Giáo án đại số 7 - Năm học 2011 - 2012

Mục tiêu của chương

– Hiểu được công thức đặc trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

– Biết vận dụng các công thức và tính chất để giải được các bài toán cơ bản về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

– Có hiểu biết ban đầu về khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số.

– Biết vẽ hệ trục tọa độ, xác định tọa độ của một điểm cho trước và xác định một điểm theo tọa độ của nó.

– Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax.

– Biết tỡm trờn đồ thị giá trị của biến số và hàm số.

 

doc44 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 7 - Năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Mục tiờu của chương Hiểu được cụng thức đặc trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết vận dụng cỏc cụng thức và tớnh chất để giải được cỏc bài toỏn cơ bản về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Cú hiểu biết ban đầu về khỏi niệm hàm số và đồ thị của hàm số. Biết vẽ hệ trục tọa độ, xỏc định tọa độ của một điểm cho trước và xỏc định một điểm theo tọa độ của nú. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax. Biết tỡm trờn đồ thị giỏ trị của biến số và hàm số. Ngày soạn 4/11/2011 Ngày giảng: 11/11/2011 Tuần 12 Tiết 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Hiểu được định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Về kỹ năng: Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận hay khụng tỉ lệ thuận. - Biết cỏch tỡm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giỏ trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Biết tỡm giỏ trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện tư duy suy luận lụgớc. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh : ễn tập cỏc kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận (tiểu học) III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức: 7C HĐ1: Giới thiệu chương II: Đồ thị và hàm số. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chương Đồ thị và hàm số cú 7 bài, học trong 17 tiết. Chương này sẽ học kộo dài sang học kỳ II. Ta sẽ nghiờn cứu về hai bài toỏn đó học ở tiểu học là Tỉ lệ thuận và Tỉ lệ nghịch, sẽ nghiờn cứu về Hàm số, Đồ thị của hàm số và Mặt phẳng tọa độ. Cỏc em sẽ được ỏp dụng kiến thức để tỡm hiểu và giải những bài toỏn thực tế trong cuộc sống của chỳng ta. ĐVĐ. Cỏc em đó học về hai đại lượng tỉ lệ thuận. Vậy hai đại lượng như thế nào là tỉ lệ thuận với nhau ? Hs theo dừi. Hai đại lượng a và b là tỉ lệ thuận với nhau nếu a tăng (giảm) bao nhiờu lần thỡ b cũng tăng (giảm) bấy nhiờu lần. HĐ2: 1. Định nghĩa Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu về đại lượng tỉ lệ thuận như sgk. Cho hs làm ?1. Tỡm điểm giống nhau của hai cụng thức trờn. Đưa định nghĩa lờn bảng. Cho hai hs đọc. Cho hs làm ?2. Cho hs đọc chỳ ý. Nếu y = k.x thỡ x = Nhờ cụng thức hai đại lượng tỉ lệ thuận, ta cú thể tớnh giỏ trị của đại lượng này theo giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. Cho hs làm ?3. GV hướng dẫn HS tỡm cụng thức của hai đại lượng tỉ lệ thuận. GV củng cố lại định nghĩa. Hs lắng nghe. Làm ?1 và trả lời. a) s = 15.t ; b) m = D.V Nhận xột: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhõn với một hằng số khỏc 0. Cả lớp ghi bài. Hai hs đọc. Làm ? 2 và trả lời: y tỉ lệ thuận vơi x theo hệ số tỉ lệ k=-: x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ k’=-. 2 HS đọc chỳ ý. Ghi vào vở Làm ?3. x là cõn nặng của khủng long. y là chiều cao cột tương ứng. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận nờn y= kx Theo bài cho x=10 thỡ y=10 nờn k=1 Vậy y = x. Dựa vào cụng thức HS đền vào bảng. Cột a b c d Chiều cao (mm) 10 8 50 30 Cõn nặng (tấn) 10 8 50 30 HĐ3: Củng cố Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chữa bài 1 SGK (Đề bài chuẩn bị trờn bảng phụ) Gọi HS đọc đề bài. Hỏi: Bài toỏn cho biết gỡ ?yờu cầu tỡm gỡ? Gọi 2 HS lần lượt lờn bảng thực hiện. GV nhận xột, chấm điểm. Chữa bài 4 SGK (Đề bài chuẩn bị trờn bảng phụ) Chia lớp thành 2 dóy thi đua nhau giải bài Tiờu chớ đỏnh giỏ: Giải toỏn nhanh và chớnh xỏc. GV tớnh thời gian và đỏnh giỏ kết quả mỗi dóy. Bài 1 SGK HS đọc đề bài. HS túm tắt đề bài: 2 HS lần lượt lờn bảng làm bài. HS 1: a) x và y tỉ lệ thuận với nhau nờn y=kx Vỡ x=6 thỡ y=4 nờn ta cú: 4=k.6 b) HS2 : Vỡ nờn ta cú : Với x=9 thỡ Với x=15 thỡ HS nhận xột bài của bạn. Bài 4 SGK HS chia thành 2 dóy thi đua nhau giải bài Đại diện mỗi dóy lờn trỡnh bày lời giải nhúm mỡnh. Kết quả : z= ky , y=hx ị z=(k.h)x nờn z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lờ k.h HĐ4 : Hướng dẫn về nhà. - ễn lại định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Làm bài tập : 2 SGK và cỏc bài tập trong SBT. - Đọc phần : 2. Tớnh chất Ngày soạn 9/11/2011 Ngày giảng: 14/11/2011 Tuần 13 Tiết 24 % 1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Củng cố định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Hiểu được tớnh chất về hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Về kỹ năng: Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận hay khụng tỉ lệ thuận. - Biết cỏch tỡm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giỏ trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Biết tỡm giỏ trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện tư duy suy luận lụgớc. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh : thước thẳng. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức: 7C HĐ1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nờu cõu hỏi. 1) Phỏt biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Viết cụng thức liờn hệ giữa hai đại lượng ? Hai đại lượng nào dưới đõy tỉ lệ thuận với nhau ? Vỡ sao? a) y= b) z = 2) Chữa bài 2 SGK Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện. GV nhận xột, chấm điểm. 2 HS lờn bảng thực hiện. HS 1: - Phỏt biểu định nghĩa. - Cụng thức: y=kx. a) y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. b) z và x khụng là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. HS 2: Bài 2 SGK x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 HS nhận xột bài của bạn. HĐ2: 2. Tớnh chất Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV vào bài: Hai đại lượng tỉ lệ thuận cú tớnh chất gỡ ? Cho hs làm ?4 (Chuẩn bị đề bài trờn bảng phụ) Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện phần a) và b) Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời phần c) GV giới thiệu: Nếu y = k.x thỡ : và Đưa tớnh chất lờn bảng. Làm ?4. 2 HS lần lượt lờn bảng làm phần a) và b) a) y = kx mà 6 = k.3 => k = 6 : 3 = 2. b) y2 = 2.4 = 8 ; y3 = 2.5 = 10 ; y4 = 2.6=12 x x1 = 3 x2 = 4 x3 = 5 x4 = 6 y y1 = 6 y2 = 8 y3 = 10 y4 = 12 1 HS đứng tại chỗ trả lời phần c) c) Hs ghi bài. Hai hs đọc tớnh chất.. HĐ3 : Luyện tập tại lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chữa bài 3 SGK (Đề bài chuẩn bị trờn bảng phụ) Gọi 1 HS lờn bảng làm phần a) Gọi 1 HS lờn bảng làm phần b) Bài 3 SGK. HS tỡm hiểu đề bài. a) 1 HS lờn bảng điền vào bảng. V 1 2 3 4 5 m 7,8 15,6 23,4 31,2 39 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8 b)1 HS đứng tại chỗ trả lời: m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vỡ m=7,8V. HĐ4: Hướng dẫn về nhà. - ễn bài theo sgk và vở ghi. Trong sỏch bài tập1, 2, 3, 4(tr43). - Xem lại bài tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. ................................................................................................................... \ Ngày soạn: 9/11/2011 Ngày giảng: 18 /11/2011 Tuần 13 Tiết 25 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Củng cố về cụng thức của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. 2. Về kỹ năng: Biết cỏch làm cỏc bài toỏn cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. 3. Về thỏi độ: Giỏo dục động cơ học tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Bảng phụ: bảng cỏc giỏ trị ?4. 2. Học sinh : Làm cỏc bài tập đó ra ở tiết trước, nghiờn cứu trước bài học. III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. Tổ chức: 7C HĐ1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nờu cõu hỏi - Phỏt biểu tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Cho bảng sau : x –2 2 3 4 y 14 –14 –21 –28 Hai đại lượng x và y cú tỉ lệ thuận với nhau khụng ? Hệ số tỉ lệ là bào nhiờu ? Nhận xột, cho điểm. HS lờn bảng thực hiện. + Phỏt biểu tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. + y = –7.x nờn y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k=-7 HS nhận xột bài của bạn. HĐ2: Bài toỏn 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yờu cầu 1 hs đọc đề toỏn. Đề bài cho ta biết những gỡ ? hỏi điều gỡ ? GV cựng HS giải bài toỏn 1 Khối lượng và thể tớch của chỡ là hai đại lượng cú quan hệ thế nào ? Theo t/c của hai đại lượng tỉ lệ thuận ta cú tỉ lệ thức nào ? Áp dụng t/c nào để tớnh được m1, m2. Cho hs làm ?1. Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. GV chốt lại: Để giải hai bài toỏn trờn ta vận dụng tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ thuận để lập dóy cỏc tỉ số bằng nhau, từ đú vận dụng tớnh chất dạy tỉ số bằng nhau để tỡm kết quả. GV giới thiệu chỳ ý SGK. Một hs đọc bài. HS túm tắt đề toỏn. Biết V1 = 12 cm3 V2 = 17 cm3 m2-m1=56,5 g Tớnh m1 = ?, m2 =? Khối lượng và thể tớch của vật thể là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nờn Theo t/c của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: HS làm ?1 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. Gọi khối lượng của thanh kim loại thứ nhất là m1, khối lượng của thanh thứ hai là m2. Do khối lượng và thể tớch của vật thể là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nờn Theo t/c của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: HS nhận xột bài giải của bạn. HĐ3 : Bài toỏn 2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi đề bài bài toỏn 2 lờn bảng. Yờu cầu hs đọc 2 lần. Cho hs hoạt động nhúm để tỡm kết quả. Cho cỏc nhúm nhận xột kết quả của nhau. Gv nhận xột hoạt động của cỏc nhúm. HS làm ?2 Hs thảo luận nhúm. Đại diện một nhúm lờn trỡnh bày kết quả. Đỏp số : HĐ4 (12 phỳt): Luyện tập tại lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chữa bài 5 SGK (Chuẩn bị đề bài trờn bảng phụ) Gọi HS đứng tại chỗ trả lời GV ghi túm tắt lờn bảng. GV nhận xột, chốt lại. Chữa bài 6 SGK (Chuẩn bị đề bài trờn bảng phụ) Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện. a) Áp dụng t/c của hai đại lượng tỉ lệ thuận. b) Tỡm cụng thức của x theo y. GV nhận xột, chấm điểm. Bài 5 SGK HS đứng tại chỗ trả lời a) x và y tỉ lệ thuận với nhau vỡ b) x và y khụng tỉ lệ thuận với nhau vỡ HS nhận xột trả lời của bạn. Bài 6 SGK. HS đọc đề bài. 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. a) Vỡ khối lượng của cuộn dõy thộp tỉ lệ thuận với chiều dài nờn suy ra y=25x. b) y= 4,5 kg =4500 g . Ta cú: x = (g) HS nhận xột bài của bạn. HĐ5: Hướng dẫn về nhà. - ễn bài theo sgk và vở ghi. - Làm cỏc bài tập 7, 8, 11(tr56sgk); Bai tập 8, 10, 11(tr43sbt). - Đỏnh giỏ nhận xột tiết học: .................................................................................................................... Ngày soạn: 17/11/2011 Ngày giảng: 24/11/2011 Tuần 14 Tiết 26 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Hiểu rừ hơn về bài toỏn tỉ lệ thuận, làm thành thạo cỏc bài toỏn cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận 2. Về kỹ năng: Cú kỹ năng sử dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải toỏn 3.Về thỏi độ: Cú ý thức liờn hệ cỏc bài toỏn với thực tế. II. CHUẨN BỊ Giỏo viờn: Chuẩn bị hệ thống bài tập Học sinh : Chuẩn bị bài tập để luyện tập III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức : 7C HĐ1 : Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chữa bài 7(sgk). Gọi một hs đọc đề bài. Đõy cú phải là bài toỏn tỉ lệ thuận khụng ? Hai đại lượng nào tỉ lệ thuận với nhau ? Hệ số tỉ lệ là bao nhiờu ? Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. GV nhận xột, chấm điểm. Chữa bài 8 SGK. Gọi một hs đọc đề bài. Gọi số cõy trồng được và chăm súc của cỏc lớp 7A,7B,7C lần lượt là a,b,c, Gọi HS điền vào bảng sau. Lớp 7A 7B 7C Tổng Số cõy Số hs Dựa vào bảng để trỡnh bày lời giải. GV nhận xột, chữa bài. Chữa bài 9 SGK (Chuẩn bị đề trờn bảng phụ) Chia lớp thành 4 nhúm để thi giải nhanh bài tập. Gọi đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày lời giải. GV nhận xột cỏc nhúm. Bài 7 SGK. Một hs đọc bài. HS trả lời Khối lượng dõu và khối lượng đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. Khối lượng đường y(kg) tỉ lệ thuận với khối lượng dõu x(kg) nờn ta cú: y = kx Bài cho x=2 thỡ y=3 nờn 3=k.2 hay k =1,5 Do đú y=1,5x. Với x=2,5 thỡ y=1,5.2,5=3,75 Vậy 2,5 kg dõu thỡ cần 3,75 kg đường. HS nhận xột bài giải của bạn. Bài 8 SGK HS đọc đề bài. HS điền vào bảng. Lớp 7A 7B 7C Tổng Số cõy a b c 24 Số hs 32 28 36 96 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. Theo bài cho: a + b +c = 24 và Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: suy ra a=8, b=7, c=9 Vậy số cõy trồng được và chăm súc của cỏc lớp 7A,7B,7C lần lượt là 8,7,9. HS nhận xột bài giải của bạn. Bài 9 SGK. HS chia thành 4 nhúm thi nhau giải nhanh bài tập. Đại diện một nhúm lờn trỡnh bày lời giải trờn bảng. Gọi khối lượng 3 chất lần lượt là x, y,z(kg). Ta cú x + y +z =150 Vỡ x, y, z tỉ lệ với 3, 4, 13 nờn . Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau, ta cú : HS nhận xột bài giải. HĐ2: Hướng dẫn về nhà. - Xem xột lại cỏc bài đó giải trờn lớp, ụm lại cỏc dạng toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận - Làm cỏc bt13, 14, 15(tr44, 45sbt). - ễn tập đại lượng tỉ lệ nghịch ở Tiểu học; nghiờn cứu trước bài 3 ................................................................................................................... Ngày soạn: 23/11/2011 Ngày giảng : 28/11/2011 Tuần 15 Tiết 27 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Hiểu được định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Về kỹ năng: - Nhận biết được hai đại lượng cú tỉ lệ nghịch hay khụng. - Biết cỏch tỡm hệ số tỉ lệ, tỡm giỏ trị của mụt đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. 3.Về thỏi độ: Giỏo dục động cơ học tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Bảng phụ: định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Học sinh : ễn tập cỏc kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận (tiểu học), lấy một số vớ dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC. HĐ1 : Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ở tiểu học chỳng ta đó được học tập về hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng sao cho đại lượng này tăng/giảm bao nhiờu lần thỡ đại lượng kia giảm/tăng bấy nhiờu lần. Bài này giới thiệu với cỏc em định nghĩa tổng quỏt và cụng thức của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Cụng thức đú như thế nào ? Hai đại lượng tỉ lệ nghịch cú tớnh chất gỡ ? HĐ2 : Định nghĩa. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV gọi HS thực hiện ?1 Hóy viết cỏc cụng thức theo yờu cầu : Cho hs làm ớt phỳt, gọi 3 hs làm được đọc kết quả. Cỏc cụng thức trờn cú đặc điểm gỡ chung ? Cỏc cụng thức đú là cụng thức của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Ta cú định nghĩa sau : Gọi hs đọc trong sgk. Gv ghi lại lờn bảng: Định nghĩa: Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức hay xy = a (a là một hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. GV cho HS làm ?2 Cho hs đọc và ghi chỳ ý. Hs làm nhỏp ?1 3 HS lần lượt đọc kết quả để gv ghi. Nx: Cỏc cụng thức cú đặc điểm chung là đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. 2 hs đọc bài. Cả lớp ghi bài vào vở. HS làm ?2 HS trả lời x cũng tỉ lệ nghịch với theo hệ số –3,5. HS đọc chỳ ý SGK HĐ3: Củng cố. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chữa bài 12 SGK Gọi HS đọc đề. Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. GV nhận xột, chốt lại. Chữa bài 13 SGK GV gọi hs nờu cỏch làm. Gọi 1 HS lờn bảng giải bài. Gọi lần lượt HS điền kết quả vào bảng. GV nhận xet, chốt lại. Bài 12 SGK HS đọc đề bài. 1 HS lờn bảng giải bài. a) x và y lệ nghịch nờn a= xy= 8.15= 120. b) c) Khi x = 6 thỡ y = 120 : 6 = 20; Khi x = 10 thỡ y = 12. HS nhận xột bài giải của bạn. Bài 13 SGK. HS suy nghĩ làm bài. HS nờu cỏch làm. - Tỡm hệ số tỉ lệ. - Tỡm cụng thức biểu diễn y theo x, x theo y. - Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng. 1 HS lờn bảng giải bài. x và y tỉ lệ nghịch nờn x.y = k. Theo bài cho : x=4, y = 1,5 nờn k= 4.1,5 = 6 Do đú xy=6 suy ra y= và x = Ta cú kết quả sau: x 0,5 -1,2 2 -3 4 6 y 12 - 5 3 -2 1,5 1 HS nhận xột bài giải của bạn. HĐ4: Hướng dẫn về nhà. - ễn bài theo sgk và vở ghi. - Làm cỏc bài tập 14, 15(tr58sgk); Trong sỏch bài tập 18, 19, 20(tr45). .......................................................................................................... Ngày soạn: 23/11/2011 Ngày giảng : 1/12/2011 Tuần 15 Tiết 28 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Hiểu được tớnh chất về hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Về kỹ năng: - Nhận biết được hai đại lượng cú tỉ lệ nghịch hay khụng. - Biết cỏch tỡm hệ số tỉ lệ, tỡm giỏ trị của mụt đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. 3.Về thỏi độ: Rốn luyện tớnh tự giỏc, chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Bảng phụ: tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Học sinh : ễn định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC. HĐ1 : Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nờu cõu hỏi: Phỏt biểu định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ nghịch.? Chữa bài 19 SBT GV nhận xột, chấm điểm. HS trả lời Phỏt biểu định nghĩa HS giải bài 19 SBT x và y tỉ lệ nghịch nờn xy=a a) khi x=7 thỡ y=10 nờn a=7.10=70. b) y= c) Với x=5 thỡ y=14 Với x=14 thỡ y=5 HS nhận xột trả lời của bạn. HĐ2 : Tớnh chất. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yờu cầu HS hoạt động nhúm trả lời ?1 GV thu phiếu học tập và nhận xột kết quả từng nhúm. GV giới thiệu: y và x tỉ lệ nghịch với nhau y=. Khi đú với mỗi giỏ trị x1,x2,x3, ... khỏc 0 của x ta cú một giỏ trị tương ứng của y. Do đú : x1y1 = x2y2 = x3y3 = ...= a GV gợi ý để hs phỏt hiện tớnh chất. GV giới thiệu tớnh chất. Hs thảo luận nhúm làm ?1vào phiếu học tập. HS nộp phiếu học tập. Kết quả: a) hệ số tỉ lệ a=60. b) y2 = 20, y3 = 15, y4 = 12 c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 =60 HS nhận xột kết qua từng nhúm. HS nghe và ghi bài. HS phỏt biểu kết quả bằng lời. HS đọc tớnh chất . HĐ3: Củng cố. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chữa bài 13 SGK Gọi HS đọc đề. Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. Hướng dẫn: Túm tắt Số cụng nhõn 35 28 Số ngày xõy xong nhà 168 x GV nhận xột, chốt lại. Chữa bài 22 SBT Gọi HS đọc đề bài. Gọi HS túm tắt đề bài. Đổi 3 giờ 15 phỳt = 3,25 giờ Gọi 1 HS lờn bảng giải bài. GV nhận xet, chốt lại. Bài 13 SGK HS đọc đề bài. 1 HS lờn bảng giải bài. Số cụng nhõn tỉ lệ nghịch với số ngày xõy xong nhà. Gọi x là số ngày 28 cụng nhõn xõy xong nhà. Theo tớnh chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta cú: suy ra x = 210 Vậy 28 cụng nhõn xõy ngụi nhà đú hết 210 ngày. HS nhận xột bài giải của bạn. Bài 22 SBT HS đọc đề bài. HS túm tắt đề bài Vận tốc (Km/h) 45 65 Thời gian (giờ) 3,25 x 1 HS lờn bảng giải bài. Vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Gọi x là thời gian ụ tụ đi từ A đến B với vận tốc 65 km/h. Theo t/c của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta cú suy ra x = 2,25 Vậy ụ tụ chạy với vận tốc 65 km/h từ A đến B hết 2,25 giờ hay 2 giờ 15 phỳt. HS nhận xột bài giải của bạn. HĐ4: Hướng dẫn về nhà. - ễn bài theo sgk và vở ghi. - Làm cỏc bài tập 20,21,23,14 SBT. .......................................................................................................... Ngày soạn 23/11/2011 Ngày giảng 2/12/2011 Tuần 15 Tiết 29 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Hiểu được lời giải hai bài toỏn trong sỏch giỏo khoa. Thấy được quan hệ giữa hai bài toỏn tỉ lệ nghịch và quan hệ giữa bài toỏn tỉ lệ nghịch với bài toỏn tỉ lệ thuận. 2. Về kỹ năng: Biết cỏch giải cỏc bài toỏn cơ bản về tỉ lệ nghịch. 3. Về thỏi độ: Bước đầu thấy tớnh triết lớ trong toỏn học. II. CHUẨN BỊ. GV : Bảng phụ HS: ễn tập về đại lượng tỉ lệ nghịch. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC. Tổ chức 7C HĐ1 : Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi 1 hs lờn bảng: – Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau được liờn hệ với nhau theo cụng thức nào ? – Nờu cỏc tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. (cõu hỏi phụ) Thường tỡm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch như thế nào ? Chỳng ta ỏp dụng cỏc cụng thức trờn để giải những bài toỏn tỉ lệ nghịch như thế nào ? 1 hs lờn bảng trả lời cỏc cõu hỏi. HĐ2: Bài toỏn 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ2.1: Giải bài toỏn trong sgk. Gọi một hs đọc đề bài. Hóy chỉ ra hai đại lượng cú quan hệ tỉ lệ nghịch trong bài toỏn. Hóy ỏp dụng t/c của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toỏn này. Gọi 1 HS lờn bảng giải bài. GV nhận xột lời giải của HS và cho bài tập tương tự. HĐ2.2: Cho hs làm bài toỏn tương tự. Xe ụ tụ đi từ A đến B hết 10 giờ. Hỏi xe đú đi từ A đến B hết bao lõu nếu vận tốc giảm đi 20% ? Một hs đọc đề bài. HS túm tắt đề bài. Đi từ A đến B: Với v1 (km/h) thỡ t1=6 (h) Với v2 (km/h) thỡ t2 (h) v2 = 1,2v1 Tớnh v2. Vận tốc và thời gian của một vật chuyển động đều trờn một quóng đường tỉ lệ nghịch với nhau. 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. Gọi vận tốc cũ của ụtụ là v1(km/h) và thời gian tương ứng là t1(h). vận tốc mới của ụtụ là v2(km/h) và thời gian tương ứng là là t2(h). Vỡ vận tốc và thời gian trờn một quóng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nờn . Trả lời: Nếu đi với vận tốc mới thỡ ụ tụ đú đi từ A đến B hết 5 giờ. HS nhận xột bài giải của bạn. 1 HS lờn bảng giải bài tương tự. Đỏp sụ: Xe đi mất 12 giờ 30 phỳt. HĐ3. Bài toỏn 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi hs đọc đề bài. Giải thớch về sự tương quan tỉ lệ nghịch của hai đại lượng số mỏy và số ngày hoàn thành cụng việc của mỗi đội. Hướng dẫn học sinh tỡm lời giải. Trong bài toỏn này ta đó giải bài toỏn tỉ lệ nghịch giống cỏch giải bài toỏn tỉ lệ thuận. Vậy giữa tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch cú quan hệ với nhau như thế nào ? Cho hs làm ? . Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. Một hs đọc đề bài. HS tỡm lời giải cho bài toỏn. HS trả lời ? x tỉ lệ nghịch với y ị x = (a ≠ 0) y tỉ lệ nghịch với z ị y = (b ≠ 0) Suy ra z = nờn x tỉ lệ thuận với z. x tỉ lệ nghịch với y ị x = (a ≠ 0) y tỉ lệ thuận với z ị y = b.z (b ≠ 0) Suy ra z = nờn x và a tỉ lệ nghịch. HĐ4: Luyện tập tại lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho hs làm bt 16(tr60sgk). a) Vỡ với mọi cặp giỏ trị tương ứng của x và y ta luụn cú x = 120 : y nờn x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. b) Khụng thể tỡm được số a nào để x = a : y với cỏc giỏ trị của x và y nờn x và y khụng phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. HĐ5: Hướng dẫn về nhà. - Xem lại lời giải 2 bài toỏn trong sgk. - Làm cỏc bài tập 17, 18, 19, 21(tr61sgk); bt: 25,26,27 (sbt-tr46) - Đỏnh giỏ nhận xột tiết học: ................................................................................................................ Ngày soạn 01/12/2011 Ngày giảng 5/12/2011 Tuần 16 Tiết 30 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU 1.Về kiến thức: Củng cố về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2.Về kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng giải bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch. 3.Về thỏi độ: Giỏo dục ý thức vận dụng toỏn vào đời sống. II. CHUẨN BỊ. GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS: Thước kẻ. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC. Tổ chức 7C HĐ1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi HS lờn bảng chữa cỏc bài tập sau: 1. Làm bt17 Làm bt18 GV gọi HS nhận xột, chữa bài và chấm điểm. HS lờn bảng làm bài tập: HS 1: Làm bài 17 SGK. x 1 2 -4 6 -8 10 y 16 8 -4 -2 1,6 HS 2: Làm bài 18 SGK. Gọi thời gian 12 người làm cỏ xong là x (h). Vỡ số người và thời gian hoàn thành cụng việc trờn một cỏnh đồng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nờn : Trả lời: 12 người cần 1,5 giờ. HS nhận xột. HĐ2 : Luyện tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chữa bài 19 SGK. Gọi HS đọc đề bài. Bài này giống bài toỏn nào đó học ? Yờu cầu HS túm tắt đề bài Với cựng một số tiền thỡ số một vải mua được của mỗi loại là hai đại lượng ntn? Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. GV nhận xột,chấm điểm. Bài 19 SGK. HS đọc đề bài HS túm tắt đề bài HS trả lời cõu hỏi của GV 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. Gọi giỏ tiền 1m vải loại I là c1 (đồng), giỏ tiền 1m vải loại 2 là c2 (đồng), số một vải loại 2 là x. Với cựng một số tiền thỡ giỏ và số vải mua được của mỗi loại vải tỉ lệ nghịch nờn : Mà c2 = 85%c1 nờn (m) Trả lời : Mua được 60 một vải loại 2. HS nhận xột bài giải của bạn. Chữa bài 21SGK Gọi 1 HS đọc đề bài. Cú những đại lượng nào tham gia? Cỏc đại lượng đú liờn quan với nhau ntn? Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. GV gọi HS nhận xột và chấm điểm. GV giới thiệu cỏch khỏc để tỡm x1,x2,x3 4x1 = 6x2 = 8x3 suy ra (chia cho BCNN(4,6,8) = 24) Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau, ta tỡm được x1 =6 ; x2 = 4; x3 = 3 Bài 21SGK. HS đọc đề bài. HS tỡm hiểu đề bài, túm tắt bài toỏn. HS trả lời cõu hỏi. 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải Gọi số mỏy của ba đội lần lượt là x1, x2, x3. Ta cú : x1 - x2 = 2. Do cựng khối lượng cụng việc và năng suất cỏc mỏy như nhau nờn số mỏy và số ngày hoàn thành cụng việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta cú : 4x1 = 6x2 = 8x3 Hay Trả lời: Số mỏy của ba đội lần lượt là 6, 4, 3. HS nhận xột bài giải của bạn. Hs theo dừi và ghi chộp. Chữa bài 22 SGK G

File đính kèm:

  • docGIAO AN DS 7 CHUONG II CKTKN dung roi.doc
Giáo án liên quan