Trong trường hợp gặp nhiều dấu căn ta đặt điều kiện các biểu
thức có x ở phiá dưới dấu căn , tìm điều kiện chung , từ đó biến đồi
tương đương để đưa về các dạng cơ bản trên .
6-\ Bất phương trình hữu tỉ :
Bất phương trình hưũ tỉ là bất phương trình đưa được về dạng :
()
()
Px
Qx
=0 ( =0 , > 0 , < 0) trong đó P(x), Q(x) là các biểu thức đưa
được về dạng tích các tam thức hoặc nhị thức.
Nguyên tắc giải :
Cách 1 :
- Đưa bất phương trình về một trong các dạng nêu trên
- Phân tích P(x), Q(x) thành tíchcác tam thức hay nhị thức.
- Lập bảng xét dấu của biểu thức ở VT.
- Dựa vào bảng xét dấurút ra tập nghiệm
Cách 2 :
Đặt ẩn phu
40 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Bất phương trình có chứa căn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
80
Vấn đề 5
Bất phương trình có chứa căn.
A. Tóm tắt lý thuyết
Thường ta gặp một trong các dạng sau :
1-\
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥<
>
⇔<
0A
BA
0B
BA 2 2-\
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
>
≥⎩
⎨⎧ ≥
2BA
0B
0A
0B
BA
3-\ A2 ≥ B2 ⇔ (A + B ) ( A – B ) ≥ 0
4-\
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧ ≥− <
⎩⎨
⎧ ≥≥⇔≥
BA
0A
BA
0A
BA
5-\ Trong trường hợp gặp nhiều dấu căn ta đặt điều kiện các biểu
thức có x ở phiá dưới dấu căn , tìm điều kiện chung , từ đó biến đồi
tương đương để đưa về các dạng cơ bản trên .
6-\ Bất phương trình hữu tỉ :
Bất phương trình hưũ tỉ là bất phương trình đưa được về dạng :
( )
( )
P x
Q x
≥ 0 ( ≤ 0 , > 0 , < 0) trong đó P(x), Q(x) là các biểu thức đưa
được về dạng tích các tam thức hoặc nhị thức.
Nguyên tắc giải :
Cách 1 :
- Đưa bất phương trình về một trong các dạng nêu trên
- Phân tích P(x), Q(x) thành tích các tam thức hay nhị thức.
- Lập bảng xét dấu của biểu thức ở VT.
- Dựa vào bảng xét dấu rút ra tập nghiệm
Cách 2 :
Đặt ẩn phụ.
81
Ngoài ra chắn rằng ta sẽ còn gặp nhiều dạng khác ……
Sau đây là một ví dụ và một số bài có hướng dẫn giải……
B. VÀI VÍ DỤ CƠ BẢN VÀ CÁC BÀI TẬP CÓ
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đầu tiên ta xem vài ví dụ đơn giản sau :
Ví dụ1 :
Giải các bất phương trình sau :
a)
3x
x2x1517 2
+
−− > 0 (1)
Điều kiện : 17 – 15x – 2x2 ≥ 0 ⇔
2
17− ≤ x ≤ 1 .
Sau đó chú ý đến mẫu có ( x + 3) là một nhị thức bậc nhất .
• Trường hợp 1:
2
17− < x < 3− : bất phương trình vô nghiệm .
(vì tử số > 0 còn mẫu số < 0 ⇒ VT < 0 )
• Trường hợp 2 : -3 ≤ x ≤ 1: (1) ⇔ 17 – 15x – 2x2 > 0
⇔
2
17− < x < 1 (2)
Sau đó giao với điều kiện 3− ≤ x ≤ 1 ta được 3− < x < 1 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : S = ( 3− ; 1 )
b)
x
x411 2−− < 3 ⇔
x
x3x411 2 −−− < 0
Trường hợp 1 : ⎩⎨
⎧
> <−−− 0x 0x3x411
2
)dk( ⇔ 1 – 3x < 2x41−
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
−>−
≥−⎩
⎨⎧ ≥−
<−
22
2
)x31(x41
0x31
0x41
0x31
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−>−
≤
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤≤−
>
22 x9x61x41
3
1x
2
1x
2
1
3
1x
82
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎪⎩
⎪⎨
⎧
<−
≤
≤<
0x6x13
3
1x
2
1x
3
1
2
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
⎪⎩
⎪⎨
⎧
<<
≤
≤<
13
6x0
3
1x
2
1x
3
1
⇔
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
≤<
≤<
3
1x0
2
1x
3
1
So với điều kiện ⇔ 0 < x ≤
2
1 (1).
Trường hợp 2 : ⎩⎨
⎧
−−− )dk(0x 0x3x411
2
⇒ 1 – 3x > 2x41−
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−<−
≥−
>−
22
2
)x31(x41
0x41
0x31
⇔
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
><
≤≤−
<
13
6vx0x
2
1x
2
1
3
1x
⇔ 0x
2
1 <≤− v
2
1x
13
6 ≤<
So với điều kiện ⇔ 0x
2
1 <≤− v
2
1x
13
6 ≤< (2)
Hợp (1) (2) ta được nghiệm của bpt là :
2
1x
2
1 ≤≤−
c) 2x2xx 22 +++ > 4 – 2x
⇔ 062x2x2x2x 22 >−+++++ (*)
Đặt t = 2x2x 2 ++ ≥ 1 (1)
(*) ⇔ t2 + t – 6 > 0 ⇔ t 2 (2)
(1) ∧ (2) ⇔ t > 2
Vậy bất phương trình ⇔ 2x2x 2 ++ > 2
⇔ x2 + 2x + 2 > 0 ⇔ x 31+−
83
d) 24 xx1 −− ≥ x – 1 ⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
+−≥−−
≥−⎩
⎨⎧ ≥−−
<−
1x2xxx1
01x
0xx1
01x
224
24
Trường hợp 1 :
Với x < 1 và ≥−− 24 xx1 0 ⇔ 1xx 24 ≤−
x2(x2 – 1) để luôn có nghĩa là x2 – 1 ≥ 0 ⇔ x ≤ 1− v x ≥ 1 (*)
Với x ≤ 1− ⇔ x4 – x2 –1 ≤ 0 (1)
Đặt t = x 2 ( t ≥ 0)
(1) ⇔ t2 – t – 1 ≤ 0 ⇔
2
51t
2
51 +≤≤−
So với điều kiện ta được : 0 ≤ t ≤
2
51+ ⇒ x2
2
51+− ≤ 0
⇔
2
51x
2
51 +≤≤+−
So với điều kiện có nghĩa ta được : x φ∈ (a)
Trường hợp 2 :
Với x ≥ 1thì 1 24 xx −− ≥ x2 – 2x + 1 ⇔ x2xxx 224 +−≤−
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−≤−
≥−
≥−
23424
24
2
x4x4xxx
0xx
0xx2
⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
≤
−≤ ≤≤
4
5x
1x
2x0
v 1x ≥ ⇔ 1≤ x ≤ 2 (b)
Hợp (a) (b) , nghiệm bất phương trình là : 1 ≤ x ≤ 2
e) 4x4x 2 ++ < x + 2
Cách 1 : 4x4x 2 ++ < x + 2
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+<++
≥++
>+
22
2
)2x(4x4x
04x4x
02x
⇔ ⎪⎩
⎪⎨
⎧
<∈
−>
)voly(0x0
Rx
2x
⇔ x φ∈
84
Cách 2: Dựa vào tính chất của giá trị tuyệt đối.
Ta có : AA ≥ luôn đúng với mọi A và AA < luôn sai với mọi A .
Bất phương trình ⇔ 2x2x +<+ (1) vận dụng tính chất trên
Vậy (1) luôn sai Rx∈∀ do đó (1) có S = φ .
Ví dụ 2
a) Tìm miền xác định của hàm số sau : 6y 5 x
x
= − −
Giải
1/ 6y 5 x
x
= − − được xác định khi :
26 x 5x 65 x 0 0x x
x 0 x 0
⎧⎧ − +− − ≥⎪ ⎪ ≤⇔⎨ ⎨⎪ ⎪≠ ≠⎩ ⎩
( ] [ )x 0 ,0 2, 3
2 x 3
≠⎧⇔ ⇔ −∞ ∪ +⎨ ≤ ≤⎩
Vậy, miền xác định của y là [ ] ( )D 2,3 ,0= ∪ −∞
b) Giải bất phương trình :
x32x87x +≥−+−
Giải
x32x87x +≥−+−
(1)
Điều kiện của nghiệm: 4 x 7 (2)≤ ≤
(1) ( )( )x 3 2x 8 7 x 2 2x 8 7 x⇔ + ≥ − + − + − −
( ) ( ) 24 2 2x 8 7 x 4 (2x 8)(7 x) 2x 22x 60 0⇔ ≥ − − ⇔ ≥ − − ⇔ − + ≥
2x 11x 30 0⇔ − + ≥ x 5 x 6 (3)⇔ ≤ ∨ ≥
(2) và (3) cho [ ] [ ]x 4,5 6,7∈ ∪
Ví dụ 3
Giải bất phương trình : 21 x x 1 0− − + >
Từ đó suy ra bảng xét dấu của : ( ) 2f x 1 x x 1= − − +
Giải
Ta có : 21 x 1 x 0− − + > 22
1 x 0 x 1
1 x x 11 x x 1
− ≥⎧ ≤⎧⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨ − > +⎪− > +⎪ ⎩⎩
[ ]x 1 x 1,0
1 x 0
≤⎧⇔ ⇔ ∈ −⎨− ≤ ≤⎩
85
Vậy : 21 x 1 x 0 1 x 0− − + > ⇔ − ≤ ≤
Từ đó suy ra Bảng xét dấu của ( ) 2f x 1 x 1 x= − − +
Theo trên : ( ) 2f x 1 x 1 x 0 1 x 0= − − + > ⇔ − ≤ ≤ nên
( )f x 0 x 0< ⇔ ∨
Ví dụ 4
Giải phương trình : ( ) 2x 2 x 1 x 1 x x x 0− − − − + − =
Giải
1) 2x 2 x 1 (x 1) x x x 0− − − − + − =
⇔ ( )x 2 x 1 (x 1) x x x 1 0− − − − + − =
Đặt :
A x
B x 1
(A 0)
(B 0)
⎧ = ≥⎪⎨ = − ≥⎪⎩
Ta có :
2 2
2 2
A B 1
A 2B AB AB 0
(1)
(2)
⎧ − =⎪⎨ − − + =⎪⎩
Thay : 2 2A B 1= + vào (2), ta có : 2B 1 2B AB(B 1) 0+ − − − =
B 1
(B 1)(B 1 AB) 0
B 1 AB 0
=⎡⇔ − − − = ⇔ ⎢ − − =⎣
• B = 1 ta được : x 1 1 x = 2− = ⇔
• 2 2 2
B 1 0
B 1 AB (
(B 1) A B
− ≥⎧⎪− = ⇔ ⎨ − =⎪⎩
vì A 0,B 0)≥ ≥
2 2 2 2
B 1
B 2B 1 (B 1)B B 12 vì : A
≥⎧⎪⇔ ⎨ − + = + = +⎪⎩
4
B 1
B 2B 1 0(*)
≥⎧⎪⇔ ⎨ + − =⎪⎩
Vì B 1≥ nên (*) vô nghiệm nếu
Kết luận : Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2
86
Ví dụ 5
Giải bất phương trình : 2 2(x 3) x 4 x 9− − ≤ −
Giải
Tập xác định của phương trình là : ( ] [ ); 2 2; −∞ − ∪ ∞
Ta có : 2 2(x 3) x 4 x 9 (1) − − ≤ −
2(x 3) x 4 (x 3) 0 (2) ⎡ ⎤⇔ − − − + ≤⎢ ⎥⎣ ⎦
Đặt 2f (x) (x 3) x 4 (x 3) .⎡ ⎤= − − − +⎢ ⎥⎣ ⎦
Rõ ràng f xác định và liên tục trên ( ] [ ); 2 2; −∞ − ∪ + ∞
2
x 3
f (x) 0
x 4 x 3 (3)
=⎡= ⇔ ⎢⎢ − = +⎣
(3)
2 2 13x 4 x 6x 9 x
6x 3
⎧ − = + +⎪⇔ ⇔ = −⎨ ≥ −⎪⎩
Tóm lại, hai nghiệm của f(x) = 0 là x = 3 và x = 13
6
−
. f (4) 16 4 7 12 7 0= − − = − <
. f ( 3) 6 5 0− = − <
. f ( 2) 5 0− = >
. f (2) 5 0= >
x -∞ -
6
13 -2 2 3 4 +∞
f(x) - 0 + | | + 0 -
Vậy :Tập nghiệm BPT là 13x hay x 3
6
≤ − ≥
Ví dụ 7
Giải bất phương trình : 22x 6x 1 x 2 0− + − + >
Giải
Đặt f(x) 22x 6x 1 x 2= − + − +
' 9 2 7.∆ = − = Rõ ràng f xác định và liên tục trên
87
3 7 3 7; ; .
2 2
⎛ ⎤ ⎡ ⎞− +−∞ ∪ +∞⎜ ⎟⎥ ⎢⎜ ⎟⎝ ⎦ ⎣ ⎠
Trong tập xác định, ta có :
2f (x) 0 2x 6x 1 x 2 0= ⇔ − + − + =
22x 6x 1 x 2⇔ − + = −
2 22x 6x 1 x 4x 4 x 3
x 2
⎧ − + = − +⎪⇔ ⇔ =⎨ ≥⎪⎩
x
-∞ 0
2
73−
2
73+ 3 4 +∞
f(x) + || || - 0 +
f (0) 0;f (4) 0.> > Đáp số : 3 7x ; (3; )
2
⎛ ⎞−∈ −∞ ∪ ∞⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
Sau đây là môt số bài tập có hướng dẫn giải :
Bài 0 (khởi động )
Giải bất phương trình:
a) 2x − < 4 – x
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥− +−<−
>−
02x
xx8162x
0x4
2 ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥ >+−
<
2x
018x9x
4x
2
⇔ ⎩⎨
⎧ ⇔ 2 ≤ x < 3
b) x4x 2 − > x – 3
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
−>−
≥−⎩
⎨⎧ ≥−
<−
22
2
)3x(x4x
03x
0x4x
03x
⇔
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧ >−
≥⎩
⎨⎧ ≤<
09x2
3x
0x
3x
v 4x ≥ ⇔
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎪⎩
⎪⎨
⎧
>
≥
≤
2
9x
3x
0x
⇔ ⎢⎢⎣
⎡
>
≤
2
9x
0x
⇔ x ≤ 0 v x >
2
9
88
c) 12xx 2 −+ ≤ 8 – x
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥−+
+−≤−+
≥−
012xx
xx166412xx
0x8
2
22 ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−≤
≤
≤
4x
17
76x
8x
v
3x ≥
⇔ x ≤ 4− v 3 ≤ x ≤
17
76 ⇔ x ≤ 4− v 3 ≤ x ≤
17
76
d) 8x7x 2 −− + 6 ≤ x
⇔ 8x7x 2 −− ≤ x – 6 ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−≤−−
≥−−
≥−
36x12x8x7x
08x7x
06x
22
2
⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
≤
−≤≥
5
44x
1x
6x
v x ≥ 8 ⇔ 8 ≤ x ≤
5
44
e) 2+ 10x3x 2 −− > x ⇔ 10x3x 2 −− > x – 2
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
+−>−−
≥−⎩
⎨⎧ ≥−−
<−
4x4x10x3x
02x
010x3x
02x
22
2
⇔
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧ >≥
⎩⎨
⎧ −≤<
14x
2x
2x
2x
v 5x ≥ ⇔ ⎢⎣
⎡ > −≤14x 2x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ] [ )+∞−∞− ;14U2;
f) (x – 3) 4x 2 − ≥ x2 – 9 ⇔ (x – 3) )3x4x( 2 −−− ≥ 0
Trường hợp 1 : ⎩⎨
⎧
+≤−
≤−
3xx4x
03x
2 ⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
++≥−
≥+⎩
⎨⎧ ≥−
<+
≤
9x6x4x
03x
04x
03x
)dk(3x
22
2
⇔
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−≤
−≥⎩
⎨⎧ −≤ −<
≤
6
13x
3x
2x
3x
3x
v 2x ≥ ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−≤
≤
6
13x
3x
⇔ x ≤
6
13− (1)
89
Trường hợp 2 : ⎩⎨
⎧
+≤−
≥−
3x4x
03x
2 ⇔ ⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥−
++≤−
≥+≥
04x
9x6x4x
03x
3x
2
22
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥−≤
−≥
≥
2vx2x
6
13x
3x
⇔ x ≥ 3 (2)
Hợp (1) (2) : x ≤
6
13− v x ≥ 3
g) 7x12x6 2 +− + 2x ≥ x2
⇔ 7x12x6 2 +− ≥ x2 – 2x ⇔ 7)x2x(6 2 +− ≥ x2 – 2x (1)
Đặt y = x2 – 2x ⇔ y + 1 = (x + 1)2 ≥ 0 ⇔ y ≥ 1−
(1) ⇔ ⎩⎨
⎧
≥+
−≥
(*)y7y6
1y
(*) ⇔
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
≥+
≥⎩
⎨⎧ ≥+ <≤−
2y7y6
0y
07y6
0y1
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
≤−−
≥
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−≥
<≤−
07y6y
0y
6
7y
0y1
2
⇔ ⎢⎢⎣
⎡
⎩⎨
⎧ ≤≤− ≥
<≤−
7y1
0y
0y1
⇔ ⎢⎣
⎡ ≤≤ <≤− 7y0 0y1 ⇔ ⎢⎣
⎡
≤−≤
≤−≤−
7x2x0
0x2x1
2
2
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
≤−−
≥−
⎩⎨
⎧
<−
≥+−
07x2x
0x2x
0x2x
01x2x
2
2
2
2
⇔
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
+≤≤−
≥≤⎩
⎨⎧ <<∈∀
81x81
2vx0x
2x0
Rx
⇔ ⎢⎣
⎡
≤≤−
<<
0x81
2x0 v 81x2 +≤≤
⇔ 81x81 +≤≤−
90
Bài 1
Giải bất phương trình :
4
x2x1x1
2
−≤−++ (1)
Giải
Điều kiện :
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
≥−
≥−
≥+
0
4
x2
0x1
0x1
2
⇔ -1 ≤ x ≤ 1
Khi đó (1) ⇔ 1 + x + 1 – x + 2 2x1− ≤
22
4
x2 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −
⇔ 2 + 2 2x1− ≤ 4 +
16
x 4
- x2 ⇔ 1 – x2 - 2 2x1− +1+
16
x 4 ≥ 0
⇔ 0 ≤ ( )22 1x1 −− +
16
x 4
(2)
(2) đúng với mọi x ∈ [-1 ; 1] .
Nghiệm của bất phươnt trình là mọi x ∈ [-1 ; 1] .
Bài 2
Giải bất phương trình : 3
x
x411 2 <−− (1)
Giải
Điều kiện :
⎩⎨
⎧
≠
≥−
0x
0x41 2 ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≠
≤≤−
0x
2
1x
2
1
(3) ⇔ 3
)x411(x
)x41(1
2
2
<
−+
−−
⇔
2x411
x4
−+
< 3
⇔ 4x 4x – 3 (2)
91
Ta đã có : x ≤
2
1
<
4
3
⇒ 4x – 3 < 0 ≤ 3 2x41−
⇒ (2) đúng với mọi x thuộc ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡−
2
1;
2
1
\ { }0
Vậy nghiệm của (1) là ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡−
2
1;
2
1
\ { }0
Bài 3
x
)1x()1xx(x1xx
32
224 +≤+−+++
(Đề thi chuyên Toán –Tin ĐHQG Hà nội1988)
Giải
Điều kiện bài toán có nghĩa : x > 0 .
Chia hai vế cho )1x(x 2 + và sau khi biến đổi bất phương trình trở
thành :
x
1x
x
1x
11
x
1x
1
x
1x +≤
+
−+
+
−+
Ta đặt : x +
x
1
= t ≥ 2 , Bất phương trình tương đương với :
t
1tt
t
11 −−≤− , do hai vế dương với mọi t ≥ 2 nên bình
phương hai vế ta được 1 -
t
1
≤ t2 + t -
t
1
-2t.
t
11−
⇔
t
1 ≤t+1-2
t
11− ⇔ 0 ≤ (
t
11− - 1)2 đúng với mọi t ≥ 2 ,
Vậy : bất phương trình đúng với mọi x > 0.
92
Bài 4
Giải và biện luận bất phương trình : m2xm2mx +≤+− (1)
Giải
Điều kiện : ⎩⎨
⎧
≥+
≥−
0m2x
0mx ⇔ ⎩⎨
⎧
−≥
≥
m2x
mx
(2)
Ta xét ba trường hợp :
a) m = 0 : (1) ⇔ x ≤ x đúng với mọi x ≥ 0
b) m > 0 : (2) ⇔ x ≥ m
Khi đó (1) ⇔ x – m + 4m2 + 4m m1− ≤ x + 2m
⇔ 4m mx − ≤ 3m - 4m2 ⇔ 4 mx − ≤ 3- 4m (do m > 0)
⇔ ( )⎪⎩
⎪⎨
⎧
−≤−
≥−
16
m43mx
0m4x
2 ⇔ ( )
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−+≤
≤<
16
m43mx
4
3m0
2
Giao với điều kiện x ≥ m ⇒ với 0 < m ≤
4
3
thì (1) có nghiệm :
m ≤ x ≤ m +
2
4
m43 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −
Bài 5
Giải bất phương trình :
(12 – x)
2x
x12
−
− + (x – 2)
x12
2x
−
− <
3
82
Giải
Điều kiện :
2x
x12
−
− > 0 ⇔ 2 < x < 12
Bất phương trình :
⇔ ( ) ( ) ( ) )2x)(x12()2x(x123
82
x12
1
2x
1
22 −−−−<−+−
⇔ (x – 2)2 + (12 – x)2 <
3
82 ( )( )2xx12 −−
93
⇔ (x – 2)2 + (12 – x)2 + 2(x – 2)(12 – x) <
( )( ) )x12)(2x(22xx12
3
82 −−+−−
⇔ (x – 2 + 12 – x)2 <
3
82 )x12)(2x(2)2x)(x12( −−+−−
⇔ 102 <
3
82 )2x)(x12(2)2x)(x12( −−+−−
Đặt t = )2x)(x12( −− , t > 0
Bất phương trình ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+<
>
22 t2t
3
8210
0t
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
>∨−<
>
3t
3
50t
0t
⇔ t > 3
⇔ 3)2x)(x12( >−− ⇔ (12 – x)(x – 2) > 9 ⇔ 3 < x < 11
Kết luận : 3 < x < 11
Bài 6
Giải bất phương trình :
3x4x 2 ++− - 1x3x2 2 +− ≥ x – 1
(Đại học Kiến trúc Hà nội )
Giải
3x4x 2 ++− - 1x3x2 2 +− ≥ x – 1 (*)
Điều kiện :
⎪⎩
⎪⎨⎧ ≥+−
≥+−
01x3x2
03x4x
2
2
⇔
1
3
1
2
x
x
x
⎡⎢ =⎢ ≥⎢⎢ ≤⎢⎣
•Với x =1 , bất phương trình nghiệm đúng
•Với x ≥ 3 , ta có :
94
(*) ⇔ )3x)(1x( −− - )1x2)(1x( −− ≥ x – 1
⇔ 3x − - 1x2 − ≥ 1x −
Ta thấy : 3x − - 1x2 − < 1x − ( với x ≥ 3)
Vậy bất phương trình không thoả ∀ x ≥ 3
• Với x ≤
2
1
.
(*) ⇔ x3− - x21− ≥ - x1−
⇔ x3− + x1− ≥ x21−
⇔ 3 – x + 1 – x + 2 )x1)(x3( −− ≥ 1 – 2x
⇔ 3 + 2 )x1)(x3( −− ≥ 0 (luôn thoả ∀ x ≤
2
1
)
Kết luận : x = 1 hay x ≤
2
1
Bài 7
Giải bất phương trình : )4x3)(5x( ++ > 4(x – 1)
(Đại học kinh tế Quốc Dân)
Giải
Ta có : )4x3)(5x( ++ > 4(x – 1)
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎩⎨
⎧
−>++
≥−
⎩⎨
⎧
<−
≥++
)2(
)1x(16)4x3)(5x(
01x
)1(
01x
0)4x3)(5x(
2
95
Giải (1) : (1) ⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<
⎢⎢⎣
⎡
−≥
−≤
1x
3
4x
5x
⇔ ⎢⎢⎣
⎡
<≤−
−≤
1x
3
4
5x
Giải (2) : (2) ⇔
⎩⎨
⎧
≥
<−−
1x
04x51x13 2 ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥
<<−
1x
4x
13
1
⇔ 1 ≤ x < 4
Hợp lại ta có : x ≤ -5 hay 4x
3
4 <≤−
Bài 8
Giải bất phương trình : xx1x1 ≥−−+ (1)
(Đại học Ngoại thương 2001)
Giải
Điều kiện : -1 ≤ x ≤ 1
(1) ⇔ x
x1x1
)x1()x1( ≥−++
−−+
⇔ x 01
x1x1
2 ≥⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −−++ (2)
Nếu x = 0 thì (2) nghiệm đúng .
Xét x ≠ 0 , ta có ( x1x1 −++ )2 = 2 + 2 2x1− < 2 + 2 = 4
⇒ x1x1 −++ < 2 ⇒
x1x1
2
−++ - 1 > 0
Do đó (2) ⇔ x > 0
Vậy nghiệm của bất phương trình là : 0 ≤ x ≤ 1.
96
Bài 9
Giải bất phương trình : 27x59x313x7 −≤−−−
(Đại học Dân lập phương Đông 2001)
Giải
27x59x313x7 −≤−−−
⇔ 27x59x313x7 −+−≤−
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−−+−+−≤−
≥
)27x5)(9x3(227x59x313x7
5
27x
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−≥−−
≥
x23)27x5)(9x3(2
5
27x
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥+−
≤≤
0443x458x59
23x
5
27
2
⇔
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
−≤
+≥
≤≤
59
26304229x
59
26304229x
23x
5
27
⇔ 23x
59
26304229 ≤≤+
97
Bài 10
Chứng minh rằng với mọi t [ ]1;1−∈ ta có :
22 t2t11t1t1 −≥−+≥−++
(Đại học quốc Gia TP HCM -2001)
Giải
Với {t} ≤ 1 , ta có : 2t11t1t1 −+≥−++
⇔ 1 +t + 2 2t1− +1 – t ≥ 1 + 1 – t2 + 2 2t1−
⇔ t2 ≥ 0 ( luôn đúng với mọi t )
Xét : 1 + 2t1− ≥ 2 – t2
⇔ 1 – t2 - 2t1− ≤ 0 ⇔ ( ) 01t1t1 22 ≤−−−
⇔ 2t1− ≤ 1 (luôn đúng )
Vậy với mọi t [ ]1;1−∈ , ta có : 22 t2t11t1t1 −≥−+≥−++
Bài 11
Giải bất phương trình : 2x2 + 6x5x 2 −− > 10x + 15
(Đại học Y- Hà Nội- 2001 )
Giải
2x2 + 6x5x 2 −− > 10x + 15
⇔ 2(x2 – 5x – 6) + 6x5x 2 −− +3 > 0
Đặt y = 6x5x 2 −− ; với x ≤ -1 hoặc x ≥ 6 thì y ≥ 0
Ta có bất phương trình : 2y2 + y – 3 > 0 ⇔ ⎢⎢⎣
⎡
−<
>
)loai(
2
3y
1y
Vậy 6x5x 2 −− > 1 ⇔ x2 – 5x – 7 > 0
98
⇔
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
−<
+>
2
535x
2
535x
Bài 12
Giải bất phương trình :
4x5x23x4x2x3x 222 +−≥+−++−
(Đại học Y Dược TP HCM - 2001)
Giải
4x5x23x4x2x3x 222 +−≥+−++− (*)
Điều kiện : ⎢⎣
⎡
≤
≥
1x
4x
(*) ⇔ )1x)(3x()1x)(2x( −−+−− ≥ 2 )1x)(4x( −− (**)
• Trường hợp 1 : x ≥ 4
(**) ⇔ 4x23x2x −≥−+− = 4x4x −+−
(Bất phương trình luôn đúng với mọi x ≥ 4 ;vì x – 2 > x – 4; x – 3 > x –
4 )
• Trường hợp 2 : x < 1
(**) ⇔ )x1)(x4(2)x1)(x3()x1)(x2( −−≥−−+−−
⇔ x42x3x2 −≥−+− (vô nghiệm)
Vì ∀ x < 1 : 2 – x < 4 – x ; 3 – x < 4 – x
• Trường hợp 3 : x = 1 : (**) đúng
Đáp số : x = 1 hay x ≥ 4
99
Bài 13
Giải bất phương trình : ( ) 4xx11 x 2
2
−>
++
(Đại học Sư phạm Vinh - 2001)
Giải
( ) 4xx11 x 2
2
−>
++
(*)
•Khi x = 0 : (*) ⇔ 0 > -4 (đúng)
Vậy x = 0 là nghiệm của bpt (*)
•Khi x ≠ 0 :
(*) ⇔ ( )2 22 x x11x +− > x – 4 ⇔1 - 2 x1+ + 1 + x > x – 4
⇔
⎩⎨
⎧
≠
<+
0x
3x1
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≠
<+
−≥
0x
9x1
1x
⇔ ⎩⎨
⎧
≠
<≤−
0x
8x1
Vậy : (*) có nghiệm là : -1 ≤ x < 8
Bài 14
1) Giải và biện luận theo a bất phương trình: 2x a x.− ≥
2) Cho bất phương trình : mx x 3 m 1− − ≤ +
a) Giải bất phương trình với 1m .
2
=
b) Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm ?
Giải.
1) Điều kiện : x a / 2.≥
2x a x.− ≥ ⇔ 22 2x a 2x a a 1 a ( 2x a 1) (1) − ≥ − + ⇔ − ≥ − −
• 1 a 0 a 1: (1)− vô nghiệm
• 1 a 0 a 1: (1)− = ⇔ = có nghiệm x = 1
• 2 21 a 0 a 1: (1) 0 ( 2x a 1) ( 1 a )− > ⇔ < ⇔ ≥ − − − −
1 a 2x a 1 1 a⇔ − − ≤ − − ≤ −
1 1 a 2x a 1 1 a (2) ⇔ − − ≤ − ≤ + −
100
) 0 a 1 1 1 a a / 2 α < < ⇒ − − ≥ nên (2) 1 1 a x 1 1 a⇔ − − ≤ ≤ + −
) a 0 : (2) a/2 x 1 + 1-a.β ≤ ⇔ ≤ ≤
2) Điều kiện của nghiệm : x 3≥
Đặt 2t x 3 0 x t 3 3= − ≥ ⇒ = + ≥ và bất phương trình đã cho trở thành
2f (t) mt t 2m 1 0, t 0 (1) = − + − ≤ ≥
b) ) m 0 : α ≤ Vì t 0≥ nên (1) được thỏa mãn.
) m 0 : f (t) β > có biệt số 21 4m(2m 1) 8m 4m 1.∆ = − − = − + +
Để (1) có nghiệm t 0,≥ trước hết cần có :
0 0 m (1 3) / 4∆ ≥ ⇒ < ≤ +
Khi đó f(t) có nghiệm 1
1t
2m
− ∆= và 2 1t 0.2m
+ ∆= > Từ đó suy ra bất
phương trình đã cho có nghiệm 1 2t t≤ (nếu 1t 0≥ ) hoặc là :
20 t t≤ ≤ (nếu 1t 0)< hoặc 2t t= (nếu 1 2t t ).=
Đáp số : 1 3m
4
+≤
b) Với 1 2m 1/ 2 : t 0, t 2 0 t x 3 2= = = ⇒ ≤ = − ≤
0 x 3 4 3 x 7⇔ ≤ − ≤ ⇒ ≤ ≤ (do áp dụng phần 2).
Bài 15
Với mỗi giá trị a > 0 , giải bất phương trình axaxa >−++ (1)
(Đề thi các trường Đại học miền Bắc năm 1970)
Giải
Điều kiện : ⎩⎨
⎧
≥−
≥+
0
0
xa
xa
⇔ ⎩⎨
⎧
≤
−≥
ax
ax
⇔ -a ≤ x ≤ a (*)
(1) ⇔ ( ) 22 axaxa >−++
⇔ 2a + 2 22 xa − > a2 ⇔ 2 22 xa − > a(a – 2)
⇔ ( ) ( )( ) ( )⎩⎨
⎧
−>−
−∨
⎩⎨
⎧
≥−
<−
222222 24
2
0
02
aaxa
aa
xa
aa
⇔ ( )⎩⎨
⎧
−<
≥∨
⎩⎨
⎧
≤≤−
<<
aax
a
axa
a
44
220
32 (2)
101
Xét hệ (2) ta có :
• Nếu a ≥ 4 ⇒ 4x2 < a3(4 – a) < 0 : hệ vô nghiệm
• Nếu 2 ≤ a < 4 ⇒ x2 < ( )aa −4
4
3
⇔ ( )aaax −< 4
2
Kết hợp điều kiện (*) ta chọn được ⏐x⏐ < ( )aaa −4
2
Vậy nghiệm của bất phương trình (1) là :
• ⏐x⏐ ≤ a với 0 < a < 2
• ⏐x⏐ < ( )aaa −4
2
với 2 ≤ a < 4
Vô nghiệm khi a ≥ 4
Chú ý : Dễ dàng kiểm chứng rằng ( )aaa −4
2
≤ a với 2 ≤ a < 4 .
Bài 16
Với giá trị nào của y tồn tại ít nhất một giá trị của x là nghiệm của bất
phương trình
0log23log2 22
2
1
2
2
1 >−+− xyy (1)
Giải
Đặt my =2
2
1log , điều kiện y ≠ 0
Bất phương trình đã cho thành
2m – 3 + 2mx – x2 > 0 ⇔ x2 – 2mx + 3 – 2m < 0 (2)
Bài toán trở thành đi tìm m để bất phương trình (2) có nghiệm
Trước hết ta định m để bất phương trình (2) vô nghiệm , tức là định m
để x2 – 2mx + 3 – 2m ≥ ∀x
Điều này xảy ra khi và chỉ khi :
∆’ ≤ 0 ⇔ m2 + 2m – 3 ≤ 0 ⇔ -3 ≤ m ≤ 1
do đó các trị của m để bất phương trình (2) có nghiệm là :
m 1
• Với m < -3 , ta có : 3log 2
2
1 − 8 ⇔ ⏐y⏐ > 2 2
102
• Với m > 1 ta có : 1log 2
2
1 >y ⇔ 0 < y2 < 2
1
⇔ 0 < ⏐y⏐ <
2
2
Bài 16
Định y để :
0
1
log12
1
log12
1
log2 222
2 >⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
++−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+− y
y
y
yx
y
yx
nghiệm đúng với mọi x
Giải
Đặt : m
y
y =++ 1log1 2
Điều kiện
1+y
y
> 0 ⇔ y 0
Bất phương trình đã cho thành (3 – m)x2 + 2mx – 2m > 0 (2)
Bất phương trình (2) nghiệm đúng với mọi x nếu và chỉ nếu :
0
3
60
3
06
03
0' 2 <⇔
⎩⎨
⎧
<
>∨<⇔
⎩⎨
⎧
<
<+−⇔
⎩⎨
⎧
>−
<∆
m
m
mm
m
mm
m
Từ đó m < 0 ⇔
1
log1 2 ++ y
y
< 0
⇔
1
log2 +y
y
< -1 ⇔
1+y
y
<
2
1
⇔ -1 < y < 1
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta có 0 < y < 1
Vậy với 0 < y < 1 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x
Bài 17
Giải phương trình : ( ) 75152452 +≥−−+ xxx (*)
(Đề thi Đại học Tổng hợp Quốc gia Matxcơva – 1977)
Giải
Điều kiện 5x – 7 ≥ 0 ⇔ 5x ≥ 7 ⇔ x ≥ log57
(*) ⇔ ( ) 75152452 +≥−−+ xxx
⇔ ( ) 75752452 ++−≥+ xxx
103
⇔ ( ) ( )( )7575275752452 +−+++−≥+ xxxxx
⇔ 484952 2 ≤−x ⇔ 24495 ≤−x ⇔ 5764952 ≤−x
⇔ 52x ≤ 625 ⇔ 5x ≤ 25 = 52 ⇔ x ≤ 2
Giao với điều kiện ban đầu ta được nghiệm của bất phương trình là
log57 ≤ x ≤ 2
Bài 18
Giải bất phương trình ( ) 1
114
2log34log
2
2
1
2
2 ++++−
>+−
xxx
xx
Giải
Điều kiện để bài toán có nghĩa là :
⎩⎨
⎧
≥+
≥−
01
042
x
xx
⇔ -1 ≤ x ≤ 0 ∨ x ≥ 4
Ta có VP = 1
114
2log
2
2
1 ++++− xxx
=
2
1log
114
2log
2
12
2
1 ++++− xxx
=
114
1log
2
2
1 +++− xxx
= ( )114log 22 +++− xxx
Từ đó bất phương trình trỡ thành : ( ) ( )114log34log 2222 +++−>+− xxxxx
⇔ 11434 22 +++−>+− xxxxx
⇔ 21 <+x ⇔ x + 1 < 4 ⇔ x < 3
Giao với điều kiện ban đầu ta được nghiệm của bất phương trình là
–1 ≤ x ≤ 0
104
Bài 19
Giải phương trình : ( ) ( ) 016281
5
log134 25
2 ≤+−−+++− xx
x
xxx
(Đề thi Khoa Hoá Đại học Tổng hợp Quốc gia Matxcơva – 1983)
Giải
Điều kiện để hệ có nghiệm là :
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥−−
>
≥+−
0628
0
034
2
2
xx
x
xx
⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤+−
>
≥+−
034
0
034
2
2
xx
x
xx
⇔
⎩⎨
⎧
=+−
>
034
0
2 xx
x
⇔ x = 1 ∨ x = 3
• Với x = 1 ta có vế trái của bất phương trình là : ( ) ( ) 01
5
1log16281
5
log134 5
2
5
2 =+=+−−+++− xx
x
xxx
Vậy x = 1 là nghiệmcủa bất phương trình đã cho
• Với x = 3 , ta có vế trái của bất phương trình là ( ) ( )2 25 14 3 1 log 8 2 6 15xx x x xx− + + + − − +
5 5
3 1 1log log 3 1
5 3 3
= + = − +
= 0
3
25
3log
3
23log 55 >=− (Để ý rằng 1
3
25
3 > )
Vậy x = 3 không phải là nghiệm của bất phương trình
Kết luận : bất phương trình đã cho có nghiệm x = 1
Bạn đọc hãy thử tìm 1 số bất phương trình mà chỉ có 1 nghiệm .chúc
các bạn thành công nhé !
105
Bài 20
Giải bất phương trình : cosx – y2 - 012 ≥−− xy
Giải
Đây là một trong những dạng dẫn đến sự đối lập :
Phương trình đã cho tương đương với : cosx – y2 ≥ 12 −− xy (1)
Điều kiện y – x2 – 1 ≥ 0 ⇔ y ≥ x2 + 1 (2)
Nếu y < 0 ⇔ (2) không nghiệm đúng
Vậy x ≥ 0 , lúc đó (2) ⇔ y2 ≥ (x2 + 1)2 (3)
Bất phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi :
cosx – y2 ≥ 0 ⇔ y2 ≤ cosx (4)
Từ (3) và (4) ta có : cosx ≥ y2 ≥ (x2 + 1)2 (5) ⇒ cosx ≥ (x2 + 1)2 (6)
Mà cosx ≤ 1 và (x2 + 1)2 ≥ 1
Suy ra (6) có nghiệm khi và chỉ khi
( )⎪⎩
⎪⎨⎧ =+
=
11
1cos
22x
x
⇔ ⎩⎨
⎧
=
=
0
1cos
x
x
⇔ x = 0
Khi đó (5) trở thành :
1 ≥ y2 ≥ 1 ⇔ y2 = 1 ⇔ y = 1 ∨ y = -1 (loại vì y ≥ 0)
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x = 0 ; y = 1
Bài 21
Giải bất phương trình 45342312 −+−>−+− xxxx (1)
Giải
Điều kiện :
5
4
045
034
023
012
≥⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
≥−
≥−
≥−
≥−
x
x
x
x
x
Bất phương trình (1) tương đương với :
23453412 −−−>−−− xxxx (2)
Ta có :
⇔−≥−⇔≥−−− 341203412 xxxx 2x – 1 ≥ 4x – 3
⇔ x ≤ 1
106
và 234502345 −≥−⇔≥−−− xxxx
⇔ 5x – 4 ≥ 3x – 2 ⇔ x ≥ 1
Vậy :
• Nếu x = 1 : (2) ⇔ 0 > 0 : vô lý
• Nếu x < 1 ⇒ ⎪⎩
⎪⎨
⎧
<−−−
>−−−
02345
03412
xx
xx
⇒ (2) được nghiệm đúng
với x < 1.
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta có nghiệm số là :
5
4
≤ x < 1
• Nếu x > 1 ⇒ ⎪⎩
⎪⎨
⎧
>−−−
<−−−
02345
03412
xx
xx
⇒ (2) không nghiệm đúng
với x > 1.
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là :
5
4
≤ x < 1
Chú ý :
Nếu giải bằng cách thông thường sẽ mất thời gian hơn nhiều .
Bài 22
Giải bất phương trình : 2x2x1x2 −>+−−
(Đề Đại Học Mỏ Địa Chất )
Giải
Điều kiện : ⎩⎨
⎧ ≥+ ≥− 02x 01x ⇔ x ≥ 1
Lúc đó : 2x2x1x2 −>+−− (1)
(1) ⇔
2x1x2
)2x()1x(4
−−−
+−− > x –2
⇔ ( x – 2) [ ]2x1x(23 +−−− > 0
Vì x ≥ 1 nên 2x1x +−− ≥ 3 ⇒ 2x1x(23 +−−− ) < 0
Vậy (1) ⇔ x – 2 < 0 ⇔ x < 2
107
Bài 22:
Tìm m để bất phương trình : )3x5x2(m)x3)(x21( 2 +−+>−+
thoả mãn ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡−∈∀ 3;
2
1x
(Đề Đại Học Giao Thông Vận Tải )
Giải
Điều kiện c
File đính kèm:
- bat_pt_chua_can.pdf