PHƯƠNG PHÁP 1:Sửdụng địnhnghĩavàbiến đổi
tương đương.
1.Cơ sở lí thuyết:
Ta sửdụngmộtsốbiến đổisơcấp để đưa bất đẳngthứccầnphảichứngminh
vềmộtbất đẳngthứcmớimàbất đẳngthứcmớiluôn đúnghoặccóthểchứng
minh được đúng.
2.Một số ví dụ minh họa
Ta cóthểbiến đổitương đương trựctiếphoặc đặt ẩnphụrồibiến đổitương
đương
A.Biến đổi tương đương trực tiếp
98 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bất đẳng thức - ducduyspt
1
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH
BẤT ĐẲNG THỨC
Bất đẳng thức - ducduyspt
2
PHƯƠNG PHÁP 1: Sử dụng định nghĩa và biến đổi
tương đương.
1.Cơ sở lí thuyết:
Ta sử dụng một số biến đổi sơ cấp để đưa bất đẳng thức cần phải chứng minh
về một bất đẳng thức mới mà bất đẳng thức mới luôn đúng hoặc có thể chứng
minh được đúng.
2.Một số ví dụ minh họa
Ta có thể biến đổi tương đương trực tiếp hoặc đặt ẩn phụ rồi biến đổi tương
đương
A.Biến đổi tương đương trực tiếp
VD1: Cho a,b,c>0.Cmr:
22
2
22
2
22
2
ba
c
ac
b
cb
a
ba
c
ac
b
cb
a
(1)
Giải
(1) 0)()()(
22
2
22
2
22
2
ba
c
ba
c
ac
b
ac
b
cb
a
cb
a
0
))(())(())(( 22
2222
22
2222
22
2222
baba
cbcabcac
acac
babcabcb
cbcb
acabcaba
0
))((
)()(
))((
)()(
))((
)()(
222222
baba
bccbacca
acac
ababcbbc
cbcb
caacbaab
))((
1
))((
1
)(
))((
1
))((
1
)(
22222222 babaacac
cbbc
acaccbcb
baab
0
))((
1
))((
1
)(
2222
cbcbbaba
acca (2)
Do a,b,c>0 nên nếu ba thì:
0
))((
1
))((
1
0
2222 acaccbcb
ba
0
))((
1
))((
1
)(
2222
acaccbcb
baab
Nếu ba thì:
0
))((
1
))((
1
0
2222 acaccbcb
ba
0
))((
1
))((
1
)(
2222
acaccbcb
baab
Như vậy ta luôn có: 0
))((
1
))((
1
)(
2222
acaccbcb
baab
Bất đẳng thức - ducduyspt
3
Tương tự: 0
))((
1
))((
1
)(
2222
babaacac
cbbc
0
))((
1
))((
1
)(
2222
cbcbbaba
acca
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên (2) luôn đúng với a,b,c>0
đpcm.
VD2: Cho 1;0,, cba .Cmr: 1)1)(1)(1(
111
cba
ba
c
ac
b
cb
a
Giải:
Do vai trò của a,b,c như nhau nên có thể giả sử: 1,,0 cba
Đặt 1 cbaS
cS
a
aS
a
cb
a
1
(1)
cS
b
bS
b
ac
b
1
(2)
Ta cm cho:
1
1
)1)(1)(1(
ba
c
cba (3)
0
1
1
)1)(1()1(
ba
bac
0
1
1)1)(1(
)1(
ba
baabba
c
0
1
11
)1(
2222
ba
ababbabbabaababa
c
0
1
)1(
2222
ba
abbaabba
c
0
1
))(1(
)1(
ba
baab
c .Điều này luôn đúng vì 1;0,, cba .
Từ (1),(2),(3)
1
1
)1)(1)(1(
111
cS
c
cS
c
cS
b
cS
a
cba
ba
c
ac
b
cb
a
đpcm.
VD3:
Cho nn
nn axaxaxaxp
1
1
10 ...)( có n nghiệm phân biệt, nn ,2 .
Chứng tỏ: 20
2
1 2)1( nnan (1)
Giải
(1)
0
2
2
0
1 2)1(
n
n
a
a
n
(2)
Bất đẳng thức - ducduyspt
4
Do đa thức p(x) có n nghiệm phân biệt nên theo định lí Viet ta có:
0
1
21 ...: a
a
xxxA n
và
0
2
13221 ...: a
a
xxxxxxB nn
Ta có: BxxxxxA
n
i
i
n
ji
ji
ji
n
i
i
n
i
i 2
1
2
1,1
2
2
1
2
(2) nBAn 2)1( 2 nBBxn
n
i
i 2)2)(1(
1
2
n
i
i Bxn
1
2 2)1(
n
i
n
i
ii ABxxn
1 1
222 2
n
i
n
i
ii xxn
1
2
1
2 .Điều này luôn đúng theo bđt Bunhiacopski với 2 bộ số
),...,,( 21 nxxx và )1,...,1,1( .Dấu bằng không xảy ra vì:
1
...
11
21 nxxx (các nghiệm của p(x) phân biệt).
(1) luôn đúng đpcm.
B.Đặt ẩn phụ sau đó biến đổi tương đương
VD1: CMR: cba ,, ta có 333333444666666 )(23 cbacbacbaaccbba (1)
Giải
(1) )(23
222
4
22
4
22
4
22
ab
c
ca
b
bc
a
b
ac
a
cb
c
ba
(2)
Đặt
ca
b
z
bc
a
y
ab
c
x
222
,, .Ta có: xyz=1
Khi đó (2) trở thành: )(23111
222
zyx
zyx
0)1()1)(1(2)11( 22 xyyx
yx
(3)
Vì xyz=1 nên tồn tại 2 số nhỏ hơn hay bằng 1 hoặc 2 số lớn hơn hay bằng 1
0)1)(1( yx (3) luôn đúng
Vậy bất đẳng thức đã cho đã được chứng minh.
VD2: CMR: CBACBA coscoscos)cos1)(cos1)(cos1( (1)
Giải
Ta luôn có: 1cos,cos,cos CBA 0)cos1)(cos1)(cos1( CBA
Nếu ABC vuông hoặc tù thì 0coscoscos CBA .Khi đó (1) luôn đúng.
Nếu ABC nhọn 0coscoscos CBA
Khi đó (1) 1
cos
cos1
cos
cos1
cos
cos1
C
C
B
B
A
A (2)
Bất đẳng thức - ducduyspt
5
Đặt
2
tan,
2
tan,
2
tan
C
z
B
y
A
x
Ta có (1) 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
z
z
z
z
y
y
y
y
x
x
x
x
1
1
2
1
2
1
2
2
2
2
2
2
2
z
z
y
y
x
x
xyzz
z
y
y
x
x 1
1
2
1
2
1
2
222
2
tan
2
tan
2
tan
1
tantantan
CBA
CBA
2
cot
2
cot
2
cottantantan
CBA
CBA (3)
Mặt khác: ABC luôn có: CBACBA tantantantantantan
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
CBACBA
Từ đó (3)
2
cot
2
cot
2
cottantantan
CBA
CBA
2
tan
2
tan
2
tantantantan
CBA
CBA (4)
Ta có bổ đề sau:
2
,0:,
yxyx
2
tan2tantan
yx
yx
ABC nhọn
2
,,0
CBA .
Áp dụng bổ đề:
2
cot2
2
tan2tantan
CBA
BA
2
cot2
2
tan2tantan
ACB
CB
2
cot2
2
tan2tantan
BAC
AC
Cộng vế với vế ta có: )
2
tan
2
tan
2
(tan2)tantan(tan2
CBA
CBA
2
tan
2
tan
2
tantantantan
CBA
CBA (đpcm)
Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh.
3.Bài tập áp dụng
Bài 1: Với mọi a,b cùng dấu và m,n là các số tự nhiên cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
CMR:
222
nmnmnnmm bababa
(1)
HD:
Bất đẳng thức - ducduyspt
6
(1) 0))(( mmnn baba luôn đúng do a,b cùng dấu và m,n là các số tự nhiên
cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Bài 2: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn: 1,,0 cba .Cmr:
accbbacba 222222 1 (1)
HD: (1) 1)1()1()1( 222 accbba
Mà )1()1()1()1()1()1( 222 accbbaaccbba
cabcabcba
11)1)(1)(1( abccba
(do 1,,0 cba )
Bài 3: Cho a,b >0.Cm: )(4))()(( 663322 babababa (1)
HD: (1) ))(1(4))(1)()(1)(1( 632
a
b
a
b
a
b
a
b
Đặt
a
b
t khi đó )1(4)1)(1)(1( 632 tttt
Bài 4: Cho
cab
ab
ab
ab
cab
ab
ab
ab 22
Cmr:
cba
cbaf
1
,
1
,
1
max4),,(
Bài 5: Cho a,b,c>0.Cm bất đẳng thức: )(2
222222
cba
c
ba
b
ac
a
cb
HD: áp dụng vd1.A
PHƯƠNG PHÁP 2:Sử dụng tam thức bậc hai
1.Cơ sở lí thuyết:
Xét )0()( 2 acbxaxxf , : acb 42
Xuất phát từ đồng nhất thức
2
2
4
)
2
()(
aa
b
xaxf ta có các kết quả sau:
Định lí 1:
0
0
0)(
a
xxf
Định lí 2:
0
0
0)(
a
xxf
Định lí 3:
0
0
0)(
a
xxf
Bất đẳng thức - ducduyspt
7
Định lí 4:
0
0
0)(
a
xxf
Định lí 5: 0)( xf có nghiệm 021 xx
Khi đó ))(()( 21 xxxxaxf và
a
c
xx
a
b
xx
21
21
Để chứng minh BA ta viết biểu thức BA thành tam thức bậc hai theo một
biến số nào đó .Sau đó dựa vào các định lí về dấu của tam thức bậc hai suy ra
điều phải chứng minh.
2.Các ví dụ minh họa
VD1: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn: 363 a và 1abc
Cmr: cabcabcba 22
2
3
(1)
Giải
(1) 0
3
3)()(
2
2
a
bccbacb (2)
Từ 1abc
a
bc
1
.
Thế vào (2) ta có: 0
3
1
3)()(
2
2
a
a
cbacb (3) 0
3
12
3
412 222
a
a
a
a
a
(do 363 a ). Theo định về dấu tam thức bạc hai (3) luôn đúng. (1) luôn đúng.
đpcm.
VD2: Giả sử CBA ,, là 3 góc của một tam giác không cân tai C.Biết rằng phương
trình : 0sinsin)sin(sin)sin(sin 2 CBxACxBA (1)
Có đúng một nghiệm thực.Cmr: 060B
Giải
Vì ABC không cân tại C nên BA BA sinsin .Vậy (1) là pt bậc hai.
Mặt khác 0sinsinsinsinsinsin ACCBBA nên (1) có 1 nghiệm 11 x
nghiệm kia là:
BA
CB
a
c
x
sinsin
sinsin
2
Vì (1) có đúng một nghiệm thực nên 21 xx
1
sinsin
sinsin
BA
CB BCA sin2sinsin
2
cos
2
sin4
2
cos
2
sin2
BBCACA
2
sin2
2
cos
BCA
1
2
sin20
B
2
1
2
sin0
B 030
2
B 060B đpcm.
VD3: Cho ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c và diện tích S.Khi đó ta có:
Bất đẳng thức - ducduyspt
8
0,34)12()12( 222 xScb
x
ax (1)
Giải:
(1) 0,3422 222222 xSxxcxbbxaxa
02)34(2 222222 bxScbaxa 0x (2)
Có 22222 )4()34( abScba
)434)(434( 222222 abScbaabScba
Theo định lí côsin: Cabbac cos2222 Cabcba cos2222
Xét SCabScba 34cos234222
CabSCab sin
2
1
34cos2
)sin3(cos2 CCab
áp dụng Bunhiacopski ta có: 4)sin3(cos 2 CC
2sin3cos2 CC
abCCabab 4)sin3(cos24
Nên 0)434)(434( 222222 abScbaabScba
0
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai (2) luôn đúng (1) được cm.
Dấu ‘=’ xảy ra
3
sin
1
cos
CC 3tan C 0120C
VD4: Cho ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c.Cmr:
)(12)(15)(2012152050 222222333 bacacbcbacbaabc (1)
Giải:
Theo định lí hàm số cos ta có: Abcacb cos2222
Bacbac cos2222
Cabcba cos2222
(1) CabcBabcAababc cos24cos30cos4050
CBA cos24cos30cos4050
025cos245)cos6cos8(25 CBA
025cos245)cos6cos8(52 CBA (2)
Coi 5 là ẩn có: 100)cos(96cos36coscos9664 22 BABBAAsos
100sinsin96coscos96cos36coscos96cos64 22 BABABBAA
100sinsin96sin36sin64100 22 BABA
0)sin6sin8( 2 BA (2) luôn đúng. (1) được cm.
Dấu bằng xảy ra khi 0
4
3
sin
sin
B
A
Bất đẳng thức - ducduyspt
9
VD5: Cho a,b,c thỏa mãn 022 ba và x,y thay đổi thỏa mãn cbyax (1)
CMR:
22
2
22
ba
c
yx
Giải
Từ giả thiết 022 ba
0
0
b
a
Không mất tính tổng quát ta giả sử: 0b
Từ (1)
b
axc
y
.Do đó
2
222
b
axc
xyx
2222
2
2)(
1
cacxxba
b
Đặt 2222 2)()( cacxxbaxf
Có 022 ba
22
22
22
)()(
ba
cb
ba
ac
fxf
22
2
22
22
2
22 1
ba
c
ba
cb
b
yx
đpcm.
VD6: Cho 122 ba và 3 dc với cba ,,
CMR:
4
269
cdbdac
Giải
Đặt cdbdacS
Từ 3 dc cd 3 .Nên )3()3( cccbacS bcbac 3)3(2 (*)
Xét tam thức CBxAxxf 2)(
Nếu 0A thì
A
BAC
A
B
fxf
4
4
)
2
()(
2
(*)
4
)3(12 2
bab
S
4
11)(6)( 2
baba
S
Đặt bat 2)(2)( 2222 babat
22 t
Trên 2;2 hàm 116)( 2 tttf tăng 269)2()( ftf
Do đó
4
269
S đpcm.
3.Bài tập áp dụng:
Bài 1: Với n là số nguyên dương cho 2n số bất kì: nn bbbaaa ,...,,,,...,, 2121 .
Cmr:
n
i
ii
n
i
i
n
i
i baba
1
2
1
2
1
2 )())(( .Dấu bằng xảy ra khi nào?
(Bất đẳng thức Bunhiacopski)
Bất đẳng thức - ducduyspt
10
HD: Xét xbxaxf
n
i
ii
0)()(
1
2
Viết lại: xbxbaxaxf
n
i
i
n
i
ii
n
i
i
0)(2)()(
1
2
1
2
1
2
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai 0 . đpcm.
Bài 2: Cho ABC .Cmr x ta đều có:
)cos(coscos
2
1
2
CBxA
x
(1)
HD: (1) xAxCBx 0)cos1(2)cos(cos22
Cm: 0
2
sin4
2
cos
2
cos4 222'
ACBCB
Bài 3: Cmr nếu b,c,d là 3 số thực thỏa mãn bcd ,thì với mọi số thực a ta
có bất đẳng thức: )(8)( 2 bdacdcba (1)
HD
Đưa (1) về bất đẳng thức bậc 2 ẩn a và chứng minh cho 0'
Bài 4: Cho a,b,c là 3 số dương thỏa mãn:
)(
2
1 444222222 cbaaccbba
Cmr có thể dựng được một tam giác có độ dài 3 cạnh là a,b,c.
Bài 5: Cho x,y,z là 3 nghiệm của hệ:
4
4
zxyzxy
zyx
(1)
Cmr:
3
8
,,0 zyx
HD:
(1)
)(4
4
zyxyz
xzy
44
4
2 xxyz
xzy
y,z là hai nghiệm của phương trình: )2(044)4( 22 xxXxX
Do x,y,z tồn tại nên (2) có nghiệm 0
Bài 6: Cmr :
xyz
zyx
C
z
B
y
A
x 2
cos
1
cos
1
cos
1 222
(1) với 0,, zyx
HD:
Đưa (1) về bất phương trình bậc hai với ẩn là x và chứng minh cho 0
Bài 7: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác.Cmr nếu 0 czbyax thì
0 cxybzxayz
Bài 8: Cho ABC với 3 cạnh a,b,c và 3 đường cao cba hhh ,, với 2
cba
p
ta có:
cba
cba
hc
bac
hb
acb
ha
cba
ba
hcc
ac
hbb
cb
haap
2
)(
2
)(
2
)()2()2()2(
2
)21( 22
Bất đẳng thức - ducduyspt
11
PHƯƠNG PHÁP 3: Sử dụng các bất đẳng thức cổ
điển
A.Bất đẳng thức Cauchy
1.Cơ sở lí thuyết:
Với n số không âm naaa ,...,, 21 ta luôn có:
n
aaa
aaa nn n
...
... 2121 .Dấu bất đẳng thức xảy ra khi naaa ...21
2.Các ví dụ minh họa
VD1. Cho a,b,c>0 và
4
3
cba .CMR:
a, 3333 333 accbbaT
b, 3333 23777 accbbaS
Giải
a, Áp dụng bất đẳng thức côsi cho các số dương a+3b,1,1:
Ta có:
3
113
33
ba
ba
Tương tự:
3
113
33
cb
cb
3
113
33
ac
ac
Cộng các vế bất đẳng thức trên ta được:
3
3
6)(4
333 333
cba
accbbaT vì
4
3
cba theo giả thiết.
Dấu bằng xảy ra
4
1
cba
b, Áp dụng bất đẳng thức côsi cho các số dương a+7b,2,2
Ta có:
3
227
47 33
ba
ba
Tương tự:
3
227
47 33
cb
cb
3
227
47 33
ac
ac
Cộng các vế bất đẳng thức trên ta được:
6
3
12)(8
4)777( 3333
cba
accbba (vì
4
3
cba )
3
3
333 23
4
6
777 accbbaS .Dấu bằng xảy ra
4
1
cba
VD2: Cho a,b,c là 3 số dương.Cmr
2
3
ba
c
ac
b
cb
a
Giải
Đặt
ba
c
ac
b
cb
a
S
Ta có: 1113
ba
c
ac
b
cb
a
S
Bất đẳng thức - ducduyspt
12
ba
cba
ac
cba
cb
cba
S
3
)
111
)((3
baaccb
cbaS
(1)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy
Cho 3 số dương: a+b,b+c,c+a có: 3 ))()((3 accbbaaccbba
Cho 3 số dương
accbba
1
,
1
,
1 có: 3
))()((
1
3
111
accbbaaccbba
Nhân 2 vế bất đẳng thức trên ta có:
))()((
1
3))()((3)
111
)(()3(2 33
accbba
accbba
accbba
accbbaS
2
9
3 S
2
3
S đpcm.
Dấu bằng xảy ra cba .
VD3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3
2 2)(
x
xxf trên khoảng ;0
Giải:
Với 0x ta có:
5
5 2
3
32
33
222
27
5
)
2
()
3
1
(5
11
333
)(
x
x
xx
xxx
xf
Dấu “=” xảy ra
3
2 1
3 x
x
5 3x
Vậy ;0
)(min xf
=
5 27
5 khi 5 3x
VD4: cho a,b,c>0.Cmr: 33 1))()(( abcb
a
c
a
c
b
c
b
a
(1)
Giải:
(1) 33 )1())()(( abcb
a
c
a
c
b
c
b
a
(2)
Ta có VT(1)= ))((
2
b
a
c
cab
b
a
c
a
abccb
a
bc
a
b
ac
c
ab
2221
Áp dụng bđt cauchy cho 0,0,0
a
bc
b
ac
c
ab và 0,0,0 222 cba
33 abc
a
bc
b
ac
c
ab
và 3 222222 3 cbacba
abcabcabcVT 3 23 )(331 33 )1( abcVT .đpcm
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c.
VD5: Cho 0,, cba , 3 cba .
CMR:
cbac
c
b
b
a
a
1
1
1
1
1
1
111 222
(1)
Bất đẳng thức - ducduyspt
13
Giải
(1) )
111
(111
111 222 c
c
b
b
a
a
c
c
b
b
a
a
3
111111 222
c
c
b
b
a
a
c
c
b
b
a
a (2)
Xét
4
1
2
1
1
1.
1
1
11 2
a
a
a
a
a
a
a
a
a
Tương tự
4
1
2
1
11 2
b
b
b
b
b ,
4
1
2
1
11 2
c
c
c
c
c
Vậy
44
3
2
3
111111 222
cba
c
c
b
b
a
a
c
c
b
b
a
a
3
4
3
4
3
2
3
111111 222
c
c
b
b
a
a
c
c
b
b
a
a (do a+b+c=3)
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1
VD6: Cho a,b,c>0.
Cmr: 1
888 222
abc
c
acb
b
bca
a
T
Giải
Ta có: ))(()()( 3
4
3
4
3
4
3
4
3
4
3
4
3
4
3
4
23
4
23
4
3
4
3
4
acbaacbaacba
bcacbacba 3
2
3
4
3
4
3
4
3
4
3
4
3
4
8))((
23
4
3
2
23
4
3
4
3
4
)(8)( abcacba
)()( 23
2
23
4
3
4
3
4
abcacba
3
4
3
4
3
4
3
4
2 8 cba
a
bca
a
Tương tự:
3
4
3
4
3
4
3
4
2 8 cba
b
acb
b
3
4
3
4
3
4
3
4
2 8 cba
c
abc
c
Vậy 1
888 222
abc
c
acb
b
bca
a
T .
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c
VD7: Cho n số dương naaa ,...,, 21 .
Cmr:
nn aaa
n
aaa
...
1
...
11
21
2
21
Giải
Áp dụng bất đẳng thức cauchy cho n số dương
Ta có: 0...... 2121 n nn aaanaaa
Bất đẳng thức - ducduyspt
14
0
...
1
...
11
2121
n
nn aaa
n
aaa
2
21
21 )
1
...
11
)(...( n
aaa
aaa
n
n
nn aaa
n
aaa
...
1
...
11
21
2
21
.
Dấu bằng xảy ra khi naaa ...21
VD8: Cho x,y,z>0.Cmr:
3 xyz
zyx
x
z
z
y
y
x
Giải
Áp dụng cauchy cho 3 số dương có:
3
3
3
3
xyz
x
x
z
y
x
y
x
x
z
y
x
y
x
3
3
3
3
zzx
y
x
z
z
y
z
y
x
z
z
y
z
y
3
3
3
3
xxy
z
y
x
x
z
x
z
y
x
x
z
x
z
3
)(3
)(3
xyz
zyx
x
z
z
y
y
x
Nhận xét: Ta có thể thêm bớt điều kiện bài tóan trên để có bài toán mới
Bài toán 1: Cho x,y,z>0 và xyz=1.Cmr: zyx
x
z
z
y
y
x
Bài toán 2: Cho x,y,z>0 và x+y+z=1.Cmr:
3
1
xyzx
z
z
y
y
x
Bài toán 3: Chứng minh 0,, zyx có:
3
2)1)(1)(1(
xyz
zyx
x
z
z
y
y
x
3.Kĩ thuật Cauchy ngược dấu:
Đây là một trong những kĩ thuật khéo léo,mới mẻ và ấn tượng nhất của bất
đẳng thức cauchy.Ta hãy xét các ví dụ sau:
VD1: Cho x,y,z>0 và x+y+z=3.Cmr:
2
3
1
1
1
1
1
1
222
zyx
Giải
Ta không thể sử dụng trực tiếp bất đẳng thức cauchy vì dấu đổi chiều:
zyxzyx 2
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
222
Mà
2
3
2
1
2
1
2
1
zyx
Tuy nhiên ta có thể sử dụng bất đẳng thức cauchy theo cách sau:
2
2
2 1
1
1
1
x
x
x
Bất đẳng thức - ducduyspt
15
Vì xx 21 2
221
2
2
2 x
x
x
x
x
2
1
1
1
2
2 x
x
x
.Vậy
2
1
1
1
2
x
x
Tương tự ta được:
2
3
2
3
3)
222
(3
1
1
1
1
1
1
222
zyx
zyx
Dấu “=” xảy ra khi x=y=z=1.
VD2: Cmr mọi số dương có tổng bằng 4 thì
4
1
1
1
1
1
1
1
1
2222
d
d
c
c
bb
a
S
Giải
Làm tương tự ví dụ trên:
2
1
2
)1(
1
1
)1(
1
1
1 2
2
2
2
bab
a
b
ab
a
b
ba
a
b
a
Tương tự suy ra:
2
1
2
1
2
1
2
1
dda
d
dcd
c
cbc
b
bab
aS
2
4)(
dcbadacdbcab
dcbaS
2
)(
4
dcbadacdbcab
S
4
2
)(
4
dacdbcabdcba
S
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=d=1.
4.Bài tập đề nghị:
Bài 1:Cho 0, ba .Cmr: )(4)( 333 baba
Bài 2:Cmr cbazyx ,,,,, ta có:
))((
2
3
))(( 222222 zyxcbazyxcbaczbyax
Bài3: Cho a,b,c dương thỏa mãn: abccba 3)(4
Cmr:
8
3111
333
cba
HD: Từ giả thiết
4
3111
cabcab
Áp dụng b đt cauchy cho 3 số dương:
abba 2
3
8
111
33
bccb 2
3
8
111
33
caac 2
3
8
111
33
C ộng vế với vế đpcm.
Bài 4: Cho
1
0,,
cba
cba
Chứng minh rằng: 6 accbba
Bất đẳng thức - ducduyspt
16
HD: )
2
3
(
22
3
)(
3
2
2
3
bababa
Bài 5: Cho
3
0,,
cba
cba .Cm: 3
1
1
1
1
1
1
222
a
c
c
b
b
a
HD: Sử dụng kĩ thuật cauchy ngược dấu:
2
1
2
)1(
1
1
)1(
1
1
1 2
2
2
2
bab
a
b
ab
a
b
ba
a
b
a
Bài 6: Cho a,b,c>0 và a+b+c=1.Cmr:
64)11)(11)(11(
cba
HD:
a
bca
a
cbaa
a
a
a
4 2411
1
Bài 7: Tìm GTLN của hàm số: 53 )2()( xxxf trên đoạn 2;0
HD: Viết 53
3
3
)2()
3
5
(
5
3
)( xxxf
Áp dụng bđt cauchy cho 8 số không âm:3 số bằng x
3
5 ,5 số bằng 2-x.
Bài 8: Cmr: nếu n số dương naaa ,...,, 21 thỏa mãn
1
1
1
...
1
1
1
1
21
n
aaa n
thì phải có:
nn n
aaa
)1(
1
...21
Bài 9: Cho n số 0ia có tổng 1...21 naaa
phải chăng bất đẳng thức sau đây luôn đúng: n
n
n
aaa
)1()1
1
)...(1
1
)(1
1
(
21
B/Bất đẳng thức bunhiacopski:
1.Cơ sở lí thuyết:
Với 2 bộ n số ),...,,( 21 naaa và ),...,,( 21 nbbb ta luôn có:
)...)(...()...( 222
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn bbbaaabababa (1)
Dấu đẳng thức xảy ra khi ),...,,( 21 naaa và ),...,,( 21 nbbb là 2 bộ số tỉ lệ.
Tức là:
n
n
b
a
b
a
b
a
...
2
2
1
1 hoặc
n
n
a
b
a
b
a
b
...
2
2
1
1
Giải
Nếu 0... 222
2
1 naaa hoặc 0...
22
2
2
1 nbbb thì (1) hiển nhiên đúng.
Do vậy chỉ cần xét trường hợp: 0... 222
2
1 naaa và 0...
22
2
2
1 nbbb
Ta có Rx : 0)(2 211
2
111
22
1 bxabxbaxa
0)(2 222
2
222
22
2 bxabxbaxa
0)(2 2222 nnnnnn bxabxbaxa
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta có:
Bất đẳng thức - ducduyspt
17
0...)...()...( 222
2
12211
222
2
2
1 nnnn bbbxbababaxaaa
Tam thức b ậc hai ở vế trái không âm với mọi x nên 0
0)...)(...()...( 222
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn bbbaaabababa
)...)(...()...( 222
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn bbbaaabababa
Dấu bằng xảy ra khi 0x sao cho:
nn bxabxabxa 0101001 ...
n
n
b
a
b
a
b
a
...
2
2
1
1
2.Các hệ quả:
HQ1: Với 2 dãy số ),...,,( 21 naaa và ),...,,( 21 nbbb , nibi ,...,2,1,0
n
n
n
n
bbb
aaa
b
a
b
a
b
a
...
)...(
...
21
2
21
2
2
2
2
1
2
1
HQ2: Với 2 dãy số ),...,,( 21 naaa và ),...,,( 21 nbbb , nibi ,...,2,1,0
Ta có: )...()...( 222
2
1
2
21 nn aaanaaa
Bất đẳng thức bunhiacopski thường được áp dụng để chứng minh bất đẳng thức
đúng với các số thực và thường có dạng sau:
a, cxgxf )()( với Axgxfxgxf )()(,0)(),(
b,
22
22 )()(
ba
c
xgxf
với cxbgxaf )()(
c, kbaxbgxaf 22)()( với )0()()( 222 kkxgxf
d, )()()(2 xgxfxh
đ, 22sincos baxbxa
e, mdxcxxbxa 22 sincossincos
f, M
pxnxm
cxxbxa
sincos
cossincos
g, Mxf )(
3.Một số ví dụ:
VD1: Cho phương trình 01234 axbxaxx (1) trong đó Rba ,
Biết (1) có ít nhất 1 nghiệm thực.Cmr:
5
422 ba .Dấu bằng xảy ra khi nào?
Giải
Giả sử (1) có 1 nghiệm thực 0x .Ta có: 010
2
0
3
0
4
0 axbxaxx (2)
00 x
Từ (2) 0)1()1(
0
02
0
2
0 bx
xa
x
x (3)
Đặt
0
00
1
x
xy .Từ (3) 02 0
2
0 bayy
2
0
22
0 )()2( bayy
Bất đẳng thức - ducduyspt
18
Áp dụng bunhiacopski cho 2 bộ số (a,b) và )1,( 0y
)1)(()( 20
222
0 ybabay
)1)(()2( 20
2222
0 ybay
1
)2(
2
0
22
022
y
y
ba
Mặt khác: 4)1( 2
0
0
2
0 x
xy .Đặt 0,420 tty
5
9
5
9
5
4
5
9
1
5
)2( 222
t
t
t
t
t
t
ba
5)5(
9
5
4
t
t
t
5
4
)
255
9
1(
5
4
t
t
Do đó:
5
422 ba
Dấu bằng xảy ra khi t=0 420 y 10 x
Với 10 x 5
4
,
5
2
,
5
4 22
baba
Với 10 x 5
4
,
5
2
,
5
4 22
baba
VD2: 0,, zyx ,Cmr: )(6111 222 zyxzyx
Giải:
Giả sử hệ quả 2 với 2 dãy số ),,( zyx và )1,1,1( có:
22222 3)(111 zyxzyx
Áp dụng bất đẳng thức cauchy với 2 số dương 2)( zyx và 23 ta có:
)(6111 222 zyxzyx
Dấu đẳng thức xảy ra khi x=y=z=1.
VD3: Trong ABC chứng minh:
rh
h
h
h
h
h
a
c
c
b
b
a 1
222
Giải
Ta có cba chbhahS 2
1
2
1
2
1
rpr
p
cba
Shhh cba
1
2
2
)(
2
1111
22 )111()1(
cba hhhr
rh
h
h
h
h
h
r
b
a
c
b
a
c 1)()
1
(
222
2
rh
h
h
h
h
h
b
a
c
b
a
c 1
222
.Dấu bằng xảy ra khi cba hhh
Bất đẳng thức - ducduyspt
19
VD4: Giả sử 1,, zyx và 2111
zyx
.
Cmr: 111 zyxzyx
Giải
Từ 2111
zyx
1111
z
z
y
y
x
File đính kèm:
- PP chung minh BDT hay.pdf