Chuyên đề: Luỹ thừa của một số hữu tỉ - Toán 7

Bài 9: Cho x Q và x ≠ 0. Hãy viết x12 dưới dạng:

a) Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x9 ?

b) Luỹ thừa của x4 ?

c) Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3206 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Luỹ thừa của một số hữu tỉ - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: luỹ thừa của một số hữu tỉ. Bài 1: Chứng minh rằng nếu a = x3y; b = x2y2; c = xy3 thì với bất kì số hữu tỉ x và y nào ta cũng có: ac+ b2 – 2x4y4 = 0 ? Bài 3: Chứng minh đẳng thức: 1 + 2 + 22 + 23 + … + 299 + 2100 = 2101 – 1. Bài 3: Tìm nN biết: a) b) c) d) Bài 4: Tìm hai số a và b biết: a) a2 + b2 = 0 b) (a-3)2 + (b+5)2 =0 Bài 5: Tìm số tự nhiên n, biết rằng: a) b) c) 8n:2n = 4 Bài 6: Chứng minh rằng: B < 1 Với B = + ()2 + ()3 + ()4 + …+ ()98 + ()99 Bài 7: Tính: a) (0,25)3.32; b) (-0,125)3.804; c) ; d) . Bài 8: Tìm m và n biết: a) b) Bài 9: Cho x ẻ Q và x ≠ 0. Hãy viết x12 dưới dạng: Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x9 ? Luỹ thừa của x4 ? Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 ? Bài 10: Chứng minh rằng: a) b) Bài 11: Rút gọn: A = 1 + 5 + 52 + 53 + …..+ 549 + 550. (Gợi ý: Tính 5A - A) Bài 12: Tìm x, biết rằng: a) (x – 1)3 = 27; b) x2 + x = 0; c) (2x + 1)2 = 25; d) (2x – 3)2 = 36; e) 5x + 2 = 625; f) (x – 1)x + 2 = (x – 1)x + 4; g) (2x – 1)3 = -8. h) = 2x; Bài 13: Tìm số nguyên dương n biết rằng: a) 32 4; c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243. Bài 14: Cho biểu thức P = . Hãy tính giá trị của P với x = 7 ? Bài 15: So sánh: a) 9920 và 999910; b) 5020 và 255010; c) 99910 và 9999995. Bài 16: Chứng minh rằng: a) 76 + 75 – 74 chia hế cho 55 b) 165 + 215 chia hết cho 33 c) 817 – 279 – 913 chia hết cho 405 Bài 17: Rút gọn: A = 2100 – 299 + 298 – 297 + …+ 22 – 2. (Gợi ý: Tính 2A + A) Bài 18: Rút gọn: B = 3100 – 399 + 398 – 397 + …+ 32 – 3. (Gợi ý: Tính 3B + B) Bài 19: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5. 3x-1 = 162 Bài 20: Tìm cặp số tự nhiên x và y, biết rằng: a) 2x+1.3y = 12x b) 10x:5y = 20y c) 2x = 4y-1 và 27y = 3x+8 Bài 21: Cho C= + . Chứng minh rằng C < (Gợi ý: Tính 3C- C) Bài 22: Tìm x, biết rằng: a) 2x = 16 b) 3x+1 = 9x c) 23x+2 = 4x+5 d) 32x-1 = 243 Bài 23: Tìm x, biết: a) b) (4x - 3)4 = (4x - 3)2 c) Bài 24: Tính giá trị của: a) M = 1002 – 992 + 982 – 972 + … + 22 – 12; N = (202 + 182 + 162 + … + 42 + 22) – (192 + 172 + 152 + … + 32 + 12); P = (-1)n.(-1)2n+1.(-1)n+1. Bài 25: Tính giá trị của biểu thức: a) P = b) Q =

File đính kèm:

  • docChuyen de Luy thua cua mot so huu ti(1).doc
Giáo án liên quan