Chuyên đề Hình học giải tích trong mặt phẳng

I. Hệ trục toạ độ ĐỀ-CÁC trong mặt phẳng:

• x

'Ox : trục hoành

• y

'Oy : trục tung

• O : gốc toạ độ

• : véc tơ đơn vị (

12, ee

JG JJ G

12 1 1 và ee ee == ? JG JJ GJGG

Quy ước:Mặt phẳng mà trên đó có chọn hệ trục toạ độ Đề-Các vuông góc Oxy được gọi là mặt phẳng

Oxy và ký hiệu là : mp(Oxy)

II. Toạ độ của một điểm và của một véc tơ:

1. Định nghĩa 1:Cho ( ) M mp Oxy ? . Khi đó véc tơ OM

JJJJG

được biểu diển một cách duy nhất theo

eebởi hệ thức có dạng : OM 12,

JG JJ G

xe ye

12với x,y

J

= +? JJJGJGJJG

\.

Cặp số (x;y) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của điểm M.

Ký hiệu: M(x;y) ( x: hoành độ của điểm M; y: tung độ của điểm M )

pdf26 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Hình học giải tích trong mặt phẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 14: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ ĐIỂM - TỌA ĐỘ VÉC TƠ 91 I. Hệ trục toạ độ ĐỀ-CÁC trong mặt phẳng : • x'Ox : trục hoành • y'Oy : trục tung • O : gốc toạ độ • : véc tơ đơn vị ( 1 2,e e JG JJG 1 2 11 và e e e e= = ⊥ JG JJG JG G 2 JJ ) x y 1e K 2e K O'x 'y Quy ước : Mặt phẳng mà trên đó có chọn hệ trục toạ độ Đề-Các vuông góc Oxy được gọi là mặt phẳng Oxy và ký hiệu là : mp(Oxy) II. Toạ độ của một điểm và của một véc tơ: 1. Định nghĩa 1: Cho ( )M mp Oxy∈ . Khi đó véc tơ OMJJJJG được biểu diển một cách duy nhất theo e e bởi hệ thức có dạng : OM1 2, JG JJG xe ye1 2 với x,y J = + ∈JJJG JG JJG \ . Cặp số (x;y) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của điểm M. Ký hiệu: M(x;y) ( x: hoành độ của điểm M; y: tung độ của điểm M ) 'x y 2 K ' / 1 2( ; ) đ n M x y OM xe ye⇔ = +JJJJG JG JJG • Ý nghĩa hình học: và y=OQx OP= 2. Định nghĩa 2: Cho a m ( )p Oxy∈G . Khi đó véc tơ aG được biểu diển một cách duy nhất theo e e bởi hệ thức có dạng : 1 2, JG JJG 1 1 2 2 1 2 với a ,aa a e a e= + ∈ G JG JJG \ . Cặp số (a1;a2) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của véc tơ . a G Ký hiệu: 1 2( ; )a a a= G / 1 2 1 1 2 2=(a ;a ) đ n a a a⇔ = +G G Ge a eJG JJ • Ý nghĩa hình học: 1 1 1 2 2 2 và a =Aa A B B= x1e K e O MQ P y y x Ox' 'y MQ Px y x y 1e K 2e K O 'x 'y P aG y x O 'x 'y 1A 1B 2A 2B BK A H BÀI TẬP ÁP DỤNG: Trong mặt phẳng Oxy hãy vẽ các điểm sau: A(2;3), B(-1;4), C(-3;-3), D(4;-2), E(2;0), F(0;-4) III. Các công thức và định lý về toạ độ điểm và toạ độ véc tơ : Định lý 1: Nếu B( ; ) và B(x ; )A A BA x y y thì 92 ( ; )B A B AAB x x y y= − − JJJG Định lý 2: Nếu a a thì 1 2 1 2( ; ) và ( ; )a b b b= = G G * a b 1 1 2 2 a b a b =⎧= ⇔ ⎨ =⎩ G G * a b 1 1 2 2( ; )a b a b+ = + + G G )a b a b− = − −G G )ka ka=G * a b 1 1 2 2( ; * k a ( )1 2. ( ; k∈\ BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Cho A(1;3), B(-2;-1), C(3;-4). Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Bài 2: Cho A(1;2), B(2;3), C(-1;-2). Tìm điểm M thoả mãn 022 =+− CBMBMA IV. Sự cùng phương của hai véc tơ: Nhắc lại • Hai véc tơ cùng phương là hai véc tơ nằm trên cùng một đường thẳng hoặc nằm trên hai đường thẳng song song . • Định lý về sự cùng phương của hai véc tơ:  Định lý 3 : Cho hai véc tơ và với 0a b b ≠G G G G a k b G G a b cùng phương !k sao cho .⇔ ∃ ∈ =G G \ Nếu 0a ≠G G thì số k trong trường hợp này được xác định như sau: k > 0 khi a G cùng hướng b G k < 0 khi a G ngược hướng b G a k b = G G  Định lý 4 : , , thẳng hàng cùng phương A B C AB AC⇔ JJJG JJJG (Điều kiện 3 điểm thẳng hàng )  Định lý 5: Cho hai véc tơ 1 2 1 2( ; ) và ( ; )a a a b b b= = G G ta có : a b 1 2 2 1 cùng phương a . . 0b a b⇔ − = G G (Điều kiện cùng phương của 2 véc tơ );( AA yxA );( BB yxB aK b K aK b K A B C aK bG 2 5 a b , b - a 5 2 = − =K KK K aK b K )4;2( )2;1( = = b aK K : VD );( );( 21 21 bbb aaa = =K K BÀI TẬP ÁP DỤNG: 93 Bài 1: Cho 1(0; 1); (2;3); ( ;0) 2 A B C− . Chứng minh A, B, C thẳng hàng Bài 2: Cho A(1;1), ) 4 31;23( +−B , ) 4 31;32( −−−C . Chứng minh A, B, C thẳng hàng V. Tích vô hướng của hai véc tơ: Nhắc lại: x y . . .cos( , )a b a b a b=G G G G G G 22 a a=G G a b . 0a b⊥ ⇔ =G G G G  Định lý 6: Cho hai véc tơ 1 2 1 2( ; ) và ( ; )a a a b b b= = G G ta có : a b (Công thức tính tích vô hướng theo tọa độ) 1 1 2 2. a b a b= + G G  Định lý 7: Cho hai véc tơ 1 2( ; ) a a a= G ta có : 2 21 2a a a= + G (Công thức tính độ dài véc tơ )  Định lý 8: Nếu B( ; ) và B(x ; )A A BA x y y thì 2 2( ) ( )B A B AAB x x y y= − + − (Công thức tính khoảng cách 2 điểm)  Định lý 9: Cho hai véc tơ 1 2 1 2( ; ) và ( ; )a a a b b b= = G G ta có : a b (Điều kiện vuông góc của 2 véc tơ) 1 1 2 2 a 0b a b⊥ ⇔ + = G G  Định lý 10: Cho hai véc tơ 1 2 1 2( ; ) và ( ; )a a a b b b= = G G ta có 1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 . cos( , ) . . a b a b a ba b a b a a b b += = + + G G G G G G (Công thức tính góc của 2 véc tơ) b K BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Chứng minh rằng tam giác với các đỉnh A(-3;-3), B(-1;3), C(11;-1) là tam giác vuông Bài 2: Cho )7;342(),336;8(),3;2( ++ CBA . Tính góc BAC. O'x 'y a ϕ aK b K b K aK O B A K );( BB yxB);( AA yxA VI. Điểm chia đoạn thẳng theo tỷ số k: Định nghĩa: Điểm M được gọi là chia đoạn AB theo tỷ số k ( k 1 ) nếu như : ≠ .MA k MB=JJJG JJJG A M B  Định lý 11 : Nếu B( ; ) , B(x ; )A A BA x y y và .MA k MB= JJJG JJJG ( k ≠ 1 ) thì . 1 . 1 A B M A B M x k xx k y k yy k −⎧ =⎪⎪⎨ − −⎪ =⎪ −⎩ 94 Đặc biệt : M là trung điểm của AB ⇔ 2 2 A B M A B M x xx y yy +⎧ =⎪⎪⎨ +⎪ =⎪⎩ VII. Một số điều kiện xác định điểm trong tam giác : ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ++= ++= ⇔=++⇔ 3 30.1 CBA G CBA yyyy xxx GCGB Gx GA ABC giác tam tâm trọng là G 2. . 0 H là trực tâm tam giác ABC . 0 AH BC AH BC BH AC BH AC ⎧ ⎧⊥ =⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨⊥ =⎪ ⎪⎩ ⎩ JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG 3. ' ' ' là chân đường cao kẻ từ A cùng phương AA BC A BA BC ⎧ ⊥⎪⇔ ⎨⎪⎩ JJJG JJJG JJJG JJJG 4. IA=IB I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC IA=IC ⎧⇔ ⎨⎩ 5. Δ ⇔ = −JJJG JJJGD là chân đường phân giác trong của góc A của ABC .ABDB DC AC 6. Δ ⇔ = JJJJG JJJJG ' ' 'D là chân đường phân giác ngoài của góc A của ABC .ABD B D AC C 7. J là tâm đường tròn nội tiếp ABC .ABJA J BD Δ ⇔ = − DJJG JJJG VIII. Một số kiến thức cơ bản thường sử dụng khác: 1. Công thức tính diện tích tam giác theo toạ độ ba đỉnh :  Định lý 12: Cho tam giác ABC . Đặt 1 2 1 2( ; ) và ( ; )AB a a AC= b b= JJJG JJJG ta có : 1 2 2 1 1 . 2ABC S a bΔ = − a b G A B C H A B C A C I A B C B A' A C D A B J C DB A CB 2. Các bất đẳng thức véc tơ cơ bản :  Định lý 13: Với hai véc tơ u,vG G bất kỳ ta luôn có : uK vK vu KK + u v u v+ ≤ +G G G G . .u v u v≤G G G G Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ,u v G G là hai véc tơ cùng phương cùng chiều hoặc là có một trong hai véc tơ là véc tơ không . BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Tìm diện tích tam giác có các đỉnh A(-2;-4), B(2;8), C(10;2) Bài 2: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 với A(3;1), B(1;-3) 1. Tìm C biết C trên Oy 2. Tìm C biết trọng tâm G của tam giác trên Oy Bài 3: Cho A(1;1), B(-3;-2), C(0;1) 1. Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC. 2. Chứng minh rằng G, H, I thẳng hàng và GIGH 2−= 3. Vẽ đường cao AA' của tam giác ABC. Tìm toạ độ điểm A' Bài 4: Cho tam giác ABC biết A(6;4), B(-4;-1), C(2;-4). Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 5: Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC, biết toạ độ các đỉnh ( 1;2), (5;7), (4; 3)A B C− − Bài 6: Cho ba điểm A(1;6), B(-4;-4), C(4;0) 1. Vẽ phân giác trong AD và phân giác ngoài AE. Tìm toạ độ D và E 2. Tìm toạ độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC Bài 7: Cho hai điểm A(0;2), )1;3( −−B . Tìm toạ độ trực tâm và toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB (TS A 2004) Bài 8: Cho tam giác ABC có các đỉnh A(-1;0), B(4;0), C(0;m) với 0≠m . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Xác định m để tam giác GAB vuông tại G. (TS D 2004). -------------------Hết------------------- 95 ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ A.KIẾN THỨC CƠ BẢN I. Các định nghĩa về VTCP và PVT của đường thẳng: 1. VTCP của đường thẳng : a G là VTCP của đường thẳng (Δ ) đn⇔ 0 a có giá song song hoặc trùng với ( ) a⎧ ≠⎪⎨ Δ⎪⎩ G G G n G là VTPT của đường thẳng (Δ ) đn⇔ 0 n có giá vuông góc với ( ) n⎧ ≠⎪⎨ Δ⎪⎩ G G G 96 * Chú ý: • Nếu đường thẳng ( ) có VTCP Δ 1 2( ; )a a a= G thì có VTPT là 2 1( ;n a a= − ) G aK aK )(Δ nK )(Δ • Nếu đường thẳng ( ) có VTPT Δ ( ; )n A B=G thì có VTCP là ( ; )a B A= −G aKnK )(Δ BÀI TẬP ÁP DỤNG: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2), B(-1;3). Tìm một VTCP và một VTPT của ( )Δ ( )Δ II. Phương trình đường thẳng : 1. Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng : a. Định lý : Trong mặt phẳng (Oxy). Đường thẳng (Δ ) qua M0(x0;y0) và nhận 1 2( ; )a a a= G làm VTCP sẽ có :  Phương trình tham số là : 0 1 0 2 . ( ) : ( ) . x x t a t y y t a = +⎧Δ ∈⎨ = +⎩ \  Phương trình chính tắc là : 0 0 1 2 ( ) : x x y y a a − −Δ = y BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Cho hai điểm A(-1;3), B(1;2). Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng qua A, B Bài 2: Các điểm P(2;3); Q(4;-1); R(-3;5) là các trung điểm của các cạnh của một tam giác .Hãy lập phương trình chính tắc của các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác đó. );( 000 yxM aK );( yxM x O 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng : a. Phương trình đường thẳng đi qua một điểm M0(x0;y0) và có VTPT ( ; )n A B= G là: 97 0 0( ) : ( ) ( ) 0A x x B y yΔ − + − = BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Cho tam giác ABC biết ( 1;2), (5;7), (4; 3)A B C− − 1. Viết phương trình các đường cao của tam giác 2. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác Bài 2: Cho tamgiác ABC với A(1;-1) ; B(-2;1); C(3;5). a) Viết phương trình đường vuông góc kẻ từ A đến trung tuyến BK của tam giác ABC . b) Tính diện tích tam giác ABK. b. Phương trình tổng quát của đường thẳng : Định lý :Trong mặt phẳng (Oxy). Phương trình đường thẳng (Δ ) có dạng : Ax + By + C = 0 với 2 2 0A B+ ≠ Chú ý: Từ phương trình (Δ ):Ax + By + C = 0 ta luôn suy ra được : 1. VTPT của (Δ ) là ( ; )n A B=G 2. VTCP của (Δ ) là ( ; ) hay a ( ; )a B A B A= − = −G G 3. ( ;0 0 0 0 0) ( ) 0M x y Ax By C∈ Δ ⇔ + + = Mệnh đề (3) được hiểu là : Điều kiện cần và đủ để một điểm nằm trên đường thẳng là tọa độ điểm đó nghiệm đúng phương trình của đường thẳng . BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng biết phương trình tổng quát của nó là 5 2 3x y 0− + = Bài 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua M(-1;2) và song song ( ) : 2 3 4 0x yΔ − + = Bài 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua N(-1;2) và vuông góc ( ) : 2 3 4 0x yΔ − + = Bài 4: Cho hai điểm A(-1;2) và B3;4) . Tìm điểm C trên đường thẳng x-2y+1=0 sao cho tam giác ABC vuông ở C. Bài 5: Cho A(1;1) ; B(-1;3) và đường thẳng d:x+y+4=0. a) Tìm trên d điểm C cách đều hai điểm A, B. b) Với C tìm được . Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành .Tính diện tích hình bình hành. )yM ;( 000 x );( yxM nKy x O );( yM 000 x );AnK ( B= x y );( ABa −= O K );( ABa −=K 3. Các dạng khác của phương trình đường thẳng : a. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(xA;yA) và B(xB;yB) : ( ) : A A B A B A x x y yAB x x y y − −=− − ( ) : AAB x x= ( ) : AAB y y= 98 BÀI TẬP ÁP DỤNG: Cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(-2;1), C1;5). Viết phương trình ba cạnh của tam giác b. Phương trình đường thẳng đi qua một điểm M0(x0;y0) và có hệ số góc k: Định nghĩa: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng Δ . Gọi ( , )Oxα = Δ k tg thì α= được gọi là hệ số góc củađường thẳng Δ Định lý 1: Phương trình đường thẳng Δ qua 0 0 0( ; )M x y có hệ số góc k là : (1) 0 0y - y = k(x - x ) Chú ý 1: Phương trình (1) không có chứa phương trình của đường thẳng đi qua M0 và vuông góc Ox nên khi sử dụng ta cần để ý xét thêm đường thẳng đi qua M0 và vuông góc Ox là x = x0 Chú ý 2: Nếu đường thẳng có phương trình Δ y ax b= + thì hệ số góc của đường thẳng là k a= Định lý 2: Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của hai đường thẳng 1 2,Δ Δ ta có : • 1 2 1// k kΔ Δ ⇔ = 2 • 1 2 1 2 k . 1kΔ ⊥ Δ ⇔ = − BÀI TẬP ÁP DỤNG: Viết phương trình đường thẳng qua A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng 3 4x y− + = 0 c. Phương trình đt đi qua một điểm và song song hoặc vuông góc với một đt cho trước: i. 1 1Phương trình đường thẳng ( ) //( ): Ax+By+C=0 có dạng: Ax+By+m =0Δ Δ ii. 1 2Phương trình đường thẳng ( ) ( ): Ax+By+C=0 có dạng: Bx-Ay+m =0Δ ⊥ Δ x y O α );( yxM x y y );( AA yxA );( BB yxBy);( AA yxA );( BB yxB Ax Bx Ay By );( AA yxA );( BB yxB Ay By x xO ) y O ;( yM x 0x 0y x Chú ý: được xác định bởi một điểm có tọa độ đã biết nằm trên 1 2;m m 1 2;Δ Δ 0: 11 =++Δ mByAx x y O 0x 0: 1 =++Δ CByAx 1M 0: 21 =+−Δ mAyBx x y O 0x 1M 0: 1 =++Δ CByAx BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua M(-1;2) và song song ( ) : 2 3 4 0x yΔ − + = Bài 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua N(-1;2) và vuông góc ( ) : 2 3 4 0x yΔ − + = III. Vị trí tương đối của hai đường thẳng : 99 Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng : 1 1 1 1 2 2 2 2 ( ) : 0 ( ) : 0 A x B y C A x B y C Δ + + = Δ + + = Vị trí tương đối của phụ thuộc vào số nghiệm của hệ phương trình : 1( ) và ( )Δ Δ2 hay 1 1 1 2 2 2 0 0 A x B y C A x B y C + + =⎧⎨ + + =⎩ 1 1 1 2 2 2 (1) A x B y C A x B y C + = −⎧⎨ + = −⎩ Chú ý: Nghiệm duy nhất (x;y) của hệ (1) chính là tọa độ giao điểm M của 1 2( ) và ( )Δ Δ Định lý 1: 1 2 1 2 1 2 . Hệ (1) vô nghiệm ( ) //( ) . Hệ (1) có nghiệm duy nhất ( ) cắt ( ) . Hệ (1) có vô số nghiệm ( ) ( ) i ii iii ⇔ Δ Δ ⇔ Δ Δ ⇔ Δ ≡ Δ Định lý 2: Nếu 2 2 2; ;A B C khác 0 thì Δ Δ ⇔ ≠ Δ Δ ⇔ = ≠ Δ ≡ Δ ⇔ = = 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 A. ( ) cắt ( ) A A. ( ) // ( ) A A. ( ) ( ) A 1 2 Bi B B Cii B C B Ciii B C 1Δ x y O 2Δ 21 //Δ Δ 1Δ x y O 2Δ y O Δ1 x 2Δ 21 Δ≡Δ21 cắtΔ Δ BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Cho tam giác ABC có phương trình ba cạnh là ( ) :8 3 17 0 ( ) : 3 5 13 ( ) : 5 2 1 0 AB x y AC x y BC x y 0 − + = − − = + − = Tìm toạ độ ba đỉnh A, B, C Bài 2: Cho tamgiác ABC có đỉnh A(2;2) .Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC.Biết rằng các đường thẳng 9x-3y-4=0 và x+y-2=0 lần lượt là các đường cao của tam giác xuất phát từ B và C. Bài 3: Tuỳ theo m, hãy biện luận vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: 1 2 : 1 : 2 0 d mx y m d x my 0+ − − = + − = IV. Góc giữa hai đường thẳng Định lý : Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng : 1 1 1 1 2 2 2 2 ( ) : 0 ( ) : 0 A x B y C A x B y C Δ + + = Δ + + = Gọi ϕ ( 0 ) là góc giữa 0 090ϕ≤ ≤ 21( ) và ( )Δ Δ ta có : 1Δ x y O 2Δ ϕ1 2 1 2 2 2 2 2 1 1 2 2 cos . A A B B A B A B ϕ += + + 100 Hệ quả: ( 1 2 1 2 1 2) ( ) A 0A B BΔ ⊥ Δ ⇔ + = BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;1) và tạo với đường thẳng : x+2y+3=0 một góc bằng 450 Bài 2: Lập phương trình các cạnh của hình vuông có đỉnh là (-4;5) và một đường chéo có phương trình 7x-y+8=0. V. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng : Định lý 1: Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng ( ) : 0Ax By C+ + = và điểm 0 0 0( ; )M x y Δ Khoảng cách từ M0 đến đường thẳng ( )Δ được tính bởi công thức: 0 00 2 2( ; ) Ax By C d M A B + +Δ = + Định lý 2: Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng : 1 1 1 1 2 2 2 2 ( ) : 0 ( ) : 0 A x B y C A x B y C Δ + + = Δ + + = và ( ) Phương trình phân giác của góc tạo bởi ( )1 2Δ Δ là : 1 1 1 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2A x B y C A x B y C A B A B + + + += ± + + 0M y O x H )(Δ y O 1Δ x 2Δ Định lý 3: Cho đường thẳng 0:)( 1 =++Δ CByAx và hai điểm M(xM;yM), N(xN;yN) không nằm trên ( ). Khi đó: Δ M N M N Δ Δ • Hai điểm M , N nằm cùng phía đối với (Δ ) khi và chỉ khi 0))(( >++++ CByAxCByAx NNMM • Hai điểm M , N nằm khác phía đối với (Δ ) khi và chỉ khi 0))(( <++++ CByAxCByAx NNMM BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Cho tam giác ABC biết A(1;-1) ; B(-2;1); C(3;5). Tính chiều cao kẻ từ A Bài 2: Cho hai đường thẳng 1 2: 2 2 0 & : 2 4 7 0d x y d x y− − = + − = . Viết phương trình đường phân giác của góc tạo bởi d1 và d2 Bài 3: Cho tam giác ABC với A(-6;-3); B-4;3), C9;2). Lập phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC. Bài 4: Cho hai điểm P(2;5) và Q(5;1) .Lập pt đường thẳng qua P cách Q một đọan có độ dài bằng 3 Bài 5: Cho ba đường thẵng 02:)(,04:)(,03:)( 321 =−=−−=++ yxdyxdyxd . Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng (d3) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng (d1) bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng (d2) VI. Chùm đường thẳng : M ΔΔ 1 2Δ I 1. Định nghĩa: Tập hợp các đường thẳng cùng đi qua một điểm I được gọi là một chùm đường thẳng . • I gọi là đỉnh của chùm • Một chùm đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết : i. Đỉnh của chùm hoặc ii. Hai đường thẳng của chùm 2. Định lý: Trong Mp(Oxy) cho hai đường thẳng Δ Δ1 2, cắt nhau xác định bởi phương trình : Δ + + = Δ + + = 1 1 1 1 2 2 2 2 ( ) : 0 ( ) : 0 A x B y C A x B y C Khi đó : Mỗi đường thẳng qua giao điểm của Δ Δ1 2, đều có phương trình dạng: 101 ( λ μ λ μΔ + + + + + = + ≠2 21 1 1 2 2 2) : ( ) ( ) 0 ( 0)A x B y C A x B y C Chú ý: 102 λ μ λ μ = ≠ Δ ≡ Δ ≠ = Δ ≡ Δ 1 2 0 và 0 thì 0 và 0 thì Đặc biệt : λ μ≠ ≠ Δ ≠ Δ Δ Δ + + + + + = + + + + + = 1 1 1 1 1 2 2 2 1 1 1 2 2 2 Nếu 0 và 0 thì và trong trường hợp này phương trình có thể viết dưới dạng sau: 1. m(A ) (A ) 0 hoặc 2. (A ) (A ) 0 x B y C x B y C x B y C n x B y C M 2Δ1 Δ Δ I BÀI TẬP ÁP DỤNG: Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng 3 5 2 0 & 5 2 4 0x y x y− + = − + = và vuông góc với đường thẳng ( ) : 2 4 0d x y− + = . BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1: Phương trình hai cạnh của tam giác trong mặt phẳng tọa độ là 5x-2y+6=0 và 4x+7y-21=0 Viết phương trình cạnh thứ ba của tam giác biết trực tâm của tam giác trùng với gốc tọa độ. Bài 2: Cho tam giác ABC , cạnh BC có trung điểm M(0;4) còn hai cạnh kia có phương trình 2x+y-11=0 và x+4y-2=0. a) Xác định đỉnh A. b) Gọi C là điểm trên đường thẳng x+4y-2=0, N là trung điểm AC . Tìm điểm N rồi tính tọa độ B, C. Bài 3: Cho tam giác ABC có M(-2;2) là trung điểm của BC , cạnh AB có phương trình x-2y-2=0, cạnh AC có phương trình : 2x+5y+3=0.Xác định tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC. Bài 4: Cho tam giác ABC có đỉnh B(3;5) đường cao kẻ từ A có phương trình 2x-5y+3=0 và đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình x+y-5=0 . a) Tính tọa độ điểm A. b) Viết phương trình của các cạnh của tam giác ABC. Bài 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;-1) và có các cạnh AB:4x+y+15=0 vàAC:2x+5y+3=0 a) Tìm tọa độ đỉnh A và tọa độ trung điểm M của BC . b) Tìm tọa độ điểm B và viết phương trình đường thẳng BC. Bài 6: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;-3). a) Biết đường cao BH: 5x+3y-25=0, đường cao CK: 3x+8y-12=0. Tìm tọa độ đỉnh B , C. b) Biết đường trung trực của AB là 3x+2y-4=0 và trọng tâm G(4;-2). Tìm B, C. Bài 7: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh C(4;-1) đường cao và trung tuyến ke û từ một đỉnh có phương trình 2x-3y+12=0 và 2x+3y=0. Bài 8: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu biết A(1;3) và hai đường trung tuyến có phương trình là x-2y+1=0 và y-1=0. Bài 9: Cho tam giác ABC biết C(4;3) phân giác trong (AD):x+2y-5=0, trung tuyến (AE) 4x+13y-10=0.Lập phương trình ba cạnh. Bài 10: Cho tam giác ABC biết A(2;-1) và phương trình hai đường phân giác trong của góc B và C lần lượt là d: x-2y+1=0 và x+y+3=0 .Tìm phương trình của đường thẳng chứa cạnh BC. Bài 11: Cho điểm M(-2;3) . Tìm phương trình đường thẳng qua M và cách đều hai điểm A(-1;0) và B(2;1). Bài 12: Cho A(2;-3) , B(3;-2) .Trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng d: 3x-y-8=0, diện tích tam giác ABC bằng 3/2 . Tìm C. Bài 13: Viết phương trình đường thẳng song song với d: 3x-4y+1=0 và có khỏang cách đến đường thẳng d bằng 1. Bài 14: Cho tam giác cân ABC biết phương trình cạnh đáy AB:2x-3y+5=0 cạnh bên AC:x+y+1=0 Tìm phương trình cạnh bên BC biết rằng nó đi qua điểm D(1;1). Bài 15: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;3) , đường cao BH nằm trên đường thẳng y=x , phân giác trong góc C nằm trên đường thẳng x+3y+2=0 . Viết phương trình cạnh BC . Bài 16: Cho đường thẳng d: 2x+y-4=0và hai điểm M(3;3) , N(-5;19).Hạ MK ⊥ d và gọi P là điểm đối xứng của M qua d: a) Tìm tọa độ của K và P. b) Tìm điểm A trên d sao cho AM + AN có giá trị nhỏ nhất và tính giá trị đó. Bài 17: Cho tam giác ABC vuông ở A , phương trình BC là 3x y 3 0− − = , các đỉnh A và B thuộc trục hòanh và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Bài 18: Cho hình chử nhật ABC có tâm I(1/2;0) , phương trình đường thẳng AB là x-2y+2=0 và AB=2AD . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hòanh độ âm. Bài 19: Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng 1 : 0d x y− = và 2 : 2 1 0d x y+ − = . Tìm toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1, đỉnh C thuộc d2 và các đỉnh B,D thuộc trục hoành ---------------------------Hết-------------------------- 103 ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ A.KIẾN THỨC CƠ BẢN I. Phương trình đường tròn: 1. Phương trình chính tắc: Định lý : Trong mp(Oxy). Phương trình của đường tròn (C) tâm I(a;b), bán kính R là : 104 ( ) (1) 2 2 2: ( ) ( )C x a y b R− + − = Phương trình (1) được gọi là phương trình chính tắc của đường tròn Đặc biệt: Khi I ≡O thì (hay: 2 2( ) :C x y R+ = 2 2 2y R x= ± − ) BÀI TẬP ỨNG DỤNG: Bài 1: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A(1;3), B(3:-5) Bài 2: Viết phương trình đường tròn có tâm I(-1;2) và tiếp xúc đường thẳng ( ) : 3 4 2 0x yΔ − + = 2. Phương trình tổng quát: Định lý : Trong mp(Oxy). Phương trình : 2 2 2 2 0x y ax by c+ − − + = với a b2 2 0c+ − > là phương trình của đường tròn (C) có tâm I(a;b), bán kính 2 2R a b= + − c BÀI TẬP ỨNG DỤNG: Bài 1: Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( ) 2 2: 2 4 20 0C x y x y+ + − − = Bài 2: Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A(3;3), B(1;1),C(5;1) Bài 3: Cho phương trình : (1) 2 2 4 2 2 3x y mx my m+ + − + + = 0 Định m để phương trình (1) là phương trình của đường tròn (Cm) II. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: Định lý : Trong mp(Oxy). Phương trình tiếp tuyến với đường tròn ( ) tại điểm2 2: 2 2 0C x y ax by c+ − − + = 0 0( ; ) ( )M x y C∈ là : ( ) 0 0 0 0: ( ) ( ) 0x x y y a x x b y y cΔ + − + − + + = x y O );( baI R b a );( yxM BÀI TẬP ỨNG DỤNG: Xét đường tròn (C) qua ba điểm A(-1;2), B(2;0), C(-3;1). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A IV. Phương tích của một điểm đối với một đường tròn: Nhắc lại : Định nghĩa: Cho đường tròn (O;R) và một điểm M cố định . Phương tích của điểm M đối với đường tròn (O) được ký hiệu là ℘M/(O) là một số (C) I(a;b))(Δ );( 000 yxM 105 2 được xác định như sau: ℘M/(O) = 2d R− ( với d = MO ) Chú ý : ℘M/(O) > 0 ⇔ ở ngoài đường tròn (O)M ℘M/(O) < 0 ⇔ ở trong đường tròn (O)M ℘M/(O) = 0 ⇔ ở trên đường tròn (O)M Định lý: Trong mp(Oxy) cho điểm 0 0( ; )M x y và đường tròn 2 2 2 2x y ax by c 0+ − − + = với a b có tâm I(a;b) và bán kính 2 2 0c+ − > 2 2R a b c= + − . Phương tích của điểm M đối với đường tròn (C) là ℘M/(O) = 2 20 0 0 02 2x y ax by c+ − − + (C) M I BÀI TẬP ỨNG DỤNG: Cho đường tròn (C): và điểm A(3;5). Xét vị trí của điểm A đối với đường tròn (C) 2 2 2 4 4 0x y x y+ + − − = IV. Trục đẳng phương của hai đường tròn:

File đính kèm:

  • pdf14.Hinhgiaitichphang.pdf