Chuyên đề Áp dụng công nghệ thông tin vào soạn, giảng

I- Vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GSP 4.05

1. Mở GSP 4.05

2. Vào Graph / Grid Fom / Square Grid- Dùng mũi tên đen đơn(Selec tion Arrow Tool) để:

- Kích trái vào nút tâm để di chuyển cả đồ thị

- Kớch trỏi vào nỳt phụ để zoom đồ thị

3. Vẽ đồ thị:

- Vào Graph / New Function / Lập hàm số(x^2+3x+2) /OK(hàm số đang tô màu)/ Vào Graph /Plot Function (để hiện đồ thị hàm số)

- Vẽ thêm đồ thị thứ hai để tỡm nghiệm của hệ phương trỡnh:

- Vào Graph / New Function / Lập hàm số(x+3) /OK(hàm số đang tô màu)/ Vào Graph /Plot Function (để hiện đồ thị hàm số)

4. Tỡm nghiệm:

- Chuyển mũi tên đen bằng cách bấm vào dấu chấm(Point Tool-điểm) rồi kích vào các giao điểm trên đồ thị(Tuy nhiên điểm kích đó chưa đúng vị trí) nên ta lại chuyển thành mũi tên đen đơn để dịch chuyển điểm vào đúng giao điểm(tập nghiệm).

- Bấm đánh dấu vào điểm đang xét /kích Measure / vào Abscissa(x) tỡm hoành độ nghiệm – tắt hoành độ đang có màu

- Tiếp tục bấm đánh dấu vào điểm đang xét / kớch Measure / vào Ordinate(y) tỡm tung độ nghiệm –ta được cặp nghiệm thứ nhất xD = 0,43 và yD = 3,43. làm tương tự cho cặp nghiệm thứ hai ta được xE = - 2,42 và yE = 0,58 .

5. Phương pháp cắt dán:

- Dùng mũi tên đen để bao vùng cắt, rồi bấm Ctrl + C để cóp pi

- Mở văn bản Word cần chèn lên, bấm Ctrl + V để dán vào

- Kớch trỏi vào hỡnh , kéo nút ở góc để căn chỉnh hỡnh mới tạo – KẾT THÚC

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Áp dụng công nghệ thông tin vào soạn, giảng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYấN ĐỀ: ÁP DỤNG CễNG NGHỆ THễNG TIN VÀO SOẠN, GIẢNG Giỏo viờn thực hiện: Trịnh Thanh Dũng Trường THCS Việt Đức- Cư Kuin – Đăk Lăk Vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GSP 4.05 Mở GSP 4.05 Vào Graph / Grid Fom / Square Grid- Dựng mũi tờn đen đơn(Selec tion Arrow Tool) để: Kớch trỏi vào nỳt tõm để di chuyển cả đồ thị Kớch trỏi vào nỳt phụ để zoom đồ thị Vẽ đồ thị: Vào Graph / New Function / Lập hàm số(x^2+3x+2) /OK(hàm số đang tụ màu)/ Vào Graph /Plot Function (để hiện đồ thị hàm số) Vẽ thờm đồ thị thứ hai để tỡm nghiệm của hệ phương trỡnh: Vào Graph / New Function / Lập hàm số(x+3) /OK(hàm số đang tụ màu)/ Vào Graph /Plot Function (để hiện đồ thị hàm số) Tỡm nghiệm: Chuyển mũi tờn đen bằng cỏch bấm vào dấu chấm(Point Tool-điểm) rồi kớch vào cỏc giao điểm trờn đồ thị(Tuy nhiờn điểm kớch đú chưa đỳng vị trớ) nờn ta lại chuyển thành mũi tờn đen đơn để dịch chuyển điểm vào đỳng giao điểm(tập nghiệm). Bấm đỏnh dấu vào điểm đang xột /kớch Measure / vào Abscissa(x) tỡm hoành độ nghiệm – tắt hoành độ đang cú màu Tiếp tục bấm đỏnh dấu vào điểm đang xột / kớch Measure / vào Ordinate(y) tỡm tung độ nghiệm –ta được cặp nghiệm thứ nhất xD = 0,43 và yD = 3,43. làm tương tự cho cặp nghiệm thứ hai ta được xE = - 2,42 và yE = 0,58 . Phương phỏp cắt dỏn: Dựng mũi tờn đen để bao vựng cắt, rồi bấm Ctrl + C để cúp pi Mở văn bản Word cần chốn lờn, bấm Ctrl + V để dỏn vào Kớch trỏi vào hỡnh , kộo nỳt ở gúc để căn chỉnh hỡnh mới tạo – KẾT THÚC II – Phương phỏp vẽ hỡnh của mụn hỡnh học với phần mềm GSP 4.05: Tạo lưới để vẽ cho chớnh xỏc Kớch vào Graph / Grid Fom / Square Grid / kớch phải vào cỏc điểm và hai trục x,y sau đú bấm vào Hide để ẩn đồ thị chỉ để lại lưới. Bắt đầu vẽ hỡnh: Vẽ hỡnh chữ nhật ABCD: Kớch vào đoạn thẳng(Straigh tedge Tool) giữ chuột trỏi kộo, vẽ - Nếu vẽ sai thỡ ta kớch phải vào điểm sai đú và chọn Hide để ẩn đi sau đố vẽ tiếp Vẽ tờn điểm: Bấm vào chữ A(Text Tool) – Bấm vào điểm cần điền tờn ( nếu tờn vẫn cũn sai thỡ ta kớch đỳp vào tờn đú để sửa – kớch trỏi giữ điểm để đưa vào đỳng vị trớ. Vẽ đường trũn tõm O bỏn kớnh R= CD/2: Ta bấm vào vũng trũn(Compass Tool) kớch vào điểm D rồi kộo sao cho đường trũn đú cắt CD tại điểm E(E là trung điểm của CD) Bấm vào chữ A(Text Tool) rồi bấm vào điểm cắt và sửa tờn thành chữ E. Tiếp tục kớch vào đoạn thẳng(Straigh tedge Tool) giữ chuột trỏi kộo, nối Từ E đến B Tiếp tục chốn tờn là (hỡnh 1) bằng cỏch bấm vào chữ A(Text Tool)- dựng biểu tượng ngún tay trỏ để khoanh một vựng để đỏnh chữ (Hỡnh 1) vào trong vựng Bấm tụ màu cho chữ đú – dựng mũi tờn đen di chuyển chữ vào đỳng vị trớ Cắt và dỏn hỡnh : Dựng mũi tờn đen khoanh vựng cần cắt rồi bấm Ctrl + C để cúp pi Mở văn bản Word cần chốn lờn, bấm Ctrl + V để dỏn vào Kớch trỏi vào hỡnh , kộo nỳt ở gúc để căn chỉnh hỡnh mới tạo – KẾT THÚC Cụng cụ vẽ hỡnh: CÁCH VẼ HèNH HèNH HỌC 1 – Vẽ trung điểm: Chọn đoạn thẳng/ Ctrl+M 2- Đường thẳng vuụng gúc: Chọn điểm, đường thẳng/ Construct / Prependicula line 3 – Đường thẳng song song: Chọn điểm+đường thẳng/ Construct / Parallel line 4 – Đường phõn giỏc: Chọn 3 điểm/ Construct / Angle Bsector(điểm thứ hai là đỉnh của gúc) 5 – Đường trũn đi qua tõm và điểm: Chọn hai điểm(điểm 1 là tõm) / Construct / Crele By Center and point 6 – Đường trũn qua tõm biết trước bỏn kớnh: Chọn 1 điểm và 1 đoạn thẳng R / Construct /Crele By Center and Ra ding 7 – Vẽ cung trũn trờn đường trũn Chọn hai điểm cỏch đều 1 điểm / Construct / arc on Ciecle 8 – Cung trũn qua 3 điểm Chọn 3 điểm / Construct /Acr Throught Thee Print 9 – Vẽ đa giỏc đặc: Chọn 3 đỉnh / Construct / Po ly gon In trior hoặc Ctrl + P 10 – Vẽ đường trũn đặc: Chọn đường trũn / Ctrl + P 11- Vẽ cung trũn đặc: Chọn cung trũn/ Ctrl +P (Arc Sector) 12 – Hỡnh viờn phõn: Lấy mẫu trong Display 13 –Vẽ dấu của 1 gúc nhọn: Chọn 3 điểm từ cạnh này sang cạnh kia của gúc / Construct / Acr Throught 3 Points ĐO ĐỘ DÀI 1-Đo độ dài: Chọn 1 đoạn thẳng / Mea Sure / Length 2- Đo khoảng cỏch: Chọn 2 điểm / Mea Sure /Distance 3- Đo gúc: Chọn 3 điểm (điểm 2 là đỉnh)/ Mea Sure / Angle 4 – Đo bỏn kớnh: Chọn đường trũn / Mea Sure / Padiut 5- Đo chu vi: Chọn đường trũn / Mea Sure /Crcumference 6- Đo diện tớch Chọn hỡnh / Mea Sure / Area 7 – Đo gúc ở tõm: Chon cung / Mea Sure / 8 – Đo độ dài cung: Chọn cung / Mea Sure / Arc Lexgth 9 – Đo tỷ lệ : Chọn hai đoạn thẳng / Mea Sure /Ratio 10 – Đo tọa độ: Chọn điểm / Mea Sure /Coordinates. THIẾT LẬP 1 – Đối xứng trục: Chọn 1 trục / Tranform / MarkMirror / Chọn hỡnh đối xứng / Tranform / Reflect 2 – Tịnh tiến Chọn đối tượng /Tranform / Translate / Chọn vộc tơ để tịnh tiến (gúc và khoảng cỏch) Direction là gúc cũn May nitude là khoảng cỏch KẾT THÚC III – Dựng phần mềm Math Type để vẽ cụng thức và cỏc ký hiệu Cài đặt phần mềm vào mỏy Sử dụng: vào Tool / Customize / Commands / In sert / kớch trỏi vào (Equation Editor) và giữ chặt rồi rờ lờn thanh tiờu đề (di chuyển cả Chart lờn để vẽ đồ thị)- đúng lại(Close) Thao tỏc chốn: Chỳ ý: Ctrl + L là ghi chỉ số cũn Ctrl + H là ghi số mũ Mở : Mụn Húa học : Mở : Dựng mũi tờn di chuyển để thoỏt vựng đang chốn - Đúng(Close) –Yes. Mụn Toỏn học: Mở : Dựng mũi tờn di chuyển để thoỏt vựng đang chốn - Đúng(Close) –Yes Kớch trỏi vào hỡnh , kộo nỳt ở gúc để căn chỉnh hỡnh mới tạo Để đỏnh chữ Việt Nam phải đổi font chữ: Mở Math Type / Style / Text / Define : * Vào Sim ple: +Pimary font / VNI TIMES + Grek and math font / Euchd/ Apply / OK *Đỏnh dấu chấm vào AdVanced / đỏnh VNI TIMES vào tất cả / Apply / OK – KẾT THÚC IV - Phương phỏp vẽ biểu đồ: Trờn thanh tiờu đề bấm vào Insert Chart Sửa bảng biểu ta vào Chart / Chart Type để chọn kiểu biểu đồ Kớch đỳptrỏi vào khung hỡnh sau đú Kớch phải vào nền biểu đồ chọn Fomat Walls/ bấm chọn màu nền tựy ý /OK/OK Dựng Text Box để chốn chữ vào hai trục x,y / kớch đỳp vào chữ chọn No Fill và No Line để xúa bỏ đúng khung chữ Kớch đỳptrỏi vào khung hỡnh sau đú kớch phải vào nền trong khung hỡnh, chọn Chart Options, Chọn thẻ: Data Table để chọn cú cả bảng và cả biểu đồ Chọn thẻ: Data Labels để chọn tọa độ điểm Chọn thẻ: Legend để chọn vị trớ 3 ụ dựng làm mẫu Chọn thẻ: Axex để ẩn,hiện số ở hai trục x,y Chọn thẻ : Titles để đặt tờn cho hai trục x,y (nhưng Font chữ khụng ổn định). 4- Kớch đỳptrỏi vào khung hỡnh sau đú Kớch phải vào nền trong khung hỡnh của biểu đồ, chọn Fomat Plot Area chọn None – None để bỏ đúng khung biểu đồ 5- Kớch đỳptrỏi vào khung hỡnh sau đú Kớch phải vào cột và chọn thẻ Fomat Data Series Chọn thẻ: Option / Gap Width để điều chỉnh độ rộng của nhúm cột / OK Chọn thẻ: Pat terns để thay đổi màu cho cột(cú thể bấm trực tiếp vào 3 ụ làm mẫu cũng được). KấT THÚC

File đính kèm:

  • docDUNG GSP 405 VA MATH TYPE DE VE TOAN.doc
Giáo án liên quan