Chuyên đề III. Tính theo công thức hóa học

* Cách giải: CTHH có dạng AxBy

- Tỡm khối lượng mol của hợp chất. MAxBy = x.MA + y. MB

- Tỡm số mol nguyờn tử mỗi nguyờn tố trong 1 mol hợp chất : x, y (chỉ số số nguyên tử của các nguyên tố trong CTHH)

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4789 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề III. Tính theo công thức hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề III. Tính theo CTHH 1: Tỡm TP% cỏc nguyờn tố theo khối lượng. * Cách giải: CTHH có dạng AxBy - Tỡm khối lượng mol của hợp chất. MAxBy = x.MA + y. MB - Tỡm số mol nguyờn tử mỗi nguyờn tố trong 1 mol hợp chất : x, y (chỉ số số nguyên tử của các nguyên tố trong CTHH) - Tớnh thành phần % mỗi nguyờn tố theo cụng thức: %A = = Ví dụ: Tìm TP % của S và O trong hợp chất SO2 - Tỡm khối lượng mol của hợp chất : MSO2 = 1.MS + 2. MO = 1.32 + 2.16 = 64(g) - Trong 1 mol SO2 có 1 mol nguyờn tử S (32g), 2 mol nguyên tử O (64g) - Tính thành phần %: %S = = = 50% %O = = = 50% (hay 100%- 50% = 50%) * Bài tập vận dụng: 1: Tớnh thaứnh phaàn % theo khoỏi lửụùng caực nguyeõn toỏ trong caực hụùp chaỏt : a/ H2O b/ H2SO4 c/ Ca3(PO4)2 2: Tớnh thaứnh phaàn phaàn traờm veà khoỏi lửụùng cuỷa caực nguyeõn toỏ coự trong caực hụùp chaỏt sau: CO; FeS2; MgCl2; Cu2O; CO2; C2H4; C6H6. FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3. CuSO4; CaCO3; K3PO4; H2SO4. HNO3; Na2CO3. Zn(OH)2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3. (NH4)2SO4; Fe2(SO4)3. 3: Trong cỏc hợp chất sau, tớnh thành phần phần trăm của Fe trong cỏc hợp chất, hợp chất nào cú hàm lượng Fe cao nhất: FeO; Fe2O3; Fe3O4; Fe(OH)3; FeCl2; FeSO4.5H2O? 4: Trong cỏc loại phõn bún sau, loại phõn bún nào cú hàm lượng N cao nhất, nhỏ nhất? Sắp xếp cỏc chất theo thứ tự hàm lượng N giảm dần: NH4NO3; NH4Cl; (NH4)2SO4; KNO3; (NH2)2CO? 5. Cho cỏc cụng thức húa học sau: H2SO4, Ca(HSO4)2, Al(HSO4)3, Na2SO4.Tớnh thành phần phần trăm của S cú trong cỏc chất trờn. Chất nào cú tỉ lệ S cao nhất? 2: Tỡm khối lượng nguyờn tố trong một lượng hợp chất. * Cách giải: CTHH có dạng AxBy - Tính khối lượng mol của hợp chất. MAxBy = x.MA + y. MB - Tìm khối lượng mol của từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất: mA = x.MA , mB = y. MB - Tính khối lượng từng nguyên tố trong lượng hợp chất đã cho. mA = = , mB = = Ví dụ: Tìm khối lượng của Các bon trong 22g CO2 Giải: - Tính khối lượng mol của hợp chất. MCO2 = 1.Mc + 2. MO = 1.12 + 2. 16 = 44(g) - Tìm khối lượng mol của từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất: mC = 1.Mc = 1.12 = 12 (g) - Tính khối lượng từng nguyên tố trong lượng hợp chất đã cho. mC = = = 6(g) * Bài tập vận dụng: 1: Tớnh khoỏi lửụùng moói nguyeõn toỏ coự trong caực lửụùng chaỏt sau: a) 26g BaCl2; 8g Fe2O3; 4,4g CO2; 7,56g MnCl2; 5,6g NO. b) 12,6g HNO3; 6,36g Na2CO3; 24g CuSO4; 105,4g AgNO3; 6g CaCO3. c) 37,8g Zn(NO3)2; 10,74g Fe3(PO4)2; 34,2g Al2(SO4)3; 75,6g Zn(NO3)2. 2: Một người làm vườn đó dựng 500g (NH4)2SO4 để bún rau. Tớnh khối lượng N đó bún cho rau? 3. Tớnh khối lượng của sắt trong 1 tấn mỗi loại quặng nguyờn chất sau: Fe3O4, Fe2O3, FeO, ở quặng nào cú hàm lượng sắt lớn nhất? 4. Hóy tớnh khối lượng N trong 100g cỏc loại hợp chất sau: NH4NO3; NH4Cl; (NH4)2SO4; KNO3; (NH2)2CO. Hợp chất nào hàm lượng N lớn nhất? 5. Tớnh khối lượng O cú trong 48 gam CuSO4, phải cần bao nhiờu gam CaCO3 để cú được khối lượng O như trờn? 3: Chuyển đổi giữa số nguyờn tử, số phõn tử, số mol, khối lượng, thể tớch(ở đktc) của chất Cho CTHH của hợp chất là AxByCz 1mol hợp chất= 6.1023 phõn tử, Số nguyờn tử A = x. 6.1023, Số nguyờn tử B = y. 6.1023, Số nguyờn tử C = z. 6.1023 nHC= Số phõn tử hợp chất / 6.1023 mHC= Số phõn tử hợp chất.MHC / 6.1023 mA= Số phõn tử hợp chất.x.MA / 6.1023 mB= Số phõn tử hợp chất.y.MB / 6.1023 mC= Số phõn tử hợp chất.z.MC / 6.1023 VHC= Số phõn tử hợp chất.22,4 / 6.1023 , (ở đktc) * Bài tập vận dụng: 1. Hóy tớnh: a. Khối lượng của 12.1023 nguyờn tử nhụm. b. Trong 28g sắt cú bao nhiờu nguyờn tử sắt? c. 9.1023 phõn tử oxi cú thể tớch là bao nhiờu ( ở đktc)? 2. Tớnh số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố cú trong 16g NH4NO3, tớnh khối lượng NO2 để cú số nguyờn tử N bằng số nguyờn tử N cú trong 16g NH4NO3 . 3. Hóy tớnh khối lượng mỗi nguyờn tố trong SO2 biết cú tất cả 2,408.1022 nguyờn tử S, tớnh thể tớch SO2 (ở đktc). Muốn cú số nguyờn tử N nhiều gấp 2 lần số nguyờn tử S trờn cần lấy bao nhiờu lớt NH3 (ở đktc). 4. Tớnh số phõn tử và số nguyờn tử mỗi nguyờn tố cú trong: 32gam Fe2O3, 4,9gam H2SO4, m gam Al2S3 5. Cho 3.1023 phõn tử MgO phản ứng với HCl theo sơ đồ phản ứng: MgO + HCl -> MgCl2 + H2O a. Hóy tớnh số phõn tử HCl cần dựng để phản ứng hết với số phõn tử Mgo trờn b. Tớnh số phõn tử H2O thu được 6. Biết 3 mol hỗn hợp khớ B chứa 0,8 mol O2, 1,2mol CH4, 6.1023 phõn tử CO. Hóy tớnh số nguyờn tử mỗi nguyờn tố trong B, hỗn hợp B nặng hay nhẹ hơn khớ Ni tơ bao nhiờu lần? 7. Người ta trộn 0,2mol O2, 3.1023 phõn tử CO2 và 14 gam N2 với nhau được hỗn hợp khớ A. Tớnh thể tớch A thu được (ở đktc)? Cần phải lấy bao nhiờu phõn tử khớ H2 để cú khối lượng bằng hỗn hợp A?

File đính kèm:

  • doc3- Tinh theo CTHH.doc
Giáo án liên quan