a. Giải phương trình với m= -4
5 b. Giải và biện luận số nghiệm của phương trinh
Bài 4: Cho phương trình : 3x2-2x+2+22(x2-2x+2)+x2-2x=m-2 (1)
1. Giải phương trình khi m=8 2. Giải phương trình khi m=27 3. Tìm m để phương
trình có nghiệm.
7 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 4109 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Phương trình - Bất phương trình - ( mũ - logarit) (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: NGUYỄN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
CHUYÊN ĐỀ: PT - BẤT PT - ( MŨ - LOGARIT) LUYỆN THI ĐẠI HỌC
PHẦN I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài 1: Giải các phương trình sau :
1. 32x-1 .15
3x
.5
-3x
=
3
9 2. 5x +5
x-1
+5
x-2
=3
x+1
+3
x-1
+3
x-2
3. 3
5x
= 5
3x
4. 3
x
= 2
5-2x
5. (x+2)
x-1
=(x+2)x-3 6.(x
2
+3)
| |x2 -5x+4
=(x2 +3)
x+4
7. (2+x-x
2
)
sinx
=(2+x-x
2
)
2- 3cosx
8. (x-3)
3x2 -5x+2
=(x
2
-6x+9)
x2 +x-4
9. 2
x2 -2x
=
3
2
10. 5x .8
x-1
x
=500
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1. 21+2x +15.2
x
-8=0 2. 5
x+1
-5
2-x
=124 3. 5
x
-5
1- x
+4=0
4. (7+4 3)x +(2+ 3)
x
=6 5. 9
sin2 x
+ 9
cos2 x
=6 6. 4
1-2sin2 x
+ 9.4
-2cos2 x
= 5
7. 9x+1 -13.6
x
+4
x+1
=0 8. 49
x
-2.35
x
-7.5
2x+1
=0 9. (2+ 3)
x
+(2- 3)
x
=4
10. (5- 21)x +7(5- 21)
x
=2
x+3
11. (8+3 7)
sinx
+ 8(8-3 7)
sinx
=16
12. 2
2x2 +1
-9.2
x2 +x
+2
2x+2
=0 13. 2
3x
-6.2
x
-
1
23(x-1)
+
12
2x
=1
14. 1+ 1-22x =(1+2 1-2
2x
).2
x
15. 3
2x
-(2
x
+9).3
x
+9.2
x
=0 16. 9
x2
+(x
2
-3).3
x2
-2x
2
+2=0
17. 4
x2 -3x+2
+4
x2 +6x+5
= 4
2x2 +3x+7
+1
18. Cho phương trình : m.2
x2 -5x+6
+2
1-x2
=2.2
6-5x
+m (1)
a. Giải phương trình với m=1 b. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
19.
8
2x-1 +1
+
2x
2x +2
=
18
2x-1 +2
1-x
+2
(1) 20. 22x - 2
x
+6=6
Bài 3: Giải các phương trình sau:
1. 3x =5-2x 2. 4
x
+3
x
=5
x
3. 2
2x-1
+3
2x
+5
2x+1
=2
x
+3
x+1
+5
x+2
4. 36.(2
x3
+3
x3
)=9.8
x
+4.27
x
5. (x+4).9x -(x+5).3
x
+1=0 6. 4
x2
+(x
2
-7).2
x2
+12-4x
2
=0 7. x+2.3
log 2x
=3
8. log 3( x
2
-3x+2 +2) + (
1
5
)
3x-x2 -1
=2
9. 5
x2 +2mx+2
- 5
2x2 +4mx+2+m
=x
2
+2mx+m
a. Giải phương trình với m=
-4
5
b. Giải và biện luận số nghiệm của phương trinh
Bài 4: Cho phương trình : 3
x2 -2x+2
+2
2(x2 -2x+2)
+x
2
-2x=m-2 (1)
1. Giải phương trình khi m=8 2. Giải phương trình khi m=27 3. Tìm m để phương
trình có nghiệm.
PHẦN II : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài 1: Giải các bất phương trình sau:
1.
1
2
x2 -2x
2x-1 2. ( 10+3)
x-3
x-1
<( 10+3)
x+1
x+3
Bài 2: Giải bất phương trinh: 49.2
x2
>16.7
x
Bài 3:Giải các bất phương trình sau:
1. (2x -2)
2
<(2
x
+2)(1- 2
x
-1)
2
2. (5+ 21)
x
+ (5- 21)
x
2
x+log 25
3. 4
x
-2
x+1
+4
x2
0
4. 6x +2
x+2
4.3
x
+ 2
2x
5. 2
x
+ 2x+1 < 2
2x+1
+4x+2
GV: NGUYỄN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
PHẦN III:PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1. 2(log 3x)
2
= log
3x.log
3( 2x+1-1) 2. log
3x+log
4x=log
5x
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
1.Cho phương trình : log 2(5
x
-1).log
4(2.5
x
-2)=m=m (1)
a. Giải phương trình với m=1 b.xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm x1
2. log 2(x- x
2
-1).log
3(x+ x
2
-1)=log
6| |x- x2 -1 3. lg2 x-lgx.log 24x+2log 2x=0
3. log 2[x(x-1)
2
]+log
2x.log
2(x
2
-x)-2=0 4. log
2(x- x
2
-1)+3log
2(x+ x
2
-1)=2
5. 3+log 2(x
2
-4x+5) +2 5-log
2(x
2
-4x+5)=6 6. log
2
2
x+ log
2x+1=1
Bài 3:Giải các phương trình sau:
1. log 2(x
2
-4)+x=log
2[8(x+2)] 2. log
5
(x2 -2x-3)=2log
2(x
2
-2x-4)
3. x2 +3
log 2x
= x
log 25
4. log
3( x
2
-3x+2 +2) +(
1
5
)
3x-x2 -1
=2
Bài 4: Giải phương trình: log
3 2
( 4-x+ x+5 )=1
PHẦN IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (TƯƠNG TỰ CÁCH
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT)
BÀI TẬP PT-BPT (MŨ-LOGARIT) THI ĐẠI HỌC 2002-2011
Bài 1: A-2002
Cho pt: log 3
2
x + log
3
2
x+1 -2m-1=0 (1) với m là tham số
1.Giải pt khi m=2 2.Tìm m để pt có it nhất một nghiệm [1;3
3
]
Bài 2: B-2002
Giải bất phương trình: log x(log
3(9
x
-72)) 1
Bài 3: D-2003
Giải pt: 2
x2 -x
-2
2+x-x2
=3
Bài 4: A-2007
Giải bất phương trình: 2log 3(4x-3)+log
1
3
(2x+3) 2
Bài 5: B-2007
Giải phương trình: ( 2 - 1)x + ( 2 +1)
x
-2 2=0
Bài 6: D-2007
Giải phương trình: log 2(4
x
+15.2
x
+27)+2log
2
1
4.2x -3
=0
Bài 7: A-2008
Giải phương trình: log 2x-1(2x
2
+x-1)+log
x+1(2x-1)
2
=4
Bài 8: B-2008
Giải bất phương trình: log 0,7(log
6
x2 +x
x+4
)<0
Bài 9: D-2008
Giải bất phương trình : log
1
2
x2 -3x+2
x
0
Bài 10: D-2011
Giải phương trình: log 2(8-x
2
)+log
1
2
( 1+x + 1-x)-2=0
GV: NGUYỄN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
CHUYÊN ĐỀ PT-BPT VÔ TỶ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 1:Giải các phương trình vô tỷ sau:
1. 2x+4- 2x+1= x+3 2.
3
2x-1+
3
x-1 =
3
3x-2
Bài 2: Giải các phương trình vô tỷ sau :
1. 1-x+ 1+x+ 1-x2 =m 2. 1+x+ 8-x+ (1+x)(8-x) =3 3. 1+x+ 4-x+ (1+x)(4-x)
=5 Bài 3: Giải các phương trình vô tỷ sau :
1. x+2+3 2x-5+ x-2- 2x-5=2 2 2. x+2 x-1+ x-2 x-1=
x+3
2
Bài 4: Giải các bất phương trình vô tỷ sau:
1. x2 + x+1=1 2. x
2
- x+5=5 3. x
2
+6x- x+8=-4
Bài 5: Giải các phương trình vô tỷ sau:
1.
4
18-x+
4
x-1=3 2.
4
x+1+
4
6-x=3
Bài 6: Giải các phương trình vô tỷ sau:
1. x2 +3x+1=(x+3) x
2
+1 2. 3x
2
+7x+5=(3x+4). x
2
+2 3. 7x
2
-5x-5=(5x-1) x
2
+1
4. 8x2 -4= x+2 5. 7x
2
+7x=
4x+9
28
Bài 7: Giải các phương trình vô tỷ sau:
1. x+3-4 x-1+ x+8-6 x-1 =1 2. x+6 x-9+ x-6 x-9=
x+m
6
BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002-2011
Bài 1:D-2002 Giải bpt: (x2 -3x). 2x
2
-3x-20 Bài 2:A-2004 Giải bpt:
2(x2 -16)
x-3
+ x-3>
7-x
x-3
Bài 3:B-2004 Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
m( 1+x2 - 1-x
2
+2)=2 1-x
4
+ 1+x
2
- 1-x
2
Bài 4:A-2005 Giải bpt: 5x-1- x-1 2x-4 Bài 5:D-2005 Giải pt:2 x+2+2 x+1- x+1=4
Bài 6:B-2006 Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực phân biệt: x2 +mx+2=2x+1
Bài 7:D-2006 Giải pt: 2x-1+x2 -3x+1=0 (xR)
Bài 8:A-2007 Tìm m để pt sau có nghiệm thực: 3 x-1+m x+1= 2
4
x2 -1
Bài 9:B-2007 CMR giá trị dương của tham số m pt sau có hai nghiệm thực phân biệt:
x2 +2x-8= m(x-2)
Bài 10:A-2008 Tìm các giá trị của tham số m để pt sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt:
4
2x+ 2x+2
4
6-x+2 6-x=m (mR)
Bài 11:A-2009 Giải pt:2
3
3x-2+3 6-5x-8=0 (xR) Bài 12:A-2010 Giải bất pt:
x- x
1- 2(x2 -x+1)
1
Bài 13: B-2010 Giải pt: 3x+1- 6-x+3x2 -14x-8=0
Bài 14:B-2011 Giải pt: 3 2+x-6 2-x+4 4-x2 =10-3x (xR)
GV: NGUYỄN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 1: Giải hệ pt 3 ẩn :
x+2y-3z=2
2x-y+4z=4
5x+3y-4z=4
Bài 2 : Giải hệ pt 4 ẩn :
x-2y+3z-4t=5
2x-3y-5z+t=-10
4x-5y+6z-7t=14
x+y+z+t=3
Bài 3:Giải hệ gồm hai phương trình trong đó pt bậc 1 và pt bậc hai:
1.
x+2y=-1
x2 +3y
2
-2x=2
2.
x2 -2y=2
2x2 +xy-y=9
3.
2x2 +4y
2
+x=19
x2 +y
2
+y=7
Bài 4: Hệ đẳng cấp bậc hai:
1.
x2 -xy+y
2
=7
x2 -2xy-3y
2
=0
2.
x2 +xy-y
2
=-1
2x2 +xy+3y
2
=12
3.
x2 +xy-2y
2
=0
2x2 -3xy+y
2
=0
Bài 5:Hệ đối xứng loại 1-loại 2 và hệ đối xứng vòng quanh :
1.
x+y=3
x2 +y
2
=5
2.
x-y+xy=3
x2 +y
2
+xy=7
3.
x2 =2x+y-2
y2 -2y=x-2
4.
x3 =-x-4y+6
y3 =-y-4x+6
5.
x
3
=4y-3
y3 =4z-3
z3 =4x-3
Bài 6:Giải hệ pt tổng quát (quan trọng)
1.
x
2
+y+x
3
y+xy
2
+xy=
-5
4
x4 +y
2
+xy(1+2x)=
-5
4
2. đề thi đại học D-2008 ;B-2008 ;B-2009
Bài 7. Giải các hệ phương trình mũ sau:
1.sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ: (quan trọng)
a.
32x+2 +2
2y+2
=17
2.3x+1 +3.2
y
=8
b.Cho hệ pt:
m.3
x+1
+2y =2m
3
x+1
+m.2y =m+1
-Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
-Tìm mZ để n o duy nhất của hệ là nghiệm nguyên.
c.
4
2x2 -2
-2
2x2 +y
+4
y
=1
22y+2 -3.2
2x2 +y
=16
d.
2
2| |x +1
=3.2
| |x
+y2 -2
2y2 -3y=2
2| |x
-2
2. Sử dụng phương pháp hàm số :
a.
3x -3
y
=y-x
x2 +xy+y
2
=12
b.
2x +2x=3+y
2y +2y=3+x
c.
2x -2
y
=(y-x)(xy+2)
x2 +y
2
=2
d.
9
log 2(xy)
-3=2(xy)
log 2x
(x+1)2 +(y+1)
2
=1
e.
2
3x+1
+2
y-2
=3.2
y+3x
3x2 +1+xy= x+1
3. sử dụng phương pháp đánh giá:
| |2x -3y
2
-1
+2
x
=2+3
y2 -1
2x .3
y2 -1
=1
Bài 8: Giải hệ bất phương trinh mũ sau:
1.sử dụng phương pháp biến đổi tương đương (đặt ẩn phụ).
a.
22x -2=2
y
-1
log 3(2
2x
-2
2y
)0
b.
2
2x2 +1
-9.2
x2 +x
+2
2x+2
=0
2x-5< -x2 +4x-3
2. sử dụng phương pháp điều kiện cần và đủ.
Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
22x +2
2y
+2
y+1
m-1
22y +2
2x
+2
x+1
m-1
GV: NGUYỄN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
3.sử dụng phương pháp đánh giá:
2x+y + 1-2
y
2
y
2 2x+y -2
y
+ 2
y
=-1
Bài 9. Giải các hệ phương trình logarit sau:
1.
x+1.3y =
3 4-x
x
y+log 3x=1
2.
4.x2 -y
2
=2
log 2(2x+y)-log
3(2x-y)=1
3.
4
x
y
+
y
x
=32
log 3(x-y)=1-log
3(x+y)
4.
log 2 x+3=1+log
3y
log 2 y+3=1+log
3x
5.
ex -e
y
=(log
2y-log
2x).(xy+1)
x2 +y
2
=1
6.
log 2(x+y)=x+y-1
log x+y+2(xy+1)=x+y-1
ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002-2011
Bài 1 : B-2002 Giải hệ pt :
3 x-y= x-y
x+y= x+y+2
Bài 2 : D-2002 Giải hệ pt :
2
3x
=5y
2
-4y
4x +2
x+1
2x +2
=y
Bài 3 : A-2003 Giải hệ pt :
x-
1
x
=y-
1
y
2y=x3 +1
Bài 4: B-3003 Giải hệ pt:
3y=
y2 +2
x2
3x=
x2 +2
x2
Bài 5: A-2004 Giải hệ pt:
log
1
4
(y-x)-log 4
1
y
=1
x2 +y
2
=25
Bài 6:D-2004 Tìm m để hệ sau có nghiệm:
x+ y=1
x x+y y=1-3m
Bài 7:B-2005 Giải hệ pt:
x-1+ 2-y=1
3log 9(9x
2
)-log
3y
2
=3
Bài 8: A-2006 Giải hệ pt: Giải hệ pt:
x+y- xy=3
x+1+ y+1=4
Bài 9: D-2006 Giải hệ pt: CMR a>0 hệ pt sau có nghiệm duy nhất:
ex -e
y
=ln(1+x)-ln(1+y)
y-x=a
Bài 10: D-2007 Tìm m để hệ pt sau có nghiệm thực:
x+
1
x
+y+
1
y
=5
x3 +
1
x3
+y3 +
1
y3
=15m-10
Bài 11: A-2008 Giải hệ pt:
x
2
+y+x
3
y+xy
2
+xy=
-5
4
x4 +y
2
+xy(1+2x)=
-5
4
Bài 12: B-2008 Giải hệ pt:
x4 +2x
3
y+x
2
y
2
=2x+9
x2 +2xy=6x+6
Bài 13: D-2008 Giải hệ pt:
xy+x+y=x
2
-2y
2
x 2y-y x-1=2x-2y
GV: NGUYỄN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
Bài 14: A-2009 Giải hệ pt:
log
2(x
2
+y
2
)=1+log
2(xy)
3
x2 -xy+y
2
=81
Bài 15: B-2009 Giải hệ pt:
xy+x+1=7y
x2 y
2
+xy+1=13y
2
Bài 16:D-2009 Giải hệ pt:
x(x+y+1)-3=0
(x+y)2 -
5
x2
+1=0
Bài 17: A-2010 Giải hệ pt:
(4x2 +1).x+(y-3) 5-2y=0
4x2 +y
2
+2 3-4x=7
Bài 18:B-2010 Giải hệ pt:
log 2(2y-1)=x
4x +2
x
=3y
2
Bài 19:D-2010 Giải hệ pt:
x
2
-4x+y+2=0
2log 2(x-2)-log
2
y=0
Bài 20: A-2011 Giải hệ pt:
5x2 y-4xy
2
+3y
3
-2(x+y)=0
xy(x2 +y
2
)+2=(x+y)
2
Bài 21: D-2011 Tìm m để hệ pt sau có nghiệm:
2x3 -(y+2)x
2
+xy=m
x2 +x-y=1-2m
File đính kèm:
- bai tap phuong trinh mu loga luyen thi dai hoc giangbien nd.pdf