Chuyên đề Hệ phương trình khác
Chuyên đề Hệ phương trình khác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Hệ phương trình khác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
96
Bài 5:
HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÁC
Có thể giải bằng các pp biến đổi tương đương, đặt ẩn phụ, bất đẳng
thức.
I. CÁC VÍ DỤ.
Ví dụ 1:
Cho hệ phương trình:
2
x y m
(x 1)y xy m(y 2)
+ =⎧⎪⎨ + + = +⎪⎩
1. Giải hệ khi m = 4
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nhiều hơn 2 nghiệm.
(ĐH Quốc Gia TPHCM Khối A năm 1997)
Giải
1. m = 4
Hệ 2
x y 4
(x 1)y xy 4(y 2)
+ =⎧⎪⇔ ⎨ + + = +⎪⎩
3 2 2
x 4 y x 4 y
y 4y 8 0 (y 2)(y 2y 4) 0
= − = −⎧ ⎧⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨− + = − − − =⎪ ⎪⎩ ⎩
2
x 4 y x 4 y
y 2 y 1 5y 2 y 2y 4 0
= − = −⎧ ⎧⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨ = ∨ = ±= ∨ − − = ⎪⎪ ⎩⎩
⇒nghiệm (2, 2); (3 5,1 5),(3 5,1 5)− + + −
b. Hệ 3 2
x m y
(*)
y my 2m 0 (1)
= −⎧⎪⇔ ⎨ − + =⎪⎩
(*) có hơn 2 nghiệm, (1) phải có 3 nghiệm.
Đặt 3 2f(y) y my 2m= − +
2f '(y) 3y 2my⇒ = −
2mf '(y) 0 y(3y 2m) 0 y 0 y
3
= ⇔ − = ⇔ = ∨ =
97
Nếu m 0 : (1)≠ có 3 nghiệm phân biệt 2mf(0).f 0
3
⎛ ⎞⇔ <⎜ ⎟⎝ ⎠
3 2
2
2m 2m2m m 2m 0
3 3
27 3 6 3 6m m m
2 2 2
⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎢ ⎥⇔ − + <⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎢ ⎥⎣ ⎦
⇔ > ⇔
Vậy 3 6 3 6m m
3 2
hệ có hơn 2 nghiệm.
Ví dụ 2:
Giải hệ phương trình:
2 2
xy 3x 2y 16
x y 2x 4y 33
− − =⎧⎪⎨ + − − =⎪⎩
(ĐH Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 1999).
Giải
Đặt u x 1, y 2,= − ∨ = − hệ trở thành:
2 2
u (u v) 23
u v 38
∨ − + =⎧⎪⎨ + =⎪⎩
Đặt s u v,p u.v= + = 2
p s 23 (1)
s 2p 38 (2)
− =⎧⎪⇒ ⎨ − =⎪⎩
(1) và (2) 2
s 1 85
s 2s 84 0
s 1 85
⎡ = +⇒ − − = ⇔ ⎢ = −⎢⎣
. s 1 85 : (1) p 24 85= + ⇒ = +
u,v⇒ là nghiệm phương trình: 2 s p 0α − α + =
Với 2 2s 4p (1 85) 4(24 85) 10 2 85 0− = + − + = − − <
⇒VN
. s 1 85 : (1) p 24 85= − ⇒ = −
u,v⇒ là nghiệm phương trình: 2 s p 0α − α + =
Với 2s 4p 10 2 85 0− = − + >
98
1 85 10 2 85 3 85 10 2 85u x
2 2
1 85 10 2 85 5 85 10 2 85v y
2 2
⎧ ⎧− + − + − + − +⎪ ⎪= =⎪ ⎪⇒ ⇔⎨ ⎨⎪ ⎪− − − + − − − += =⎪ ⎪⎩ ⎩
hoặc:
1 85 10 2 85 3 85 10 2 85u x
2 2
1 85 10 2 85 5 85 10 2 85v y
2 2
⎧ ⎧− − − + − − − +⎪ ⎪= =⎪ ⎪⇒ ⇔⎨ ⎨⎪ ⎪− + − + − + − += =⎪ ⎪⎩ ⎩
Ví dụ 3:
Giải và biện luận theo a hệ phương trình:
1 x 2y 5
x 2y
x 2y a
x 2y
⎧ + + =⎪ −⎪⎨ +⎪ =⎪ −⎩
(ĐH Kinh Tế TPHCM năm 1995)
Giải
Đặt 1u 0, x 2y
x 2y
= ≠ ∨ +−
u v 5
u.v a
+ =⎧⇒ ⎨ =⎩
nên u, v là nghiệm phương trình:
2 5 a 0 (*)
25 4a
α − α + =
∆ = −
Để phương trình có nghiệm 250 a
4
⇔∆ ≥ ⇔ ≤
* 25a
4
≤ và a 0≠ : nghiệm 1 2
2 1
u u
v v
= α = α⎧ ⎧∨⎨ ⎨= α = α⎩ ⎩
với 1 2,α α là nghiệm
phương
trình (*).
* a = 0:
u v 5
u.v 0
+ =⎧⎨ =⎩
mà u 0 0,u 5≠ ⇒ ∨ = =
99
⇒ hệ
11 1 x5 x 2y 10x 2y 5
1x 2y 0 yx 2y 0
20
⎧⎧ =⎧ ⎪= − =⎪ ⎪ ⎪− ⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨⎪ ⎪ ⎪+ = = −+ = ⎩⎩ ⎪⎩
* 25a
4
> hệ vô nghiệm.
II. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ.
5.1. Giải hệ phương trình:
3 2
3 2
3 2
x y y y 2
y z z z 2
z x x x 2
⎧ = + + −⎪⎪ = + + −⎨⎪ = + + −⎪⎩
(ĐH Ngoại Thương TPHCM năm 1996).
5.2. Giải hệ phương trình:
2
2 2
x xy 6
x y 5
⎧ + =⎪⎨ + =⎪⎩
(ĐH Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 1996).
5.3. Giải hệ:
2 2 82x y
9
1 10 10 1x x y y
y 3 3 y
⎧ + =⎪⎪⎨⎪ + + − + = + +⎪⎩
100
Hướng dẫn và giải tóm tắt
5.1. Ta có:
3 2
3 2
3 2
x y y y 2 (1)
y z z z 2 (2)
z x x x 2 (3)
⎧ = + + −⎪⎪ = + + −⎨⎪ = + + −⎪⎩
2(1) x y(y y 1) 2⇔ = + + −
. Xét y 0 x 2 z 2 y 2≤ ⇒ ≤ − ⇒ ≤ − ⇒ ≤ −
3 2 3 2 3 2(1) (2) (3) y y x x z z 6+ + ⇒ + + + + + =
2 2 2y (y 1) x (x 1) z (z 1) 6 (4)⇔ + + + + + =
Vì x 2,y 2,z 2 y 1 0,x 1 0,z 1 0≤ − ≤ − ≤ − ⇒ + < + < + <
2 2 2y (y 1) x (x 1) z (z 1) 0 (4)⇒ + + + + + < ⇒ không thỏa.
. Xét y 0 : z 0> ⇒ > và x > 0
. 3 2 3 20 y 1: y y y 3 0 x 1 x x x 3 0 z 1< < ⇒ + + < ⇒ < < ⇒ + + < ⇒ < <
3 2 3 2 3 2y y x x z z 6 : (4)⇒ + + + + + < không thỏa.
. y > 1 : 3 2x y y y 2 1 z 1⇒ = + + − > ⇒ >
3 2 3 2 3 2z z x x y y 6 :⇒ + + + + + > (4) không thỏa.
* y = 1 : (1) x 1⇒ = và (3) z 1,⇒ = (2) y 1⇒ =
Vậy hệ chỉ có 1 nghiệm là x = y = z = 1
5.2.
2
2 2
x xy 6 (1)
x y 5 (2)
⎧ + =⎪⎨ + =⎪⎩
(1)
26 xy (x 0)
x
−⇔ = ≠ thế vào (2):
2 2
2
2
(6 x )x 5
x
−+ =
4 2 22x 17x 36 0 x 4,⇔ − + = ⇔ = 2 9x x 2,
2
= ⇔ = ± 3 2x
2
= ±
y 1,⇒ = y 1,= − 2y ,
2
= 2y
2
= − .
101
5.3.
2 2 82x y (1)
9
1 10 10 1x x y y (2)
y 3 3 y
⎧ + =⎪⎪⎨⎪ + + − + = + +⎪⎩
(2) 1 10 1 10x x y x x y
y 3 y 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ + + − + = + + − +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
2 101 10 y y 11 y 0x 0 3 0y 3y y
10 110 10 1y xx y 0 y x3 y3 3 y
⎧⎧ + +⎧ ⎪+ + ≥+ ≥ ⎪⎪ ≥⎪⎪ ⎪ ⎪⇔ ⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨⎪ ⎪ ⎪+ ≥ ≥ −− + ≥ + ≥ ≥ −⎪ ⎪ ⎪⎩ ⎩ ⎪⎩
Xét 2 trường hợp:
TH 1: y < 0 Hệ
22
2
2 2
1010 y y 1 0y y 1 0 33
10 10 82y x 0 y x y
3 3 9
⎧⎧ + + ≤+ + ≤ ⎪⎪⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨⎛ ⎞⎪ ⎪+ ≥ > + ≥ = −⎜ ⎟⎪ ⎪⎩ ⎝ ⎠⎩
22
2
2 2
82 110 y 3 x yy y 1 0
10 9 33 y y 1 0
10 3 1 82y y 1 0 y x y 33 3 9
⎡⎧ = − ⇒ = − =+ + ≤ ⎢⎪⎪ ⎢⇔ ⇔ + + = ⇔⎨ ⎢⎪ + + ≥ ⎢ = − ⇒ = − =⎪⎩ ⎢⎣
Là nghiệm của hệ.
TH 2: y > 0: 2 282x y
9
= −
+ Nếu 282 82 100 10x 0 x y y
9 9 9 3
≥ ⇒ = − < < < +
102
2
1 82x 0 0 x
y 9
10 82x y 0 y x 0
3 9
⎧⎧ + ≥ ≤ = − >⎪ ⎪⎩ ⎩
+ Nếu x < 0
2 282 10 82 1x y 0 x y 0, y y
9 3 9 y
⇒ = − − ∀ ⇒ − ≤
2
2
82 1y
9 y
⇔ − ≤ (vì y > 0).
2
4 2
2
y 3y 982y y 1 0 119 yy
39
⎡ ≥⎡≥⎢ ⎢⇔ − + ≥ ⇔ ⇔⎢ ⎢ ≤≤ ⎢⎢ ⎣⎣
Vậy hệ có nghiệm:
2 2
2 2
82 821 3 y (do x y )0 y
9 93
82 82x y x y
9 9
⎧⎧ ≤ ≤ + =< ≤ ⎪⎪⎪ ⎪∨⎨ ⎨⎪ ⎪= − − = − −⎪ ⎪⎩ ⎩
File đính kèm:
- Chuyen de He phuong trinh.pdf