sin x.cos x4) 0 2 2 sin x + − =− Điều kiện: x k2 2 4sin x 32 x k2 4 π⎡ ≠ + π⎢⎢≠ ⇔ ⎢ π⎢ ≠ + π⎢⎣ Khi đĩ: ( ) 6 6 2 2 2(cos x sin x) sin x.cos x 5 3 cos 4x 1 0 s in2x 0 2 2 sin x 4 2 5 3 1 2 s in 2x 2 s in2x 0 6 sin 2x 2 s in2x 8 0 + − += ⇔ − =− ⇔ + − − = ⇔ + − = s in2x 1 4s in2x (VN) 3 2x k2 2 x k 4 ⎡ =⎢⎢⇔ ⎢ = −⎢⎣ π⇔ = + π π⇔ = + π So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình (1) là 5x k2 4 π= + π . 41 3. Dạng 3: cos sin (1) ( a;b 0)a x b x c+ = ≠ Cách giải: • Chia hai vế của phương trình cho 2 2a b+ thì pt 2 2 2 2 2 2 (1) cos sina b cx x a b a b a b ⇔ + = + + + (2) • Đặt 2 2 2 2 bcos và sin a a a b b α α= = + + với [ )0;2α π∈ thì : 2 2 2 2 c(2) cosx.cos + sinx.sin = a c cos(x- ) = (3) a b b α α α ⇔ + ⇔ + Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x. Chú ý : 2 2 2Pt acosx + bsinx = c có nghiệm a b c⇔ + ≥ Ví dụ : Giải các phương trình : 1) + = −cos 3 sin 1x x 2) 4 44(sin cos ) 3 sin 4 2x x x+ + = Bài giải 1 3 11) cos 3 sin 1 cos sin 2 2 2 2 cos cos 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 x x x x x x k x k x π π π π π π π π π + = − ⇔ + = − ⎛ ⎞⇔ − =⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎡ − = +⎢⇔ ⎢⎢ − = − +⎢⎣ = + ⇔ 2 2 3 k x k π π π ⎡⎢⎢ = − +⎣ Vậy nghiệm pt là 2 2 3 x k x k π π π π = +⎡⎢⎢ = − +⎣ 42 4 42) 4(sin cos ) 3 sin 4 2 cos4 3 s in4x 1 1 3 1 cos4 s in4x 2 2 2 2 cos 4 cos 3 3 x x x x x x π π + + = ⇔ + = − ⇔ + = − ⎛ ⎞⇔ − =⎜ ⎟⎝ ⎠ 24 2 3 3 24 2 3 3 4 2 4 2 3 x k x k x k x k π π π π π π π π π π ⎡ − = +⎢⇔ ⎢⎢ − = − +⎢⎣ = +⎡⎢⇔ ⎢ = − +⎣ 4 2 12 2 kx kx π π π π ⎡ = +⎢⇔ ⎢⎢ = − +⎢⎣ Vậy nghiệm pt là 4 2 12 2 kx kx π π π π ⎡ = +⎢⎢⎢ = − +⎢⎣ d. Dạng 4: 2 2sin sin .cos cos 0 (a;c 0)a x b x x c x+ + = ≠ (1) Cách giải 1: Aùp dụng công thức hạ bậc : 2 21 cos2 1 cos2sin và cos 2 2 x xx x− += = và công thức nhân đôi : 1sin .cos sin 2 2 x x x= thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3 Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang ) Chia hai vế của pt (1) cho 2cos x ta được pt: 2tan tan 0a x b x c+ + = Đây là pt dạng 2 đã biết cách giải. Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem x k 2 π= + π có phải là nghiệm của (1) không? Ví dụ : Giải phương trình: 031coscos.sin)31(sin3 22 =−+−−+ xxxx 43 d. Dạng 5: (cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c+ + + = (1) Cách giải : • Đặt cos sin 2 cos( ) với - 2 2 4 t x x x tπ= + = − ≤ ≤ Do 2 2 t 1(cos sin ) 1 2sin .cos sinx.cosx= 2 x x x x −+ = + ⇒ • Thay vào (1) ta được phương trình : 2 1 0 2 tat b c−+ + = (2) • Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt: 2 cos( ) 4 x tπ− = tìm x. Ví dụ : Giải phương trình : sin 2 2 2(sin cos ) 5 0x x x− + − = Chú ý : Ta giải tương tự cho pt có dạng : (cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c− + + = Ví dụ : Giải phương trình : sin 2 4(cos sin ) 4x x x+ − = 4. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng : a. Phương pháp 1: Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác cơ bản đã biết Ví dụ: Giải phương trình: 1) 0 2 32sincossin 44 =−++ xxx 2) sin 3x 3 cos 3x 2 s in2x− = 3) 1tan x 3 cos x − = b. Phương pháp 2: Biến đổi pt đã cho về dạng tích số Cơ sở của phương pháp là dựa vào các định lý sau đây: A=0 . 0 B=0 A B ⎡= ⇔ ⎢⎣ hoặc A=0 . . 0 B=0 C=0 A BC ⎡⎢= ⇔ ⎢⎢⎣ Ví dụ : Giải các phương trình : a. 2 2 2sin sin 2 sin 3 2x x x+ + = b. 32sin cos2 cos 0x x x+ − = 44 c. Phương pháp 3: Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ Một số dấu hiệu nhận biết : * Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa) Ví dụ : Giải các phương trình : a. 01cos2cos3cos =−−+ xxx b. 01cos42coscos4 3 =+−− xxx * Phương trình có chứa (cos sin ) và sinx.cosxx x± Ví dụ : Giải phương trình : + + =3 3 31 sin cos sin 2x 2 x x BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau 1) 1 1 74 sin x3sin x 4sin x 2 ⎛ ⎞π ⎟⎜+ = − ⎟⎜ ⎟⎛ ⎞π ⎝ ⎠⎟⎜ − ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ 2) ( )2 sin x 1 cos2x sin2x 1 2cos x+ + = + 3) 3 3 2 2sin x 3 cos x sin x cos x 3 sin x cos x− = − Bài giải: 1) 1 1 74 sin x3sin x 4sin x 2 ⎛ ⎞π ⎟⎜+ = − ⎟⎜ ⎟⎛ ⎞π ⎝ ⎠⎟⎜ − ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ 45 Bài giải: 2) ( )2 sin x 1 cos2x sin2x 1 2cos x+ + = + Bài giải: 3) 3 3 2 2sin x 3 cos x sin x cos x 3 sin x cos x− = − Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau 1) ( ) ( )2 21 sin x cos x 1 cos x sin x 1 s in2x+ + + = + 2) 22 sin 2x sin 7x 1 sin x+ − = 3) 2x xsin cos 3 cos x 2 2 2 ⎛ ⎞⎟⎜ + + =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ Bài giải 1) ( ) ( )2 21 sin x cos x 1 cos x sin x 1 s in2x+ + + = + Bài giải: 2) 22 sin 2x sin 7x 1 sin x+ − = 46 Bài giải: 3) 2x xsin cos 3 cos x 2 2 2 ⎛ ⎞⎟⎜ + + =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau 1) ( )6 62 cos x sin x sin x cos x 0 2 2 sin x + − =− 2) xcotx sin x 1 tan x tan 4 2 ⎛ ⎞⎟⎜+ + =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ 3) cos 3x cos2x cos x 1 0+ − − = Bài giải: 1) ( )6 62 cos x sin x sin x cos x 0 2 2 sin x + − =− Bài giải: 2) xcotx sin x 1 tan x tan 4 2 ⎛ ⎞⎟⎜+ + =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ 47 Bài giải: 3) cos 3x cos2x cos x 1 0+ − − = Bài 4: Giải các phương trình lượng giác sau 1) 2 2cos 3x cos2x cos x 0− = 2) 1 sin x cos x s in2x+cos2x=0+ + + 3) 4 4 3cos x sin x sin 3x cos x 0 4 4 2 π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎜ ⎜+ + − − − =⎟ ⎟⎜ ⎜⎟ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Bài giải: 1) 2 2cos 3x cos2x cos x 0− = Bài giải: 48 2) 1 sin x cos x s in2x+cos2x=0+ + + Bài giải: 3) 4 4 3cos x sin x sin 3x cos x 0 4 4 2 π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎜ ⎜+ + − − − =⎟ ⎟⎜ ⎜⎟ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Bài 5: Giải các phương trình lượng giác sau 1) 2cos2x 1cotx 1 sin x s in2x 1 tan x 2 − = + −+ 2) ( ) 25 sin x 2 3 1 sin x tan x− = − 3) ( )( )2cosx 1 2 sin x cos x s in2x sin x− + = − Bài giải: 1) 2cos2x 1cotx 1 sin x s in2x 1 tan x 2 − = + −+ 49 Bài giải: 2) ( ) 25 sin x 2 3 1 sin x tan x− = − Bài giải: 3) ( )( )2cosx 1 2 sin x cos x s in2x sin x− + = − ------------------------------------Hết----------------------------------

File đính kèm:

  • pdf6.Pt luonggiac.pdf