1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Số khối của hạt nhân là tổng số các hạt proton.
B. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. Trong hạt nhân nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron.
D. Trong hạt nhân nguyên tử, số nơtron luôn bằng số electron.
55
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề : cấu tạo nguyên tử và hệ thống tuần hoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - HTTH
1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Số khối của hạt nhân là tổng số các hạt proton.
B. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. Trong hạt nhân nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron.
D. Trong hạt nhân nguyên tử, số nơtron luôn bằng số electron.
55
2: Cấu hình electron của nguyên tố 25Mn là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d5. B. 1s22s22p63s23p63d7.
C. 1s22s22p63s23p63d54s2. D. 1s22s22p63s23p63d64s1.
3: Một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p3. Vậy nguyên tố này thuộc:
A. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 5. B. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm 5.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 3. D. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm 3.
4: (ĐH Ngoại thương 2001). Một kim loại X có số khối bằng 54, tổng số hạt (p + n + e) trong ion X2+ là 78 (p: proton; n: nơtron; e:electron). X là nguyên tố nào sau đây:
54 54 54 54
A. 24Cr. B. 26Fe. C. 27Co. D. 25Mn.
35
5: Cho kí hiệu của một nguyên tố 17X. Các phát biểu nào sau đây về X là đúng:
A. X có 17 proton và 35 nơtron. B. X có 17 proton và 18 nơtron.
C. X có 17 proton và 17 el ectron. D. X có 18 proton và 17 nơtron.
6: Các đồng vị của nguyên tố hoá học được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây:
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton. D. Số lớp electron.
7: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của các nguyên tử là:
A. Electron và proton. B. Proton và nơtron. C. Nơtron và electron. D. Electron, proton và nơtron.
8: Nguyên tố hoá học là những:
A. Nguyên tử có cùng số khối. B. Nguyên tử có cùng số nơtron.
C. Nguyên tử có cùng số proton. D. Nguyên tử có cùng số nơtron và proton
9: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho các nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì lí do nào sau đây? Kí hiệu nguyên tử cho biết:
A. Số khối A. B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
10: a. Ion M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử M là:
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
b. Ion có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+. B. 2-. C. 18- D. 2+.
11: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai:
A. 4s, 4f. B. 2d, 3f. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p.
12: (ĐH, CĐ khối A-2007). Dãy gồm các ion X+, Y- và các nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, F, Ne. B. Na+, Cl-, Ar. C. Li+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar.
13: Cấu hình electron nào sau đây là của ion S2- (Z=16):
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s2.
14: Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống như của khí hiếm:
A. Mg2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Cr3+.
15: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron:
A. Nguyên tử Na. B. Ion canxi Ca2+. C. Nguyên tư S. D. Ion clorua Cl-.
16: Về đặc điểm của lớp electron ngoài cùng của nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất. Các nguyên tử có:
A. 4 electron lớp ngoài cùng đều là các phi kim.
B. 1-3 electron lớp ngoài cùng đều là các kim loại (trừ B).
C. 4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
D. 5-7 electron lớp ngoài cùng có thể là các phi kim hoặc khí hiếm.
17: Obitan nào sau đây có dạng số 8 nổi:
A. Obitan s. B. Obitan p. C. Obitan d. D. Obitan f.
18: a. Một nguyên tử có tổng cộng 7 electron ở phân lớp p. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là:
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
b. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hoà:
A. 3p6. B. 4f14. C. 5s2. D. 3d6.
19: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học:
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Si.
20. Cấu hình electron của nguyên tố Cu là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d5. B. 1s22s22p63s23p63d7.
C. 1s22s22p63s23p63d54s2. D. 1s22s22p63s23p63d64s1.
21 Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA sau đây có bán kính nguyên tử lớn nhất:
A. Nitơ (Z = 7). B. Photpho (Z = 15). C. Asen (Z= 33). D. Antimoan (Z= 51).
22: Cho dãy nguyên tố: Mg - Ca - Sr - Ba. Sự biến đổi tính kim loại của các nguyên tố trong dãy là:
A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
23: Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng tuần hoàn không có thuộc tính nào sau đây:
A. Được gọi là kim loại kiềm. B. Tác dụng với nước tạo thành kiềm và giải phóng khí hiđro.
C. Dễ dàng cho electron. D. Tác dụng với dung dịch muối giải phóng kim loại yếu hơn.
24: Chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa về chu kỳ. Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng:
A. Số lớp electron. B. Số phân lớp electron. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số electron hoá trị.
25: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của các điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần.
B. Bán kính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
26: Nguyên tử khối trung bình của Đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Thành phần % theo số nguyên tử 63Cu là:
A. 27,3%. B. 72,7%. C. 23,7%. D. 76,3%.
27: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br.
28: Môt nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng tuàn hoàn là:
A. Na ở ô 11, chu kỳ 3, nhóm IA. B. Mg ở ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. F ở ô 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. Ne ở ô 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
29: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có dang XH4. Trong oxit cao nhất với oxi, X chiếm 46,67% về khối lượng. X là nguyên tố hoá học nào sau đây:
A. Cacbon (Z= 6). B. Silic (Z= 14). C. Chì (Z= 82). D. thiếc (Z= 50).
30: (Đề thi ĐH,CĐ 2003-khối B). Tổng số hạt proton , nơtron , electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142 , trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Hai kim loại X và Y là:
A. Ca và Fe. B. Ca và Mg. C. Al và Fe. D. Na và Al.
31: Một hợp chất A được tạo nên bởi cation M2+ và anion X-. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong phân tử A là 144. Số khối của X lớn hơn tổng số hạt trong M là 1. Trong X có số hạt mang điện gấp 1,7 lần số hạt không mang điện. A là hợp chất nào sau đây:
A. CaCl2 B. CaF2 C. MgCl2 D. MgBr2.
File đính kèm:
- CTNT-HTTH.doc