Bài giảng Tuần : 4 tiết : 8 bài 6: đơn chất và hợp chất- Phân tử (tiết 1)

 1.Kiến thức: biết được :

- Các chất ( đơn chất, hợp chất) thường tồn tại ở ba trạng thái: rắn , lỏng , khí

- Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học tạo nên

- Hợp chất là những chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố hóa học trở lên

 2.Kĩ năng:

- Quan sát mô hình , hình ảnh về 3 trạng thái của chất

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 4 tiết : 8 bài 6: đơn chất và hợp chất- Phân tử (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4 Tiết : 8 Bài 6: ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN TỬ(t1) Ngày soạn:24/09/2012 gày dạy :26/09/2012 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh 1.Kiến thức: biết được : Các chất ( đơn chất, hợp chất) thường tồn tại ở ba trạng thái: rắn , lỏng , khí Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học tạo nên Hợp chất là những chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố hóa học trở lên 2.Kĩ năng: Quan sát mô hình , hình ảnh về 3 trạng thái của chất Xác định trạng thái của một số chất cụ thể, , phân biệt 1 chất là đơn chất hay hợp chất dựa vào thành phần nguyên tố tạo nên chất đó Rèn luyện về cách viết cách kí hiệu của các nguyên tố hoá học. 3.Thái độ: Kiên trì trong học tập và yêu thích bộ môn II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Khái niệm đơn chất và hợp chất Đặc điểm cấu tạo của đơn chất và hợp chất III. CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng dạy học : Giáo viên: Máy chiếu Phiếu học tập Học sinh :Nghiên cứu bài trước ở nhà, ôn tập lại khái niệm đơn chất và hợp chất 2.Phương pháp :Trực quan , phân tích , nhóm, vấn đáp IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.Oån định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ :Giaó viên chiếu câu hỏi và yêu cầu Hs trả lời Câu 1: Viết KHHH của các nguyên tố sau : Nitơ: N , Natri: Na , Nhôm : Al , Sắt : Fe , Photpho : P Câu 2 Dùng KHHH diễn đạt các ý sau : a. Chín nguyên tử magie : 9Mg b. bảy nguyên tử sắt : 7 Fe c. tám nguyên tử oxi : 8O Câu 3: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D a. 5.342.1023 g b. 6.023.1023 g c.4.482.1023 g d. 3.996.1023 g 3.Bài giảng : Làm sao mà học hết được hàng chục triệu chất khác nhau? Không phải băng khoan về điều đó, các nhà hoá học đã tìm cách phân chia các chất thành từng loại, rất thuận tiện cho việc nghiên cứu. Bài học hôm nay sẽ tìm hiểu cách phân loại chất HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Tìm hiểu đơn chất và hợp chất - Gv yêu hướng dẫn Hs chia đôi vở để tiện so sánh 1. Tìm hiểu định nghĩa -Gv chiếu mô hình một số đơn chất: Đồng , than, lưu huỳnh , magie, kim cương , khí oxi - Gv yêu cầu HS quan sát và trả lời : ? Nhận xét trạng thái của từng chất ? Thành phần nguyên tố trong đơn chất? Bổ sung : Than đá và kim cương cùng tạo nên từ một nguyên tố hóa học là C à So sánh tên đơn chất và tên NTHH à Thế nào là đơn chất ? - Gv chiếu mô hình một số hợp chất: nước , muối ăn - Gv yêu cầu HS quan sát và trả lời : ? Nhận xét trạng thái của từng chất ? Thành phần nguyên tố trong hợp chất? à Thế nào là hợp chất (nhấn mạnh thành phần nguyên tố hóa học trong hợp chất) GV: Treo chiếu bài tập sau “ Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất , là hợp chất ? Khí amoniác tạo nên từ H và N Phốtpho đỏ tạo nên từ P Canxicacbonát được tạo nên từ Ca, C và O Axít clohiđríc tạo nên từ H và Cl. Glucôzơ tạo nên từ C,H và O Kim loại magiê tạo nên từ Mg. -GV Giới thiệu: +Đơn chất được chia làm 2 loại: kim loại và phi kim. - Gv chiếu thí nghiệm hiện tượng dẫn điện và dẫn nhiệt của kim loại ? Nhận xét khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt của kim loại và phi kim gGiới thiệu trên bảng 1 SGK/ 42 1 số kim loại và phi kim thường gặp và yêu cầu HS về nhà học thuộc. +Hợp chất được chia làm 2 loại: vô cơ và hữu cơ. - HS kẻ bảng theo chiều dọc Đơn chất Hợp chất 1.Định nghĩa: * Ví dụ *Phân loại: 2. Đặc điểm cấu tạo: 1.Định nghĩa: * Ví dụ *Phân loại: 2. Đặc điểm cấu tạo: - Hs quan sát mô hình và trả lời được câu hỏi à Trong đơn chất tạo nên tử 1 nguyên tố hóa học -Hs tiếp thu kiến thức à Thường trùng nhau - HS định nghĩa - Hs quan sát mô hình và trả lời được câu hỏi à Nước : Trạng thái lỏng ; Muối ăn : Trạng thái rắn + Nước : Có 2nguyên tố H và O + muối ăn có 2 nguyên tố : Na và Cl à HS định nghĩa - Hs quan sát và trả lời hợp chất đơn chất hợp chất hợp chất hợp chất đơn chất - HS tiếp thu kiến thức - HS quan sát thí nghiệm à Kim loại có ánh kim , dẫn điện, dẫn nhiệt , phi kim thì không - HS quan sát bảng 1 tran g 1 chú ý màu đen là nguyên tố koim loại , màu xanh là nguyên tố phi kim -Hs tiếp thu kiến thức II ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT .Định nghĩa a. Đơn chất :t là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học - Thường tên đơn chất trùng với tên NTHH * Ví dụ : Đồng ( Cu ) , Oxi ( O) , kim cương ( C) ... * Phân loại : kim loại và phi kim Kim loại có ánh kim , dẫn điện, dẫn nhiệt , phi kim thì không b. Hợp chất: là những chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hoá học. *Ví dụ: nước ( H và O) ; amoniác ( N, H) ; muối ăn (Na, Cl, axít sunfuírc( H,S,O) * Phân loại : hợp chất vô vơ và hợp chất hữu cơ Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo đơn chất và hợp chất -GV: chiếu mô hình phân tử Đồng ? Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các nguyên tử trong đơn chất kim loại đồng ? à Trình bày đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại GV: Chiếu mô hình phân tử khí oxi, khí hidro silic và kim cương ? Em có nhận xét như thế nào về sự sắp xếp các nguyên tử trong đơn chất khí và oxi và hidro ? à Trình bày đặc điểm cấu tạo của đơn chất phi kim ? Gv bổ sung : Các phi kim C, S, P, Si có cấu tạo giống với kim loại GV: Chiếu mô hình phân tử nước và muối ăn ? Nước tạo thành từ những nguyên tố nào ? Theo tỉ lệ là bao nhiêu ? Nếu nối tâm của các nguyên tử thì có hình gì? - GV yêu cầu Hs kết luận - Hs quan sát mô hình à Các nguyên tử xếp khít nhau và theo 1 trật tự nhất định - Hs kết luận - HS quan sát mô hình à Các nguyên tử liên kết theo 1 số nhất định và thường là 2 - Hs kết luận - HS tiếp thu kiến thức - HS quan sát à Nước tạo thành từ nguyên tố O và H , cứ 1O liên kết 2H à Hình gấp khúc - Hs kết luận 2. Đặc điểm cấu tạo a. Đơn chất: - Kim loại: Các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định. - Phi kim: các nguyên tử thường liên kết theo một số nhất định là 2. b. Hợp chất: nguyên tử của các nguyên tố liên kết theo một tỉ lệ nhất định. V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1.Củng cố:Gv chiếu và phát phiếu học tập sau : STT Tên chất Thành phần nguyên tố tạo chất. Phân loại. Đơn chất Hợp chất 1 2 3 4 5 Khí hiđrô Nước Khí oxi Đồng Muối ăn H H,O O Cu Na,Cl X X X X X Làm bài 5/ 26 SGK 2.Dặn dò : Học bài giảng và làm bài tập 1,2,3 sgk trang 26 và bài tập phần SBT Nghiên cứu trước phần còn lại. Ôn lại khái niệm nguyên tử khối và nhớ NTK của các nguyên tố hoá học trong bảng 1 trang 42 sgk

File đính kèm:

  • doctiết 8. đơn chất, hợp chất, phân tử t1.doc