Chuyên đề Bất Đẳng Thức Tích Phân - Ts. Nguyễn Phú Khánh
Chuyên đề Bất Đẳng Thức Tích Phân - Ts. Nguyễn Phú Khánh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Bất Đẳng Thức Tích Phân - Ts. Nguyễn Phú Khánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
1
Chứng minh rằng :
3
4
4
3
4
1
2
2
60
1
1. dx
3 2 sin x 2
3 cotg 1
2. dx
12 x 3
1 1
3. dx
2 61 x
π
π
π
π
π π
−
π
−
∫
∫
∫
4
1
0
2
5 4 3
1
4. ln 2 dx
41 x x
1
5. dx
x x 1 8
x
6. dx
18 x x x 3 9 3
π
< <
+
π
+ +
π π
+ + +
∫
∫
∫
1
0
1
0
Bài giải :
3 3 3 3
4 4 4 4
4 4 4 4
2 2 2
2
2 2
3 1 1 1 1
1. x sin x 1 sin x 1 1 2 sin x 2 1 3 2 sin x 2 1
4 4 2 2 3 2 sin x2
1 1 1
dx dx dx dx
2 3 2 sin x 4 3 2 sin x 2
π π π π
π π π π
π π
−
−
π π
− −∫ ∫ ∫ ∫
⇒ ⇒ ⇒ ⇒ ⇒
⇒ ⇒
3 3 3
4 4 4
3
4
cotgx 1
3 cotgx 4 3 cotgx 4
2. x dx dx dx
4 x x3 1 4
x
3 cotgx 1
dx
12 x 3
π π π
π π π
π
π
π π
π π π π
π π
∫ ∫ ∫
∫
1
3⇒ ⇒ ⇒
3
⇒
Bài toán này có thể giải theo phương pháp đạo hàm.
1 1
2 2
6 2 2 6 2 6 2 6
6 2 60
1
3. 0 x 1 0 x .... x 1 1 x x 0 0 1 x 1 x 1 1 x 1 x 1
2
1 1 1
1 dx dx
1 x 1 x 1 x
I
< < − − − − − − −
− − −
∫ ∫0
⇒ ⇒ ⇒ ⇒
⇒ ⇒
Với
1
2
20
1I = dx
1- x∫
Đặt x sin t ; t ; dx cos tdt
2 2
π π
= − =
⇒ ∈
1 1
2 2
20 0
1x 0 cos tdt2 I dt
6t 0 1 sin t6
π
= = =
π −
∫ ∫⇒
Vậy
1
2
60
1 1
dx
2 61 x
π
−
∫
2 24. 0 x 1 x x 1 x x x x 1 x 1 x x 1 x+ + +⇒ ⇒ ⇒
( ) [ ]2
1 1 1
1 ; x 0,1
x 1 1 x1 x x+ ++
⇒ ∀ ∈
Dấu đẳng thức trong (1) xảy ra khi :
x = 0
x = 1
(1) (1)
(1) (1)
VT VG
x
VG VP
∅⇒
∈
Do đó :
1 1 1 1
20 0 0 0
1 1 dx 1
dx dx ln2 dx
1 x x 1 41 x x 1 x x
π
< < < <
+ ++ +∫ ∫ ∫ ∫
⇒
Chú ý :
1
20
1
dx
1 x 4
π
=
+∫ Xem bài tập 5 .
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
2
2 2 2 2 2 2
2 2
1 1 1
2 2 20 0 0
1 1
5. 0 1 2 2 2
2 2( 1)
1 1 1 1
;
2 2 1 1
+ + + + +
+ + +
=
+ + + +∫ ∫ ∫
⇒ ⇒ ⇒ ⇒
⇒
x x x x x x x x x x
x x x
dx dx I dx
x x x x
Đặt x tgt dx dt ( tg t)dt
cos t
= = = + 22
1
1⇒
π π+ π π
= = = =
π +∫ ∫
4 4
2
20 0
0 1 1
1 4 40 4
⇒ ⇒
x tg t
I dt dt I
tg tt
Vậy
π
+ +∫
1
20
1
2 8
dx
x x
( )
5 3
5 4 3 3 5 4 3 3
4 3
3 5 4 3 3 3 5 4 3 3
3 5 4 3 3
1 1
1 3 30 0
6. 0 1 0 2 3 3 3 3
0
1 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3
1
3 3 3 3
1
; Đặt
3 3 3 1
+ + + + + +
+ + + + + + + + + +
+ + + + +
= = =
+ +
∫ ∫ ∫
∫ ∫°
1 1 1
0 0 0
0
⇒ ⇒ ⇒
⇒ ⇒
⇒
x x
x x x x x x x x x
x x
x x x
x x x x x x x x x x
x x x
dx dx dx
x x x x x
x x
I dx dx x
x x
2 0 1;( 0) 2
0
=⇒
1
x
t t dx tdt
t
21 1
1 6 3 20 0
1 2 2 3 .
3 1 9 ( ) 1
= =
+ +∫ ∫
t t dt
I dt
t t
Đặt = =3 2
0 1
3
0 1
⇒
t
u t du t dt
u
π
= =
+∫
1
1 20
2
9 1 18
⇒
du
I
u
Kết quả :
π
=
4
I (bài tập 5)
π
= =
+∫
1
2 30
°
3 9 3
x
I
x
(tương tự) Vậy ( )
+ + +∫
1
1 25 4 30
1
3
⇔
x
I dx I
x x x
π π
+ + +∫ 5 4 318 3 9 3
1
0
x
dx
x x x
1,Chứng minh rằng :
( ) ( )
2
4 40 121 1+ +∫
sin .cos
sin cos
x x
dx
x x
π π
2.Nếu : ( )
= >
∫
4
0
0 , 0 , ;
cos 2 4
∀ ∈
t
tg x
I dx t
x
t π thì : ( )
2 3
3
3
4
+
+ >
tg t tgt
tg t e
π
Bài giải :
1. Ta có
cos x sin x sin x cos x
:
( sin x)( cos x) ( sin x)( cos x) ( sin x)( cos x)
+ + + +
=
+ + + + + +
2 2 4 4
4 4 4 4 4 4
3 2 2
1 1 1 1 1 1
sin cos
( sin )( cos ) ( sin )( cos ) sin cos
+ + +
= +
+ + + + + +
4 4
4 4 4 4 4 4
3 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
⇒
x x
x x x x x x
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
3
sin . cos sin .cos sin . cos sin .cos sin sin
( sin )( cos ) sin cos ( sin )( cos ) sin cos
sin . cos sin sin
( sin )( cos ) sin cos
π π
+ + + + + + + + + +
++ + + + ∫ ∫
2 2
4 4 4 4 4 4 4 4
4 4 4 40 0
3 1 2 2
1 1 1 1 1 1 6 1 1
3 1 2 2
1 1 6 1 1
⇒ ⇒
⇒
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
dx dx dx
x x x x
sin
Đặt sin sin
sin
π
π
= = =
+
∫
∫
2
2
0
2
1 40
2
° 2
1
⇒
x
J dx t x dt xdx
x
π π
⇒ = =
+∫
1
1 20
0 2
0 1 41
x dt
J
t t
(kết quả I=
4
π bài tập 5)
sin
Đặt cos sin
cos
π
= = = −
+∫
2 2
2 40
2
° 2
1
⇒
x
J dx u x du xdx
x
π π
= =
+∫
1
2 20
0 2
0 1 4
⇒
1
x du
J
u u
(kết quả I=
4
π bài tập 5)
sin .cos
( )
( sin )( cos )
π
+
+ +∫
2
4 40
1
1 1 6
⇒
x x
dx I J
x x
Vậy
sin .cos
( sin )( cos )
π π
+ +∫
2
4 40 1 1 12
x x
dx
x x
2. Đặt ( )= = + =
+
2
21 1
⇒ ⇒
dt
t tgx dt tg x dx dx
t
4
2 3 3
2 2 2 20 0 0
0
2
4 tgttgt tgt tgtt dt t dt 1 1 1 t -1 1 1 tgt -1I = . = = -t -1+ dt = - t - t - ln = - tg t - tgt - ln
1- t 1+ t 1- t 1- t 3 2 t +1 3 2 tgt +1
1+ t
t
∫ ∫ ∫
Vì
( )
> 0 I t nên
31 1 tgt -1 : - tg t - tgt - ln > 0
3 2 tgt +1
ln ln
+− π π
= + > + + > +
3
3 31 1 1 1
2 1 2 4 3 4
2
3⇔ ⇒
tg t tgttgt
tg t tg t tgt tg t e
tgt
2
n
x
1. I =
x +1
Chứng minh :
( )
≤ ≤
+ +∫
1
0
1 1
2 1 1n
I dx
n n
và lim
→+∞
= 0
n n
I dx
( )-n xn2. J = x 1+ e Chứng minh : nJ dx n< +∫0
1 2
0
1
và
n n
lim J dx 0
→+∞
=
Bài giải :
. +
+
1 1
1 0 1 1 1 2 1
2 1
⇒ ⇒ x x
x
;
n n n
n n nx x xx x dx dx x dx
x x+ +∫ ∫ ∫
1 1 1
0 0 0
1
2 1 2 1
⇒
( ) ( )
n n nnx x x x
dx dx
n x n n x n
++
+ + + + +∫ ∫
1 1
1 1
0 0
00
11 1
2 1 1 1 1 1
1
⇒ ⇒
2 +1
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
4
Ta có : ( )
1
0
2 1
0
11
0
1
→∞
→∞
→∞
= +
=
+ = +
nn
n
n
lim
n
lim
x
lim
n
x
⇒
( ) ( )
( ) ( )
0
1
0 0 0
11
2 0 1 1 1 1 2 1 2 0 1 2
2
0 1 2 0 1
1
− − −
− −
−= + + +
+ +
+∫ ∫ ∫
. .⇒0 ⇒ ⇒
⇒ ⇒
n n n n n
n x n n
x x
x
x xx e e e x x e x hay x e x
x e dx x dx x e dx
n
Ta có : ( )2 0 1 0
1
−
→∞ →∞
= + =
+
n x
x e dx
n
lim lim⇒
n n
Chứng minh rằng :
2
2
3 4
4
2
1
0
4 6
0
-
1. cosx(4 3 cos x)(2 cosx 2)dx 8 2. lnx(9 3 lnx 2 lnx)dx 8(e 1)
2 493. sinx(1 2 sinx)(5 3 sin x)dx 4. tgx(7 4 tgx)dx
3 64
2435. sin x. cos xdx
6250
π
π
π π
π
π
− + ≤ π − − ≤ −
π π
+ − < − ≤
π
≤
∫ ∫
∫ ∫
∫
Bài giải :
Đặt f(x) = cosx(4 - 3 cosx)(2 cosx + 2)
cos x cos x cosxf(x)
f(x)dx dx cosx( cosx)( cos x )dx2 2 2
2 2 2
3
4 3 2 2 8
3
8 4 3 2 2 8
− − −
⇒ ⇒
cauchy
π π π
π π π
+ − + + =
− + π∫ ∫ ∫
2. Đặt ( ) ln ( ln ln ) ln ( ln )( ln )9 3 2 3 3 2 f x x x x x x x= − − = + −
ln ln ln( )
( ) ln ( ln ln ) ( )
1 1 1
3
3 3 2
8
3
8 9 3 2 8 1⇒ ⇒
e e e
x x x
f x
f x dx dx x x x dx e
+ + + − =
− − −∫ ∫ ∫
3. Đặt ( ) sin ( sin )( sin )1 2 5 3 f x x x x= + − ;
sin x sinx sinxf(x)
3
1 2 5 3
8
3
+ + + −
Đẳng thức
sinx sin x sin x
x
sinx sinx sinx
= + = −
⇔ ⇔ ⇔ ∈∅
= − =
1 2 1
5 3 4 5
f(x) f(x)dx dx sinx( sinx)( sin x)dx3 3 3
4 4 4
2
8 8 1 2 5 3
3
π π π
π π π
π
⇒ < ⇒ < ⇒ + − <∫ ∫ ∫
4. Đặt f(x) tgx( tgx) . tgx( tgx)17 4 4 7 4
4
= − = −
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
5
( ) ( )
2
0 0 0
4 4 4
4 7 41 49
( )
4 2 16
49 49
7 4
16 16
x
tgx tgx
f x
f dx dx tgx tgx dx
∏ ∏ ∏
+ −
≤ =
∏
⇒ ⇒ −∫ ∫ ∫
4 6 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
4 6 4 6
0
5
5. sin .cos (1 cos ).(1 cos ).cos . cos . cos
1
(2 2cos )(1 cos ).cos .cos .cos
2
1 2 2cos 1 cos cos cos cos
2 5
243 243
sin .cos sin .cos
6250 6250
x x x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x xdx
= − −
= − −
− + − + + +
≤
∏
⇒ ≤ ⇒ ≤
∏
∫
Chứng minh rằng :
( )2 2 2 22
3
5 2
1. cos 3sin sin 3cos
3
x x x x dx
−
∏
∏
∏
+ + +∫
( ) ( )2 2
1
2. 3 2 ln 5 2ln 4 1
e
x x dx e+ + − −∫
2
3 cos sin
3.
4 44
x x
dx
x
∏ + ∏
−
+∫
Bài giải :
1. Đặt 2 2 2 2( ) 1 cos 3sin 1. sin 3cosxf x x x x= + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 3 3
2
2 cos 3sin 3cos sin 2 2
5 2
2 2 cos 3sin sin 3cos
3
x x
x
f x x x x f
f dx dx x x x x dx
∏ ∏
− − −∏ ∏ ∏
∏
+ + + ⇒
∏
⇒ ⇒ + + +∫ ∫ ∫
2. Đặt ( )
2 21 3 2ln 1 5 2ln
x
f x x= + + −
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2
1 1 1
2 3 2ln 5 2 ln 4
4 3 2 ln 5 2 ln 4 1
x x
x
e ee
f x x f
f dx dx x x dx e
≤ + + − ⇒ ≤
⇒ ⇒ + + − ≤ −∫ ∫ ∫
( )2 2 2
2 2 2 20 0
2 2
3. 3 cos sin ( 3) 1 cos sin
3 cos sin 3 cos sin2
2
4 4 4 4
x x x x
x x x x dx
x x x x
+ ≤ + +
+ +
⇒ ≤ ⇒ ≤
+ + + +∫ ∫
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
6
Đặt ( )22 2 1x tgt dx tg t dt= ⇒ = +
( )
( )
2
2 20 0 0
2 20 0
4 4
2
2 2
2 10 1 1
4 2 84 10
4
3 cos sin 3 cos sin
4 4 4 4 4
tg tx dx
dt dt
x tg tt
x x x x
dx dx
x x
∏ ∏+ ∏
⇒ = = =
∏ + +
+ ∏ ∏ + ∏
⇒ ⇒ −
+ +
∫ ∫ ∫
∫ ∫
ĐÁNH GIÁ TÍCH PHÂN DỰA VÀO TẬP GIÁ TRỊ
CỦA HÀM DƯỚI DẤU TÍCH PHÂN
Chứng minh rằng :
2 2
0 0
0 0
2 2
1 1
441. sin 2 2 cos
2. sin 2 2 sin
1 2 1
3.
1
xdx xdx
xdx xdx
x x
dx dx
x x
∏ ∏
∏∏
≤
− −
<
+
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
2
2
0
2 2
2
1 1
0 0
4 4
sin sin
4..
5. (ln ) ln
6. sin cos
x x
dx dx
x x
x dx xdx
xdx xdx
∏
∏
∏
∏ ∏
>
<
<
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
Bài giải :
∏ ∏
0 0
4 4
0 sin 1
1. 0; 2sin .cos 2cos
0 cos 14
sin2 2cos sin2 2 cos
x
x x x x
x
x x xdx xdx
≤ ≤ ∏ ∀ ∈ ⇒ ⇒ ≤ ≤ ≤
⇔ ≤ ⇒ ≤∫ ∫
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
7
∏ ∏
0 0
2 2
cos 1
2. 0; 2sin2 .cos 2sin
0 sin2
sin2 2sin sin2 2 sin
x
x x x x
x
x x xdx xdx
≤ ∏ ∀ ∈ ⇒ ⇒ ≤ ≤
⇔ ≤ ⇒ ≤∫ ∫
[ ] 3. 1;2x∀ ∈ Xét hiệu :
2-1 2 1 1
0
1 ( 1)
x x x x
x x x x
− − + −
− = <
+ +
1 1
2 21 2 1 1 2 1
1 1
x x x x
dx dx
x x x x
− − − −
⇒ < ⇒ <
+ +∫ ∫
4. Đặt - -x u dx du=∏ ⇒ =
∏∏
∏ 0∏
∏ ∏
∏
0 2
22
sin sin( ) sin2 ( )
02
1 1
0 0
2
x x u x
dx du dx
x u xu
x x x
x x
∏−
⇒ = − =
∏− ∏−
∏
< < ⇒ < <∏− ⇒ <
∏−
∫ ∫ ∫
Vì :
∏ ∏
∏0
2 2sin sin sin sinsin 0
x x x x
x dx dx
x x x x
> ⇒ < ⇒ <
∏− ∏−∫ ∫
∏
∏
∏2
20
sin sinx x
dx dx
x x
⇒ >∫ ∫
5. Hàm số y = f(x) = lnx liên tục trên [1,2] nên y = g(x) = (lnx)2 cũng liên tục trên [1,2]
[ ]
⇒ ⇒
∀ ⇒
2
2
1 1
2 2
1 2 0 ln ln2 1(*) 0 (ln ) ln
1,2 (ln ) ln
x x x x
x x dx xdx
< <
<∫ ∫
∈
Chú ý : dấu đẳng thức (*) xảy ra tại x0 = 1⊂ [1,2]
0
∏ ∏
∏ ∏
⇒ ⇔
⇔ ⇔
0
4 4
sin
6. 0 0 1 1
4 4 cos
sin cos sin cos
x
x tgx tg
x
x x xdx xdx
< < < < = <
< <∫ ∫
Chứng minh rằng :
2x
1
0
1
0
1
0 1
8
25
3 03
1. 2 4 5
1 1
2. 1
2 1
1 1
3.
2626 2 1
dx
dx
x
x
dx
x
+
+
+
∫
∫
∫
<
2
8
∏
∏ ∏
1
0
21
2 30
1
3
.sin
4. 1 ln2
1 .sin
.sin
5.
121
6.
6 4
x
x x
dx
x x
e x
dx
ex
dx
x x
−
−
+
+
− −
∫
∫
∫
0
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
8
Bài Giải:
≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ + ≤ ⇒ + ≤
⇒ ≤ + ≤ ⇒ ≤ + ≤∫ ∫ ∫ ∫
2 2 2
1 1 1 12 2
0 0 0 0
1. 0 1 0 1 4 4 5 2 4 5
2 4 5 2 4 5
x x x x
dx x dx dx x dx
≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ + ≤
⇒ ≤ + ≤ ⇒ ≤ ≤
+
⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤
+ +
∫ ∫ ∫ ∫
8 8
8
8
1 1 1 1
0 0 0 08 8
2. 0 1 0 1 1 1 2
1 1
0 1 2 1
2 1
1 1
1
2 21 1
x x x
x
x
dx dx
dx dx
x x
≤ ≤ ⇒ + ⇒ +
⇒ ⇔
+ +
⇒ ⇒
+ +
∫ ∫ ∫ ∫
310 10 3
25 25
25
3 33 310 10
25 251 1 1 125 25
3 30 0 0 03 310 10
3. 0 1 1 1 2 1 1 2
1 1
1
2 21 1
1 1 1
262 26 21 1
x x x
x x
x
x x
x x
x dx dx x dx dx
x x
4. Trước hết ta chứng minh : [ ]sin ;(1) 0,1 .
1 sin 1
x x x
x
x x x
∀
+ +
∈
Giả sử ta có : (1).
[ ](1) ⇔ ∀ ⇔1 1 1 11 1 ; 0.1
1 sin 1 1 sin 1
x
x x x x x x
− −
+ + + +
⇔ ⇔1 1 .sin (1 sin ) 0x x x x x+ + − đúng [ ]∀ 0,1x ∈
Vậy (1) đẳng thức đúng , khi đó: ( )
⇔
⇔
⇒
1 1 1
0 0 0
1 1
00
1
0
sin 1
(1) 1
sin 1 1
.sin
ln 1 1 ln2
1 sin
.sin
1 ln2.
1 .sin
x x x
dx dx dx
x x x x x
x x
dx x x
x x
x x
dx
x x
= − + + +
− + = −
+
−
+
∫ ∫ ∫
∫
∫
( )
( )2 2
2 2 21 1 1
3 3 3
1 1
0 sin 1
5. 1, 3 0, 0
1 1
0 sin 1
sin 1 1
0 ;
1 1 1
xx
x
xe e xx ee
x e x
x
e x dx dx
dx I I
e ex x x
− −
−
< = ⊂ ∏ ⇒ ⇒ < < + + < <
⇒ < < = =
+ + +∫ ∫ ∫
∈
Đặt 2
2
1
(1 )
cos
x tgt dx dt tg t dt
t
= ⇒ = = +
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
9
( )
3 3
2
3
2
44 4
11 3
1 12
4
tg tx
dt dt t
tg tt
∏ ∏ ∏
∏∏ ∏
+ ∏
⇒ Ι = = = =
∏ ∏ +∫ ∫
4
Vậy
21
3 sin
0
121
xe x
dx
ex
− ∏
< <
+∫
3 2 2 3
2 2 3 2
2 2 3 2
2 2 3 2
1 1 1
0 0 02 2 3 2
6. 0 1 0 0
4 2 4 4
4 2 4 4
1 1 1
4 2 4 4
1 1 1
4 4 4 2
x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
I dx dx dx J
x x x x
⇒ ⇒ − −
⇒ − − − −
⇒ − − − −
⇒
− − − −
⇒ = =
− − − −
∫ ∫ ∫
Đặt 2sin 2cosx t dx tdt= ⇒ =
( )20 0
6 60 1 2cos
60 4 2sin6
x tdt
I dt
t t
∏ ∏ ∏
⇒ = = =
∏ −
∫ ∫
Đặt 2 sin 2 cosx t dx tdt= ⇒ =
0 1
0
4
x
t ∏
( )
4
0 2
0
4 2 cos 2 2
2 8
4 2 2 sin
tdt
J
t
∏
∏ ∏
⇒ = = =
−
∫
1
0 2 3
2
6 84
dx
x x
∏ ∏
⇒ ≤ ≤
− −
∫
Chứng minh rằng :
2
2
1
0
sin2
0
1
1. 1
2.
2 2
x
x
e
e dx
e
e dx e
−
∏
−
∏ ∏
∫
∫
2 2
0
1
40
1 6
3. 1 sin .
2 2 4
1
4. 0.88 1
1
x dx
dx
x
∏∏ ∏
≤ + ≤
< <
+
∫
∫
Bài giải :
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
10
( )
( )
2
2
2
2 2
2
0
1. 0 1 0 1 0
1 1
1
0 1 1 2
x x
x x
xx
x x
x x x e e
e e
ee
e e e
− −
−
⇒ ⇒ <
⇒ ⇔
⇒ = ⇒
2
°
°x
Từ (1) và (2) suy ra
2
: 1x xe e− −
2 2 21 1 1 1
0 0 0 0
1
1x x x
e
e dx e dx dx e dx
e
− − −−⇒ ⇒∫ ∫ ∫ ∫
2
2 2
2 sin
2 2 2 2sin sin
0 0 0 0
2. 0 sin 1 1
.
2 2
x
x x
x e e
dx e dx e dx e dx e
∏ ∏ ∏ ∏
⇒
∏ ∏
⇒ ⇒∫ ∫ ∫ ∫
2 2 2
2 2 2 22 2
0 0 0 0
1 1 1 3
3. 0 sin 1 0 sin 1 1 sin
2 2 2 2
1 3 1 6
1 sin 1 sin .
2 2 2 2 4
x x x
dx x dx dx x dx
∏ ∏ ∏ ∏
⇒ ⇒ +
∏ ∏
⇒ + ⇒ +∫ ∫ ∫ ∫
4. Cách 1:
( )0,1x∀ ∈ thì 4 2 4 2
4 2
1 1
1 1
1 1
x x x x
x x
+ +
( )
1
2
4 2
0
1 1
ln 1 ln 1 2 0,88
1 1
dx dx x x
x x
1 1
0 0
⇒ > = + + = + >
+ +
∫ ∫
Mặt khác :
1
4
4 40
1 1
1 1 1 1
1 1
x dx
x x
+ > ⇒ < ⇒ <
+ +
∫
Vậy :
1
40
1
0,88 1
1
dx
x
< <
+
∫
Chú ý : học sinh tự chứng minh 2 2
2 2
1
lndx x x a C
a x
= + + +
+
∫ bằng phương pháp tích phân từng
phần .
Cách 2 :
( ) 4 2 2
1
4 2 40
0,1 1
1 1 1
1 1 1
x x x x x
dx I
x x x
4⇒ < ⇒1+ < +
⇒ > ⇒ >
+ + +
∫
∈
Với :
1
20
1
1
I dx
x
=
+
∫
Đặt ( )22
1
1
cos
x tgt dx dt tg t dt= ⇒ = = +
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
11
( )
( )
4 4
4
2
0 02
20
10 1 1
cos0 14
cos
1 sin
tg tx
I dt dt
tt tg t
t
I dt
t
∏ ∏
∏
+
= =
∏ +
=
−
∫ ∫
∫
Đặt
0
4sin cos
0
t
u t du tdt
u
∏
= ⇒ =
1
2
( )( )20 0 0
1
2
0 0
0
1 1 1 1 1 1
1 2 1 1 2 1 1
1 1 1 1 1 1
ln
2 1 2 1 2 1
du u u
I du du
u u u u u
u
du du
u u u
1 1
2 2
1 1
2 2
1
2− + + = = = + − − + + −
+
= + =
+ − −
∫ ∫ ∫
∫ ∫
4
1 2 2 1
ln 0,88 0,88
2 2 2 1
I dx
x
1
0
+
= > ⇒ >
− +
∫
Mặt khác 4
4
1
:1 1 1
1
x
x
+ > ⇒ <
+
( )
4
1
1 2
1
dx dx
x
1 1
0 0
⇒ < =
+
∫ ∫
Từ (1) và (2) suy ra :
1
40
1
0.88 1
1
dx
x
< <
+
∫
Chứng minh rằng :
4
2
0
1
0
3
21
1. 0
32
cos
2. ln 2
1
.sin
3.
1 12
x
x tgx dx
nx
dx
x
e x
dx
x e
∏
−
∏
< <
+
∏
<
+
∫
∫
∫
( )
200
100
3
21
1
1 10
cos
4.
1 12
cos 1
5.
200
1 1 1
6. 1 1
1 2 1 21
x
x
nn n
e x
dx
x e
x
dx
x
e e
dx
n nx
∏
∏
−
− −
∏
<
+
∏
− − − − +
∫
∫
∫
Bài giải :
1. 0 0 1 0 1 0
4
x tgx tgx x tgx x
∏
⇒ ⇒ ⇒
Xét : 0
4
xα β
∏
< < < < ta có :
4 4
0 0
0 1
0
0
4
tgx
x tgx x
x
I x tgx dx x tgx dx x tgx dx x tgx dx
α β
α β
∏ ∏
< <
⇒ <∏
< <
= = + +∫ ∫ ∫ ∫
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
12
Ta có :
4 4
4 4
4
0 0
0 0
2
0
0
0 0
0
0
32
x tgx dx xdx
x tgx dx xdx x tgx dx xdx
x tgx dx xdx
x tgx dx
α α
β β
α α
β β
∏ ∏
∏ ∏
∏
< < ⇒ <
∏
⇒ < <
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫
Chú ý : ( ) [ ], ,a bα β ⊂ thì ( ) ( ) ( ) ( )
b b
x x x xa b
f dx f dx f dx f dx
α β
α β
= + +∫ ∫ ∫ ∫
Tuy nhiên nếu : ( )xm f M thì :
( ) ( ) ( ) ( )
b b b b
x xa a a a
m dx f dx M dx m b a f dx M b a⇒ − −∫ ∫ ∫ ∫
Nhưng ( ) [ ], ,a bα β ⊂ thì ( ) ( )
b b b
x xa a a
m dx f dx M f dx< <∫ ∫ ∫
(Đây là phần mắc phải sai lầm phổ biến nhất )Do chưa hiểu hết ý nghĩa hàm số ( )xf chứa ( ),α β liên
tục [ ],a b mà ( ),α β ⊂ [ ],a b )
1 1 1 1 1
00 0 0 0
1
0
coscos cos 1
2. ln 1 ln 2
1 1 1 1
cos
ln 2
1
nxnx nx
dx dx dx x
x x x x
nx
dx
x
= = + =
+ + + +
⇒
+
∫ ∫ ∫ ∫
∫
1
3 3 3
2 2 21 1
1
3. 1 3
sin 1
1
.sin .sin
1 1 1
x
x x
e e
ex
x
e x e x edx dx dx
x x x
− −
− −
=
⇒
⇒
+ + +∫ ∫ ∫
3
21
.sin 1
.
1
xe x
dx I
x e
−
⇒
+∫ với
3
21
1
1
I dx
x
=
+∫
Đặt ( )21x tgt dx tg t dt= ⇒ = +
( )
3 3
4 4
2
2
11 3
1 12
4 3
tg tx
dt dt
tg tt
∏ ∏
∏ ∏
+ ∏
⇒ Ι = = =
∏ ∏ +∫ ∫
( )
3
1
.sin
*
1 12
xe x
dx
x e
− ∏
⇒
+∫ (Cách 2 xem bài 4 dưới đây )
Đẳng thức xảy ra khi :
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
13
1 1
, 1, 3
sin 1sin 1
x xe e
x x
xx
− − = = ⇔ ⇒ ∅ ∀ ==
∈ ∈
Vậy
3
21
.sin
:
1 12
xe x
dx
x e
− ∏
<
+∫
Xem lại chú ý trên , đây là phần sai lầm thường mắc phải không ít người đã vội kết luận đẳng thức (*)
đúng . Thật vô lý
3 3 3
2 2 21 1 1
cos cos
4.
1 1 1
x x xe x e x e
dx dx dx
x x x
− − −
+ + +∫ ∫ ∫
Do xy e−= giảm ( ) 1 1max xe e
e
− −⇒ = =
3 3
2 21 1
cos 1 1
1 1 12
xe x
dx dx
x e x e
− ∏
⇒ =
+ +∫ ∫ ;do I bài 3
Dấu đẳng thức :
1 1
, 1, 3
cos 1cos 1
x xe e
x x
xx
− − = = ⇔ ⇔ ∅ ∀ ==
∈ ∈
Vậy
3
21
cos
1 12
xe x
dx
x e
− ∏
<
+∫
5. Đặt 2
11
cos sin
du dxu
x x
dv xdx v x
= −=
⇒
= =
200
200 200
2100 100
100
200
200 200
2100 100
100
cos 1 sin
sin
cos 1 1 1
200
x x
dx x dx
x x x
x
dx dx
x x x
∏
∏ ∏
∏ ∏
∏
∏
∏ ∏
∏ ∏
∏
⇒ = +
⇒ = − =
∏
∫ ∫
∫ ∫
Vậy
200
100
cos 1
200
x
dx
x
∏
∏ ∏∫
Bài toán này có thể giải theo phưong pháp đạo hàm .
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
14
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
1 1 1
0 0 0
1 1
1 1
1
0
0 0
1
6. 0 1 1
1 1 1
1 1
1 1 1
1 1
.
1 11
x
x
n n n
x
n n n
n nx
n
e e
x e e
x x x
e
dx dx e dx
x x x
x xe
dx e
n nx
− −
⇒ ⇒
+ + +
⇒
+ + +
+ +
⇔
− −+
∫ ∫ ∫
∫
Vậy
( )
1
1 10
1 1 1
: 1 1 ; 1
1 2 1 21
x
nn n
e e
dx n
n nx
− −
− − > − − +∫
Bài toán này có thể giải theo phương pháp nhị thức Newton .
Chứng minh rằng : nếu f(x) và g(x) là 2 hàm số liên tục và x xác định trên [a,b] , thì ta có :
( ) ( )( ) ( ) ( )
2
2 2. . .
b b b
x x x xa a a
f g dx f dx g dx∫ ∫ ∫
Cách 1 :
Cho các số 1α , tuỳ ý ( )1,i n∈ ta có :
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 21 2 1 2 1 1 2 2... ... ... 1n n n nα α α β β β α β α β α β+ + + + + + + + +
Đẳng thức (1) xảy ra khi : 1 2
1 2
... n
n
αα α
β β β
= =
Thật vậy : phân hoạch [a,b] thành n đoạn nhỏ bằng nhau bởi các điểm chia :
a = x0 < x1 < x2 < . <xn = b và chọn :
[ ]1 1, ,i i
b a
x x i i n
n
ξ −
−
= ∀ ∈ ∈
Do f và g liên tục , ta có :
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
1
2 2
1
lim 2
lim 3
nb
ixa n
i
nb
ixa n
i
n
b a
f dx f
n
b a
g dx g
n
ξ
ξ
→+∞
=
→+∞
=
→∞
−
=
−
=
∑∫
∑∫
Khi đó (1)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
1 1
2
1
lim . lim .
lim . . 4
n n
i i
n n
i i
n
i i
n
i
b a b a
f g
n n
b a
f g
n
ξ ξ
ξ ξ
→+∞ →+∞
= =
→+∞
=
− −
⇔
−
∑ ∑
∑
Từ (4) ta cũng có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2
1 1 1 1
. .
n n n n
i i i i
i i i i
f g f gξ ξ ξ ξ
= = = =
∑ ∑ ∑ ∑ 5
Đẳng thức xảy ra khi : f(x):g(x) = k hay f(x) = k.g(x)
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
15
Từ (5) ( )
2
2 2( ). ( ) ( ) . ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx⇒ ∫ ∫ ∫
Cách 2 : t R+∀ ∈ ta có :
[ ]2 2 2 2
2 2 2
0 ( ) ( ) ( ) 2. . ( ). ( ) ( )
( ) ( ) 2 ( ). ( ) ( ) 0
b b b
a a a
tf x g x t f x t f x g x g x
h t t f x dx t f x g x dx g x dx
− = − +
⇒ = − +∫ ∫ ∫
h(t) là 1 tam thức bậc 2 luôn không âm nên cần phải có điều kiện :
( )
2
2
2 2
2
2 2
0
' 0
0
( ). ( ) ( ) . ( ) 0
( ). ( ) ( ) . ( )
h
h
h
b b b
a a a
b b
a a
a t
f x g x dx f x dx g x dx
f x g x dx f x dx g x dx
= >
⇔ ∆
∆
⇔ − ≤
⇒
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
b
a
Chứng minh rằng :
2
3
sin
5
1. 1
2
3
2.
2
x
x dx
e dx
+ <
∏
>
∫
∫
1
0
1
0
( )2
0
1
20
1
3. 1 1
2
3cos 4sin 5
4.
1 4
x
x t t x xe e e dt e e
x x
dx
x
− − < + < − −
− ∏
+
∫
∫
Bài giải :
1. Ta có ( )
2
2 2: ( ). ( ) ( ) . ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx∫ ∫ ∫ ( đã chứng minh bài trước )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
3 2 2
1 1 1 1
3 2 2
0 0 0 0
( ). ( ) ( ) . ( )
1 1 . 1 1 . 1
1 1 1 1 1
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
x x x x x x x
x dx x x x dx x dx x x dx
⇒
+ = + − + = + − +
⇒ + = + − + < + − +
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
1
1
2
1
3
0
0
0
1
3
0
3 2 5
1
2 23 2
5
1
2
x x x
x dx x x
x dx
+ < + = − +
⇒ + <
∫
∫
2 2 2
2sin sin sin
0
2. x x xe dx e dx e dx
∏
2
∏∏
= +∫ ∫ ∫0 0
Đặt 2
2 0
2
xx
t t dx dt
t
∏ ∏
= + ⇒ =
∏
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
16
( )2 22 2
2 2 2
2
sinsin sin 2
0 0 0
2 2 2sin cos sin
0 0 0
2
tx x
x x x
e dx e dx e dt
e dx e dx e dx
∏ ∏ ∏∏ +
∏ ∏ ∏
⇒ = +
= + =
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
Ta lại có
2 2
2 2
sin cos
2 2 2 2
0 0
.
x x
edx e e dx
∏ ∏ =
∫ ∫
2 2
2 2
2
2
2 2sin cos
0 0
2 2
2 2 2 2sin sin
0 0 0 0
2sin
0 0
sin
0
.
1 3
;
2 2
3
2
x x
x x
x
x
e dx e dx
hay e dx e dx e dx e dx
e dx e e e
e dx
∏ ∏
∏ ∏ ∏ ∏
∏∏
∏
<
< ⇒ <
⇒ > = ∏ >
⇒ >
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
∫
∫
Chú ý : bài này có thể giải theo phương pháp đạo hàm .
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 22
0 0
2
2 22
0 0 0
2
2 2
2
2
2
1
2
0
3.
( ). ( ) ( ) . ( )
1 1 1
1 1
2 2
1
1 (1)
2
x x t
t t t t
x t tt
t t t t t
b b b
a a a
x
t t x x x x
xo
t t x x
e e dt e e e dt
e e e dt e dt e e dt
vi f x g x dx f x dx g x dx
e e dt e e e e
e
e e dt e e
− −
− −
−
−
+ = +
+ +
⇒ + − − − < − −
⇒ + − −
∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫
∫
Mặt khác 2: ; 0t t te e e t x−+ > ∀ < <
2
0 0
1 (2)
x x
t t t xe e dt e dt e−⇒ + > = −∫ ∫
Từ (1) và (2) suy ra ( )2
0
1
: 1 1
2
x
x t t x xe e e dt e e−
− < + < − −
∫
( )22 2 22 2 2
1 1 1
2 2 20 0 0
3cos 4sin 1 5
4. 3 4 sin cos
1 1 1
3cos 4sin 3cos 4sin 1
5
1 1 1
x x
x x
x x x
x x x x
dx dx dx
x x x
− + − + = + + +
− −
⇒
+ + +∫ ∫ ∫
Đặt ( )21x tgt dx tg t dt= ⇒ = +
Ts. Nguyễn Phú Khánh - ðà Lạt Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Tích Phân
17
( )2
2 2
2
10 1 1
1 1 40
3cos 4sin 5
4.
1 4
tg tx
dx dt dt
x tg tt
x x
dx
x
+ ∏
⇒ = = =
∏ + +
− ∏
⇒
+
∫ ∫ ∫
∫
1 1 1
0 0 0
1
0
4
Chứng minh bất đẳng thức tích phân bằng phương pháp đạo hàm.
Chứng minh rằng :
( ) ( )
( )
11
7
1
2
0
1. 54 2 7 11 108
4
2. 0 1
27
x x dx
x x dx
−
+ + −
< − <
∫
∫
( )
2
4
0
sin
0
2
sin cos
4 4
3
4.
2
e
x
x x dx
e dx
∏∏ ∏
+
∏
>
∫
∫
Bài giải :
1. Xét ( ) ( ) ( ) [ ]7 11 ; 7,11f x x x x= + + − − ∈
( ) ( )11 7' ' 0 2
2 11 7
x x
f x f x x
x x
− − +
= ⇒ = ⇔ =
− +
x -7 2 11
f’(x) + 0 -
f(x) 6
3 2 3 2
ր ց
( ) ( )
( )
1
File đính kèm:
- Bat dang thuc .pdf