Chuyên đề Phương pháp tọa độtrong mặt phẳng

. Tóm tắt giáo khoa .

1. Vectơ n

G

khác 0

G

vuông góc đường thẳng ∆gọi là vectơpháp tuyến(VTPT)

của ∆.

• Phương trình của đường thẳng qua M0( x0; y0) và có VTPT n

G

= (a ;

b) là : a(x – x0) + b(y – y0)

• Phương trình tổng quát của đường thẳng có dạng : ax

+ by + c = 0

trong đó n

G

= (a ; b) là một VTPT .

• ∆vuông góc Ox Ù ∆: ax + c = 0

∆vuông góc Oy Ù ∆: by + c = 0

∆qua gốc O Ù ∆: ax + by = 0

∆qua A(a ; 0) và B(0 ; b) Ù ∆:

xy1

ab+ = ( Phương

trình theo đọan chắn )

• Phương trình đường thẳng có hệsốgóc là k : y = kx +

m với k = tanφ, φlà góc hợp bởi tia Mt của ∆ ởphía trên Ox và tia

Mx

 2. Cho hai đường thẳng ∆1: a1x + b1y + c1= 0 và ∆2: a2x + b2y + c2= 0

Tính D = a1b2– a2b1, Dx= b1c2– b2c1, Dy= c1a2– c2a1

pdf101 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Phương pháp tọa độtrong mặt phẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Trần Thành Minh – Phan Lưu Biên - Trần Quang Nghĩa Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng www. saosangsong.com.vn Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 2 § 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng A. Tóm tắt giáo khoa . 1. Vectơ n G khác 0 G vuông góc đường thẳng ∆ gọi là vectơ pháp tuyến (VTPT) của ∆ . • Phương trình của đường thẳng qua M0( x0 ; y0 ) và có VTPT n G = (a ; b) là : a(x – x0) + b(y – y0) • Phương trình tổng quát của đường thẳng có dạng : ax + by + c = 0 trong đó n G = (a ; b) là một VTPT . • ∆ vuông góc Ox Ù ∆ : ax + c = 0 ∆ vuông góc Oy Ù ∆ : by + c = 0 ∆ qua gốc O Ù ∆ : ax + by = 0 ∆ qua A(a ; 0) và B(0 ; b) Ù ∆ : x y 1 a b + = ( Phương trình theo đọan chắn ) • Phương trình đường thẳng có hệ số góc là k : y = kx + m với k = tanφ , φ là góc hợp bởi tia Mt của ∆ ở phía trên Ox và tia Mx 2. Cho hai đường thẳng ∆1: a1x + b1y + c1 = 0 và ∆2 : a2x + b2y + c 2 = 0 Tính D = a1 b 2 – a2 b1, Dx = b1 c 2 – b2 c1 , Dy = c 1 a 2 – c2 a1 • ∆1 , ∆2 cắt nhau Ù D ≠ 0 . Khi đó tọa độ giao điểm là : x y Dx D D y D ⎧ =⎪⎪⎨⎪ =⎪⎩ • ∆1 // ∆2 Ù x y D 0 D 0 D 0 =⎧⎪ ≠⎡⎨⎢⎪ ≠⎣⎩ • ∆1 , ∆2 trùng nhau Ù D = Dx = Dy = 0 Ghi chú : Nếu a2, b2 , c2 ≠ 0 thì : • ∆1 , ∆2 cắt nhau Ù Ù 2 1 2 1 b b a a ≠ . n G a G ∆ φ M Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 3 • ∆1 // ∆2 Ù 2 1 2 1 2 1 c c b b a a ≠= • ∆1 , ∆2 trùng nhau Ù 2 1 2 1 2 1 c c b b a a == B. Giải tóan . Dạng tóan 1 : Lập phương trình tổng quát của đường thẳng : Cần nhớ : • Phương trình đường thẳng qua điểm M(x0 ; y0 ) và vuông góc n G = (a; b) là : a(x – x0 ) + b(y – y0) = 0 • Phương trình đường thẳng qua điểm M(x0 ; y0 ) và cùng phương )a;a(a 21= là : 2 o 1 o a yy a xx −=− • Phương trình đường thẳng song song đường thẳng : ax + by + c = 0 có dạng : ax + by + m = 0 với m ≠ c . • Phương trình đường thẳng qua M(x0 ; y0 ) : a(x – x0 ) + b(y – y0) = 0 ( a2 + b2 ≠ 0 ) • Phương trình đường thẳng qua A(a ; 0) và B(0 ; b) là : x y 1 a b + = Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có A(3 ; 2) , B(1 ; 1) và C(- 1; 4) . Viết phương trình tổng quát của : a) đường cao AH và đường thẳng BC . b) trung trực của AB c) đường trung bình ứng với AC d) đuờng phân giác trong của góc A . Giải a) Đường cao AH qua A(3 ; 2) và vuông góc BC JJJG = (- 2 ; 3) có phương trình là : - 2( x – 3) + 3(y – 2) = 0 Ù - 2x + 3y = 0 Đường thẳng BC là tập hợp những điểm M(x ; y) sao cho )1y;1x(BM −−= cùng phương )3;2(BC −= nên có phương trình là : x 1 y 1 2 3 − −=− ( điều kiện cùng phương của hai vectơ) Ù 3(x – 1) + 2(y – 1) = 0 Ù 3x + 2y – 5 = 0 b) Trung trực AB qua trung điểm I( 2 ; 3/2 ) của AB và vuông góc AB JJJG = (- 2 ; - 1) nên có phương trình tổng quát là : 2(x – 2) + 1.(y – 3/2) = 0 Ù 4x + 2y – 11 = 0 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 4 c) Đường trung bình ứng với AB qua trung điểm K( 0 ; 5/2) và cùng phương AB JJJG = (- 2 ; - 1) . Đường này là tập hợp những điểm M(x ; y) sao cho ) 2 5y;0x(KM −−= cùng phương )1;2(AB −−= nên có phương trình là : x 0 y 5 / 2 2 1 − −= ( điều kiện cùng phương của hai vectơ) Ù x – 2y + 5 = 0 d) Gọi D(x ; y) là tọa độ của chân đường phân giác trong . Theo tính chất của phân giác : DB AB ACDC = − JJJG JJJG Mà AB = 2 2 2 22 1 5,AC 4 2 2 5+ = = + = , do đó : DB 1 2DC DC 2DC = − = − JJJG JJJJJG JJJGJJJG Ù 2(1 x) x 1 x 1/ 3 2(1 y) y 4 y 2 − = + =⎧ ⎧⎨ ⎨− = − =⎩ ⎩ Vậy D = (1/3 ; 2) . Vì yA = yD = 2 nên phương trình AD là y = 2 . Ví dụ 2 : Cho hình chữ nhật ABCD , phương trình của AB : 2x – y + 5 = 0 , đường thẳng AD qua gốc tọa độ O , và tâm hình chữ nhật là I( 4 ; 5 ) . Viết phương trình các cạnh còn lại Giải Vì AD vuông góc với AB nên VTPT n G = (2 ; - 1) của AB là VTCP của AD Phương trình AD qua O là : x y 2 1 = − Ù x + 2y = 0 Tọa độ A là nghiệm của hệ : 2x y 5 0 x 2y 0 − + =⎧⎨ + =⎩ Giải hệ này ta được : x = - 2 ; y = 1 => A(- 2 ; 1) I là trung điểm của AC , suy ra : A C I C A C I C x x 2x 8 x 10 y y 2y 10 y 9 + = = =⎧ ⎧⎨ ⎨+ = = =⎩ ⎩ : C(10 ; 9) Đường thẳng CD song song với AB nên n G = (2 ; - 1) cũng là VTPT của CD . CD qua C(10 ; 9) , do đó phương trình CD là : 2(x – 10) - (y – 9) = 0 Ù 2x – y – 11 = 0 Đường thẳng BC qua C và song song AD , do đó phương trình BC là : A B D C I Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 5 Ù(x – 10) + 2(y – 9) = 0 Ù x – 2y – 28 = 0 Ví dụ 3 : Cho đường thẳng d : 3x – 4y – 12 = 0 . a) Tính diện tích của tam giác mà d hợp với hai trục tọa độ . b) Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng của d qua trục Ox . c) Viết phương trình đường thẳng d” đối xứng của d qua điểm I(- 1 ; 1) . Giải : a) Cho x = 0 : - 4y – 12 = 0 Ù y = - 3 => d cắt Oy tai A(0 ; - 3) Cho y = 0 : 3x – 12 = 0 Ù x = 4 => d cắt Ox tai B(4 ; 0) Diện tích tam giác vuông OAB là : ½ .OA.OB = ½ . 3. 4 = 6 đvdt b) Gọi A’(0 ; 3) là đối xứng của A qua Ox . Ta có d’ qua A’ và B , cùng phương )3;4(B'A −= có phương trình là : 3 3y 4 0x − −=− Ù 3x + 4y – 12 = 0 c) Gọi B1là đối xứng của B qua I => B1 (- 6 ; 2) . Đường thẳng d” qua B1và song song với d , có phương trình : 3(x + 6) – 4(y - 2) = 0 Ù 3x – 4y + 26 = 0 *Ví dụ 4 : Viết phương trình đường thẳng qua M(3 ; 2) , cắt tia Ox tại A, tia Oy tại B sao cho : a) OA + OB = 12 b) hợp với hai trục một tam giác có diện tích là 12 Giải : Gọi A(a ; 0) và B(0 ; b) với a > 0 , b > 0 , phương trình đường thẳng cần tìm có dạng : x y 1 a b + = . Vì đường thẳng qua M(3 ; 2) nên : 3 2 1 a b + = (1) A B x y A B A’ B1 I Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 6 a) OA + OB = 12 Ù a + b = 12 Ù a = 12 – b (2) Thế (2) vào (1) : 3 2 1 12 b b + =− Ù 3b + 2(12 – b) = (12 – b)b Ù b2 – 11b + 24 = 0 Ù b = 3 hay b = 8 • b = 3 : a = 9 , phương trình cần tìm : x y 1 x 3y 9 0 9 3 + = + − = • b = 8 : a = 4 , phương trình cần tìm : x y 1 2x y 8 0 4 8 + = + − = b) Diện tích tam giác OAB là ½ OA.OB = ½ ab = 12 Ù a = 24/b (3) Thế (3) vào (1) : 3b 2 1 24 b + = Ù b2 + 16 = 8b Ù (b – 4)2 = 0 Ù b = 4 Suy ra : a = 6 , phương trình cần tìm là : x y 1 6 4 + = Ù 2x + 3y – 12 = 0 Dạng 3 : Tìm vị trí tương đối của hai đường thẳng . Ví dụ 1 : Tìm vị trí tương đối của cac đường thẳng sau : a) 9x – 6y – 1 = 0 , 6x + 4y – 5 = 0 b) 10x – 8y + 2/3 =0 ; 25x – 20y + 5/3 = 0 Giải a) Ta có : 9 6 6 4 −≠ nên hai đường thẳng cắt nhau . b) Ta có : 10 8 2 / 3 2 25 20 5 / 3 5 −= = =− nên hai đường thẳng trùng nhau . * Ví dụ 2 : Cho d : (m + 1)x – 2y + m + 1 = 0 d’ : mx - 3y + 1 = 0 a) Định m để hai đường thẳng cắt nhau . Tìm tọa độ giao điểm M. b) Tìm m ∈ Z để tọa độ giao điểm là số nguyên . Giải a) Tọa độ giao điểm M là nghiệm của hệ : (m 1)x 2y m 1 0 (1) mx 3y 1 0 (2) + − + + =⎧⎨ − + =⎩ Hai đường thẳng cắt nhau Ù D = 3mm2)1m(3 3m 21m −−=++−=− −+ ≠ 0 Ù m ≠ - 3 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 7 Ta có : Dx = 13 1m2 − +− = - 2.1 + 3(m + 1) = 3m +1 Dy = =++ m1 1m1m m(m + 1) – 1.(m+1) = m2 - 1 Tọa độ giao điểm M : ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ + += += 3m 1m- D D =y 3m 1-3m- . D D =x 2 y x b) Ta có : x = 3(m 3) 8 m 3 − + + + = - 3 + 8 m 3+ y = 3m 83m +−+− Để x và y ∈ Z thì 8 chia hết cho (m + 3) Ù (m + 3) ∈ { ± 1 ; ± 2 ; ± 4 ; ± 8 } Ù m ∈ {- 2 ; - 4 ; - 1 ; - 5 ; 1 ; - 7 ; 5 ; - 11 } Ví dụ 3 : Cho đường thẳng d : 2x + y - 13 = 0 và điểm A (1 ; 1) a) Viết phương trình đường thẳng d’ qua A và vuông góc d . b) Tìm tọa độ hình chiếu của A lên d và tọa độ điểm A’ , đối xứng của A qua A . Giải a) Đường thẳng d’ vuông góc d nên VTPT n G = (2 ; 1) của d là VTCP của d’ . Suy ra phương trình của d’ là : x 1 y 1 2 1 − −= Ù x – 2y + 1 = 0 b) Tọa độ giao điểm H của d và d ‘ thỏa hệ : 2x y 13 0 x 2y 1 0 + − =⎧⎨ − + =⎩ Ù x 5 y 3 =⎧⎨ =⎩ : H(5 ; 3) , là hình chiếu của A lên d.. H là trung điểm của AA’ , suy ra : )5;9('A: 5yy2y 9xx2x AH'A AH'A ⎩⎨ ⎧ =−= =−= . C. Bài tập rèn luyện 3.1. Cho đường thẳng d : y = 2x – 4 H A A’ Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 8 a) Vẽ đường thẳng d . Xác định giao điểm A và B của d với Ox và Oy.Suy ra diện tích tam giác OAB và khoảng cách từ O tới d. b) Viết phương trình đường thẳng d’ song song với d , cắt Ox tại M , Oy tại N sao cho MN = 3 5 3.2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d : a) qua điểm A(1 ; - 2) và có hệ số góc là 3 . b) qua B ( - 5; 2 ) và cùng phương a G = ( 2 ; - 5) c) qua gốc O và vuông góc với đường thẳng : y = 2 3 4 x− d) qua I(4 ; 5) và hợp với 2 trục tọa độ một tam giác cân . e) qua A(3 ; 5) và cách xa điểm H(1 ; 2) nhất. 3.3 . Chứng minh các tập hợp sau là các đường thẳng : a) Tập hợp những điểm M mà khoảng cách đến trục hoành gấp đôi khoảng cách đến trục tung . b) Tập hợp những điểm M thỏa 2 2 2MA MB 2MO+ = với A(2 ; 1 ) và B( 1 ; - 2) 3. 4 . Cho tam giác ABC có A(4 ; 1) , B(1 ; 7) và C(- 1; 0 ) . Viết phương trình tổng quát của a) Đường cao AH , đường thẳng BC . b) Trung tuyến AM và trung trực của AB c) Đường thẳng qua C và chia tam giác thành hai phần , phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm B . 3. 5. Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB, BC và CA là : AB : x – 3 = 0 BC : 4x – 7y + 23 = 0 AC : 3x + 7y + 5 = 0 a) Tìm tọa độ A, B, C và diện tích tam giác . b) Viết phương trình đường cao vẽ từ A và C . Suy ra tọa độ của trực tâm H 3. 6.Cho hai đường thẳng d : mx – y + m + 1 = 0 và d’ : x – my + 2 = 0 a) Định m để hai đường thẳng cắt nhau . Tìm tọa độ giao điểm M , suy ra M di động trên một đường thẳng cố định . b) Định m để d và d’ và đường thẳng ∆ : x + 2y – 2 = 0 đồng quy. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 9 3. 7. Cho hai điểm A(5 ; - 2) và B(3 ; 4) . Viết phương trình của đường thẳng d qua điểm C(1 ; 1) sao cho A và B cách đều đường thẳng d . 3.8. Cho hình bình hành hai cạnh có phương trình 3x – y – 2 = 0 và x + y – 2 = 0 . Viết phương trình hai cạnh còn lại biết tâm hình bình hành là I(3 ; 1) . * 3. 9 . Cho tam giác ABC có trung điểm của AB là I(1 ; 3) , trung điểm AC là J(- 3; 1) . Điểm A thuộc Oy và đường BC qua gốc tọa độ O . Tìm tọa độ điểm A , phương trình BC và đường cao vẽ từ B . * 3.10. Cho điểm M(9 ; 4) . Viết phương trình đường thẳng qua M , cắt hai tia Ox và tia Oy tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất . * 3.11. Cho điểm M(3 ; 3) . Viết phương trình đường thẳng qua M , cắt Ox và Oy tại A và B sao cho tam giác MAB vuông tại M và AB qua điểm I(2 ; 1) . D. Hướng dẫn hay đáp số : 3.1. a) A(2 ; 0) , B(0 ; - 4) ; S = 4 đvdt . Ta có : 5 4OH 16 5 16 1 4 1 OB 1 OA 1 OH 1 222 ==>=+=+= b) Phương trình d’ có dạng : y = 2x + m , cắt Ox tại M(- m/2 ; 0) , cắt Oy tại N(0 ; m) . Ta có MN = 2 5|m|ONOM 22 =+ = 3 5 Suy ra : m = ± 6 . 3.2 . a) y + 2 = 3(x – 1) Ù y = 3x – 5 b) 021y2x5 5 2y 2 5x =++− −=+ c) y = x 3 4 ( hai đường thẳng vuông góc Ù tích hai hệ số góc là – 1) d) Vì d hợp với Ox một góc 450 hay 1350 nên đường thẳng có hệ số góc là tan 450 = 1 hay tạn0 = - 1 , suy ra phương trình là : y = x + 1 ; y = - x + 9 e) Đường thẳng cần tìm qua A và vuông góc )3;2(AH −−= . 3.3 . a) Gọi (x ; y) là tọa độ của M : |y| = 2|x| Ù y = 2x hay y = - 2x b) MO2 = x2 + y2 , MA2 = (x – 2)2 +(y – 1)2 , MB2 = (x – 1)2 + (y + 2)2 . Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 10 Suy ra : 3x – y – 5 = 0 3. 4 . c) Đường thẳng cần tìm qua điểm D sao cho : DA 2DB= −JJJG JJJGÙ D = (2 ; 5) 3. 5. a) A(3 ; - 2) ; B(3 ; 5) ; C(- 4 ; 1) , S = ½ .AB . CH = 47/ 2 đvdt b) AH : y = 1 , AK : 7x + 4y – 13 = 0 , H(9/7 ; 1) 3. 6 . a) D = 1 – m2 ≠ 0 Ù m ≠ ± 1 , tọa độ giao điểm : 3 x y D m 2 1x 1 D m 1 m 1 D 1y D m 1 +⎧ = = − = − −⎪⎪ + +⎨⎪ = =⎪⎩ + => x + y + 1 = 0 => M di động trên đường thẳng : x + y + 1 = 0 b) Thế tọa độ của M vào đường thẳng x + 2y – 2 = 0 , ta được : m = - 2/3 3. 7. d là đường thẳng qua C : • và qua trung điểm I(4 ; 1) của AB • hay cùng phương )6;2(AB −= 3.8. Gọi AB : 3x – y – 2 = 0 và AD : x + y – 2 = 0 . Giải hệ , ta đuợc A = (1 ; 1) . Suy ra C = (5 ; 1 ) . CD : 3x – y – 14 = 0 ; BC : x + y – 6 = 0 * 3. 9 . A = (0 ; a) => B(2 ; 6 – a) và C(- 6 ; 2 – a) BC qua gốc O nên OB và OC cùng phương Ù 2(2 – a) = (6 – a) ( - 6) Ù a = 5 . 3. 10. Đặt A(a ; 0) và B(0 ; b) ,với a , b > 0 .Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng : 1=+ b y a x . Đường này qua I Ù 149 =+ ba Áp dụng bđt Côsi cho hai số : 1 = abbaba 124.9249 =≥+ => 72 2 112 ≥==>≥ abSab OAB Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 11 Vậy tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất là 72 khi ==== ba ba ;18 2 149 8 và PT đường thẳng cần tìm là : 072941 818 =−+=+ yxyx 3.11. Đặt A(a ; 0) , B(0 ; b) , ta có : 0)3)(3()3)(3(. =−−+−−= baMBMA Ù a + b = 6 (1) Mặt khác phương trình đường thẳng AB : 1=+ b y a x . (AB) qua I(2 ; 1) Ù 112 =+ ba Ù 2b + a = ab (2) Thế (1) vào (2) : 2b + (6 – b) = (6 – b)b Ù b2 – 5b + 6 = 0 Ù b = 2 hay b = 3 . Suy ra : (a = 4 ; b = 2) hay (a = 3 ; b = 3) § 2. Phương trình tham số của đường thẳng A. Tóm tắt giáo khoa 1. a G khác 0 G cùng phương với đường thẳng ∆ gọi là vectơ chỉ phương (VTCP) của ∆ . • Phương trình tham số của đường thẳng qua M0 (x0 ; y0) và có VTCP a G = (a1 ; a2 ) là : o 1 o 2 x x ta y y ta = +⎧⎨ = +⎩ • Phương trình chính tắc của đường thẳng qua M0 (x0 ; y0) và có VTCP a G = (a1 ; a2 ) là : o o 1 2 x x y y a a − −= ( a1 ≠ 0 và a2 ≠ 0) 2. Nếu n G = (a; b) là VTPT của ∆ thì a G = (b ; - a) hay ( - b ; a) là một VTCP của ∆ . B. Giải toán. Dạng toán 1 : Lập PT tham số . . . của đường thẳng n G a G ∆ M Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 12 • Tìm một điểm M(x0 ; y0 ) và một VTCP (a 1 ; a2) : ¾ phương trình tham số là : ⎩⎨ ⎧ += += tayy taxx o o 2 1 ¾ phương trình chính tắc là : o 0 1 2 x x y y a a − −= − (a1, 2 ≠ 0) ¾ phương trình tổng quát là : a2(x – x0) – a1( y – y0) = 0 • Tìm một điểm M(x0 ; y0 ) và một VTPT (a ; b) => VTCP (b ; - a) . Áp dụng như trên . Ví dụ : Cho A( 1 ; 2) , B(3 ; - 4) , C(0 ; 6) . Viết PT tham số , chính tặc và tổng quát của : a) đường thẳng BC . b) đường cao BH c) đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và song song với d : 3x -7y = 0 Giải a) BC qua B(3 ; - 4) và có VTCP )10;3(−=BC nên có PTTS là : ⎩⎨ ⎧ +−= −= ty tx 104 33 => PTCT là : 10 4 3 3 +=− − yx và PTTQ là : 0)4(3)3(10 =++− yx Ù 10x + 3y -18 = 0 b) Đường cao BH qua B(3 ; - 4) và vuông góc )4;1(−AC nên có VTCP là (4 ; 1) . Suy ra PTTS : ⎩⎨ ⎧ +−= += ty tx 4 43 PTCT : 1 4 4 3 +=− yx PTTQ : 1(x – 3) – 4(y + 4) = 0 Ù x – 4y – 19 = 0 c) Đường thẳng song song với d : 3x – 7y = 0 nên vuông góc VTPT dn (3 ; - 7) , suy ra VTCP là (7 ; 3) . Tọa độ trọng tâm G là : (4/3 ; 4/3 ) . PTTS của đường thẳng cần tìm : ⎩⎨ ⎧ −= += ty tx 33/4 73/4 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 13 PTCT : 3 3 4 7 3 4 − = − yx PTTQ : 3(x – 4/3) – 7(y – 4/3) = 0 Ù 3x – 7y + 3 16 = 0 Dạng toán 2 : Tìm điểm của đường thẳng Tọa độ điểm M của đường thẳng cho bởi PTTS . Ứng với mỗi t , ta được một điểm của đường thẳng. Bài toán thường đưa về việc giải một phương trình hay hệ phương trình mô tả tính chất của điểm ấy. Ví dụ : Cho đường thẳng d : ⎩⎨ ⎧ += −= ty tx 31 23 a) Tìm trên d điểm M cách điểm A(4 ; 0) một khoảng là 5 . b) Biện luận theo m vị trí tương đối của d và d’: (m + 1)x + my – 3m – 5 = 0 Giải : a) Tọa độ điểm M thuộc d cho bởi phương trình tham số của d : M = (3 – 2t ; 1 + 3t) . Ta có : AM = (-1 – 2t ; 1 + 3t ) => AM2 = (1 + 2t)2 + (1 + 3t)2 = 13t2 + 10t + 2. Ta có : AM2 = 25 Ù 13t2 + 10t + 2 = 25 Ù 13t2 + 10t – 23 = 0 Ù t = 1 hay t = - 23/13 Ù M = (1 ; 4) hay M = ( 85/13; - 56/13) b) Thế phương trình tham số của d vào phương trình của d’ , ta được phương trình tính tham số t của giao điểm , nếu có : (m + 1)(3 – 2t) + m(1 + 3t) – 3m – 5 = 0 Ù (m – 2)t + m – 2 = 0 (1) • m – 2 = 0 Ù m = 2 : (1) thỏa với mọi m Ù d và d’ có vô số điểm chung Ù d , d’ trùng nhau. • m – 2 ≠ 0 Ù m ≠ 2 : (1) có ngh duy nhất Ù d và d’ cắt nhau . Ghi chú : Có thể biến đổi d về dạng tổng quát : 3x + 2y – 11 = 0 và biện luận theo hệ phương trình 2 ẩn . C. Bài tập rèn luyện . 3.12 : Cho đường thẳng d có hương trình tham số : x = 3 + 2 3 t ; y = 2 - 5 6 t (1) a) Tìm một VTCP của d có tọa độ nguyên và một điểm của d . Viết một phương trình tham số khác của d Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 14 b) Tìm trên d một điểm A có hoành độ gấp đôi tung độ . c) Tìm trên d một điểm B cách gốc O một khoảng là 58 . 3. 13 . Cho tam giác ABC có A(1 ; - 2) , B(0 ; 4) và C(6; 3) . Tìm một VTCP, suy ra phương trình tham số và chính tắc của các đường thẳng sau : a) Đường thẳng d qua A và có một VTCP là (3 ; - 2 ) b) Đường trung trực của BC . c) Đường thẳng AB d) Đường trung bình của tam giác ABC ứng với cạnh BC . e) Đường phân giác ngoài của của góc B 3.14 . Cho tam giác ABC với BC : 2x – y – 4 = 0 , đường cao BH : x + y - 2 = 0 , đường cao CK : x + 3 y + 5 = 0 . Viết phương trình các cạnh tam giác . 3.15. Cho hình chữ nhật ABCD có AB : 2x – y – 1 = 0 , AD qua M(3 ; 1) và tâm I có tọa độ là ( - 1 ; ½ ) . Viết phương trình các cạnh AD , BC và CD . *3. 16. Cho tam giác ABC có trung điểm M của AB có tọa độ (- ½ ; 0) , đường cao CH với H(- 1; 1) , đường cao BK với K(1 ; 3) và biết B có hoành độ dương . a) Viết phương trình AB . b) Tìm tọa độ B, A và C 3.17 . Chọn câu đúng : Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường trung trực của AB với A(3 ; - 5) và B(5 ; 9) : 4 1 ) ) 2 7 7 7 4 7 4 7 ) ) 2 2 x t x t a b y t y t x t x t c d y t y t = + = +⎧ ⎧⎨ ⎨= + = +⎩ ⎩ = + = +⎧ ⎧⎨ ⎨= + = −⎩ ⎩ 3.18 . Chọn câu đúng : Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng qua A(4 ; - 5) và vuông góc với đường thẳng d : 4 3 1 2 x t y t = +⎧⎨ = − +⎩ là : a) 3x + 2y – 2 = 0 b) 3x - 2y – 12 = 0 c) 2x – 3y – 23 = 0 d) 4x + 5y – 22 = 0 Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 15 3.19 . Chọn câu đúng : Đường thẳng d : 3 2 5 2 x y+ −= xác định với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là : a) 64/5 b) 128/5 c) 16/ 5 d) đáp số khác 3.20 . Chọn câu đúng : Gọi d là đường thẳng qua M(4 ; - 3) và song song với đường thẳng y = 2x – 4 . a) d qua điểm ( 10 ; 10) b) trên d không có điểm nào có tọa độ là số nguyên chẵn . c) Cả (a) và (b) đều sai d) Cả (a) và (b) đều đúng . 3.21 . Chọn câu đúng : Cho tam giác ABC cân tại A(1 ; - 2) , trọng tâm là G(5 ; 6) . Phương trình đường thẳng BC là : a) x + 2y + 27 = 0 b) x + 2y – 27 = 0 c) x – 2y – 27 = 0 d) 2x – y – 4 = 0 C. Hướng dẫn hay đáp Số. 3.12. a) a G = ( 4 ; - 5) , x = 3 + 4t , y = 2 – 5t b) Giải xA = 2yA Ù t = 1/14 c) Dùng phương trình tham số của d : (3 + 4t)2 + (2 – 5t)2 = 58 3.13. a) x = 1 + 3t , y = - 2 – 2t b) x = 3 + 8t , y = 7/2 + 3t c) Trung trực vuông góc )1;6( −=BC nên cùng phương vectơ (1 ; 6) . Suy ra phương trình tham số là : ⎩⎨ ⎧ += = ty tx 64 3.14 . BC và BH cắt nhau tại B(2 ; 0) . BC và CK cắt nhau tại C(1 ; - 2) . Phương trình AB qua B và vuông góc CK là : 3(x – 2) – 1(y – 0) = 0 . . . 3.15. AD qua M và vuông góc AB có phương trình : 1.(x – 3) + 2(y – 1) = 0 Ù x + 2y – 5 = 0 . Suy ra tọa độ A = AB ∩ AD = (7/5 ; 9/5) . Suy ra tọa độ C , đối xứng của A qua I B C A G Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 16 . . . *3. 16. a) Phương trình AB qua H và M : 2x + y + 1 = 0 b) B thuộc AB Ù B = (b ; - 2b – 1) A đối xứng của B qua M Ù A = (- 1 – b ; 2b + 1) . Mặt khác 0=BKAK Ù 5b2 + 5b – 10 = 0 Ù b = 1 . Vậy B = (1 ; - 3) , A = (- 2 ; 3) , C = (3 ; 3) 3.17 . (d) 3.18. (a) 3.19. (a) 3.20. (b) 3.21. (b) § 3. Khoảng cách và góc A. Tóm tắt giáo khoa . I. 1. Khỏang cách từ M (x0 ; y0 ) đến đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 là : d(M, ∆) = 22 0 || ba cbyax o + ++ *2. Gọi M’ là hình chiếu của M lên ∆ , thế thì : 22.' ba cbyaxnkMM MM + ++== . Suy ra : • M, N nằm cùng phía đối với ∆ Ù (axM + byM + c)( (axN+ byN + c) > 0 • M, N nằm khác phía đối với ∆ Ù (axM + byM + c)( (axN+ byN + c) < 0 * 3. Phương trình hai đường phân giác của góc hợp bởi hai đường thẳng : a1x + b1 y + c1 = 0 và a2x + b2 y + c2 = 0 là : 0 2 2 2 2 22 2 1 2 1 111 = + ++± + ++ ba cybxa ba cybxa II. Góc ( không tù ) tạo ∆1: a1x+ b1y + c1 = 0 và ∆2 : a2x + b2y + c 2 = 0 là : cos(∆1 ; ∆2 ) = 2 2 2 2 2 1 2 1 2121 || baba bbaa ++ + ∆1 ┴ ∆2 Ù a1a2 + b1b2 = 0 B. Giải toán . M ∆ M’ Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 17 Dạng 1 : Tính khỏang cách và lập phương trình đường thẳng liên quan đến khỏang cách Ví dụ 1 : a) Tính khoảng cách từ điểm A(1 ; 3) đến đường thẳng d : 3x – 4y + 4 = 0 b) Tình bán kính đường tròn tâm O tiếp xúc đường thẳng d : 2x +y + 8 = 0 c) Tính khoảng cách từ điểm P(3 ; 12) đến đường thẳng : 2 5 3 x t y t = +⎧⎨ = −⎩ d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song : d : 5x + 3y – 5 = 0 và d’ : 5x + 3y + 8 = 0 Giải a) d(A, d) = 2 2 3 4 4 3.1 4.3 4 5 1 5 53 4 A Ax y− + − += = = + b) Bán kính đường tròn là khoảng cách từ O đến đường thẳng d :R = d(O , d) = 2 2 2.0 0 8 8 52 1 + + = + c) Ta viết phương trình dưới dạng tổng quát : 2 5 3( 2) 5 1 3 x y x y− −= − − = −− Ù 3x + y - 11 = 0 d(P, ∆ ) = 2 2 3.3 12 11 10 10 103 1 + − = = + d) Chọn trên d : 5x + 3y - 5 = 0 điểm M ( 1; 0 ) , thế thì : d(d , d’ ) = d(M, d) = 2 2 5.1 .0 8 13 13 2265 1 + + = = + Ví dụ 2 : a) Tìm trên trục hoành điểm cách đường thẳng : 2x + y – 7 = 0 một khoảng là 2 5 d d' M d O Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 18 b) Tìm trên đường thẳng d : x + y + 5 = 0 điểm cách đường thẳng d ‘ : 3x – 4y + 4 = 0 một khoảng là 2 . c) Cho điểm M ( m – 2 ; 2m + 5 ) di động và điểm A (2 ; 1) cố định . Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách AM khi m thay đổi . Giải a) Gọi M(x , 0 ) là điểm cần tìm , ta có : d(M , d) = 2 2 Ù 2 7 2 5 2 7 10 5 x x − = = − = Ù 2x – 7 = 10 hay 2x – 7 = - 10 Ù x = 17/2 hay x = - 3/2 Vậy ta tìm được hai điểm M(17/2 ; 0 ) và M(- 3/2 ; 0 ) b) Gọi x là hoành độ của điểm M cần tìm , tung đô của M là : y = - x – 5 . Ta có phương trình : d(M, d’ ) = 1 Ù − + =3 4 6 2 5 M Mx y Ù − − − + =3 4( 5) 4 10x x Ù | 7x +24 | = 10 Ù 7x + 24 = 10 hay 7x + 24 = -10 Ù x = - 2 hay x = - 34/ 7 Vậy ta tìm được hai điểm M(- 2; 0 ) và M(- 34/7 ; 0 ) c) Ta có : 2 2 5 x m y m = −⎧⎨ = +⎩ Ù 2 5 2 9 0 1 2 x y x y+ −= − + = Vậy M di động trên đường thẳng d : 2x – y + 9 = 0 . Suy ra khoảng cách nhỏ nhất của AM chính là : d(A, d) = 2.2 1 9 12 5 5 − + = Ví dụ 3 : a) Viết phương trình đường thẳng song song và cách đều hai đường thẳng song song d : x – 3y – 1 = 0 và d’ : x – 3y + 7 = 0 b) Viết phương trình đường thẳng d :song song với đường thẳng d’ : 3x + 2y - 1 = 0 và cách d’ một khoảng là 13 và nằm trong nữa mặt phẳng bờ d’ và chứa điểm gốc O. d M A Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 19 c) Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A( 6 ; 4) và cách điểm B( 1 ; 2) một khoảng là 5 . GIẢI a) Đường thẳng cần tìm là tập hợp những điểm M(x ; y) sao cho : d(M, d) = d(M, d’) Ù 2222 31 |73| 31 |13| + +−= + −− yxyx Ù ⎢⎣ ⎡ −+−=−− +−=−− 7y3x1y3x )VN(7y3x1y3x Ù 2x – 6y + 6 = 0 Ù x – 3y + 3 = 0 b) Phương trình đường thẳng d song song với d’ có dạng : 3x + 2y + m = 0 . Ta định m để d(d , d’ ) = 13 . Chọn trên d điểm A(0 ; ½) , ta có : d(d, d’) = d(A ,d’ ) = 13 Ù 13.0 2. 2 13 1 13 13 m m + + = + = Ù m + 1 = 13 hay m + 1 = - 13 Ù m = 12 hay m = - 14 Ù d’ : 3x + 2y + 12 = 0 hay d’ : 3x + 2y – 14 = 0 • Xét d’ : 3x + 2y + 12 = 0 . Chọn điểm M’ (0 ; - 6) thuộc d’ Thế tọa độ M’ vào d : 0.3 + 2( - 6) – 1 = - 13 > 0 Thế tọa độ O(0 ; 0) vào d : 0.3 + 0(2) – 1 = - 1 < 0 Vậy O và M’ cùng một phía đối với d tức d’ : 3x + 2y + 12 = 0 là đường thẳng cần tìm . Cách khác : Gọi M(x ; y) là điểm bất kì , ta có : M(x ; y) ∈ d’ Ù d(M, d) 13 và O và M nằm cùng phía đối với d O 5 d d’ A d’ Phương pháp tọa độ tronbg mặt phẳng 20 Ù 13 13 1y2x3 0)10.20.3)(1y2x3( 13 13 |1y2x3| −=−− ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >−−−− =−− Ù 3x – 2y + 12 = 0 c) Phương trình d là đường thẳng qua A (6 ; 4) có dạng : a(x – 6) + b(y – 4) = 0 với a2 + b2 ≠ 0 . Ù ax + by – 6a – 4b = 0 (1) Ta có : d(B, d) = 5 Ù 5|462.1| 22 = + −−+ ba baba Ù )(25)25( 222 baba +=+ Ù 20ab – 21b2 = 0 Ùb(20a – 21b) = 0 Ù b = 0 hay a = 20 21b * Với b = 0 : (1) thành ax – 6a = 0 Ù x – 6 = 0 (chia hai vế choa a ≠ 0 , coi như chọn a = 1) * Với a = 20 21b : (1) thành 0 20 41 20 21 =−+ bbybx Ù 21x + 20y – 41 = 0 ( Chia hai vế cho b/20 , coi như chọn b = 20 => a = 21 ) Vậy có hai đường thẳng thỏa

File đính kèm:

  • pdfPhuongphapToadophang.pdf