.Dạng : (I) với
( Mỗi PT trong hệ không thay đổi khi hoán vị x và y )
2.Giải : + Đặt ẩn phụ : S = x+y, P = x.y
Điều kiện để hệ có nghiệm (x ; y) là : S2- 4P≥ 0 .
+Biến đổi HPT cho về HPT mới đối với S,P (II) ;
giải hệ tìm S,P ( so sánh với điều kiện ) để nhận S,P .
Khi đó x,y là nghiệm PT : t2 – St + P = 0 .
Chú ý : Nếu (x ; y) là nghiệm hệ thì (y ; x) cũng là nghiệm của hệ
3. Điều kiện nghiệm :
a) (I) có nghiệm (II) có nghiệm và S2- 4P≥ 0
b) (I) có nghiệm duy nhất ứng với mỗicặp S,P (II) có nghiệm thoả : S2- 4P = 0 .
c) (I) vô nghiệm (II) vô nghiệm hoặc (II) có nghiệm S2- 4P = 0 .
10 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phương trình - Hệ phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.PHƯƠNG TRÌNH:
Bài 1: Tìm ĐKXĐ của mỗi PT sau rồi suy ra tập nghiệm của PT:
a) ({0}) b) ({2})
c) () d) ()
e) ({4}) f) ()
Bài 2: Giải các PT:
a) ({2}) b) ()
c) ({6}) d) ()
e) ({3}) f) ({2})
Bài 3: Giải các PT :
a) ({2}) b) ()
c) ({3}) d) ({-1;2})
Bài 4: Giải các PT sau bằng cách bình phương hai vế :
a) ({4}) b) ({5})
c) ({0; 4}) d) ({1})
e) ({1}) f) ()
g) ({2})
Bài 5: Giải các PT:
a) ({3}) b) ({-1/2})
c) ({5}) d) ({0})
e) ({3/2}) f) ()
B. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN:
I. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN:
1.Dạng : (1) với
2.Phương pháp giải và biện luận :
(B1): Tính các định thức
(B2): Biện luận :
1/ D≠ 0 tham số ?
Khi đó hệ PT có nghiệm duy nhất :
2/ D = 0 tham số ?
Thay tham số vào :
a) Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ PT có vô số nghiệm, tập nghiệm hệ
là nghiệm PT a1x + b1y = c1 tức là:
Nếu D = 0 và Dx ≠ 0 (hay Dy ≠ 0 ) thì hệ PT vô nghiệm .
(B3): Kết luận .
Chú ý :Sự khả hữu về nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn (1) :
Hệ (1) có nghiệm duy nhất D ≠ 0
Hệ (1) có nghiệm
Hệ (1) vô nghiệm
VD: Giải và biện luận hệ
Bài 1: Bằng định thức , giải các hệ PT sau:
a) b)
c) d)
Bài 2: Giải các hệ sau:
a) b)
Bài 3: Giải
a) b)
Bài 4: Giải và biện luận
a) b) c)
d) e) g)
Bài 5: Tìm m để mỗi hệ sau có nghiệm :
a) b)
I. HỆ PT GỒM 1 PT BẬC NHẤT& 1 PT BẬC 2 HAI ẨN :
1.Dạng : với f(x,y) = 0 là 1PT bậc nhất đối với x và y.
2.Giải : Dùng Phương pháp thế : rút 1 ẩn từ (1) thế vào (2), ta được
một PT một ẩn giải tìm nghiệm .
VD: Giải hệ (1;-1) ; (-2/5; 9/5)
A. HỆ PT ĐỐI XỨNG LOẠI I:
1.Dạng : (I) với
( Mỗi PT trong hệ không thay đổi khi hoán vị x và y )
2.Giải : + Đặt ẩn phụ : S = x+y, P = x.y
Điều kiện để hệ có nghiệm (x ; y) là : S2- 4P≥ 0 .
+Biến đổi HPT cho về HPT mới đối với S,P (II) ;
giải hệ tìm S,P ( so sánh với điều kiện ) để nhận S,P .
Khi đó x,y là nghiệm PT : t2 – St + P = 0 .
Chú ý : Nếu (x ; y) là nghiệm hệ thì (y ; x) cũng là nghiệm của hệ
3. Điều kiện nghiệm :
a) (I) có nghiệm (II) có nghiệm và S2- 4P≥ 0
b) (I) có nghiệm duy nhất ứng với mỗicặp S,P (II) có nghiệm thoả : S2- 4P = 0 .
c) (I) vô nghiệm (II) vô nghiệm hoặc (II) có nghiệm S2- 4P = 0 .
VD: Giải hệ (1;5) ; (5;1) ; (2;3) ; (3;2)
B. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 2:
1.Dạng : (I) với
(Khi hoán vị x và y thì PT (1) biến thành PT (2) và ngược lại )
2.Giải :Sử dụng 1 trong 2 cách :
(I) hoặc (I)
Chú ý: Đối với hệ đối xứng loại 2 có dạng bậc 2 ta giải :
(II)
VD:Giải (0;0) ; (-3;-3)
C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI:
1.Dạng : với f(x,y) và g(x,y) có các số hạng
có tổng bậc của x và bậc của y đều bằng 2 .
2. Giải : Cách 1:
+ Giải hệ khi x = 0 .
+Khi x ≠ 0: Đặt y = tx rồi thế vào hệ ; biến đổi ta được HPT dạng
giải hệ tìm t , x . Suy ra nghiệm (x,y) của hệ cho
Cách 2:
Khử x2 ( hoặc y2 ) từ 2 PT của hệ . Nếu khử đượck ẩn nào thì rút ẩn số ấy ; Suy ra PT trùng phương ; suy ra kết quả .
VD: Giải :
D. TÌM THAM SỐ m ĐỂ HPT ĐỐI XỨNG LOẠI 1,2 CÓ NGHIỆM DUY NHẤT :
+ Giả sử (x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ , do hệ đối xứng nên (y0 ; x0) cũng là nghiệm của hệ . Vậy hệ có nghiệm duy nhất thì x0 = y0
+ Thay x và y bởi x0 vào hệ PT cho , khử x0 , tìm giá trị m .
+ Thử lại với các giá trị m vừa tìm , nếu thoả yêu cầu thì nhận giá trị m đó .
BÀI TẬP
Bài 1: Giải các hệ sau:
a) (10;8),(-8;-10) b) (1;-1), (2/5;9/5)
c) (3 ; 3); (2; 1)
Bài 2: Giải các hệ sau:
a) (1;2);(2;1) b)
c) (1;5) ; (5;1) ; (3;2) ; (2;3)
Bài 3: Giải các hệ sau:
a) (0;1);(-1;0) b) (0;-3);(3;0)
c)
Bài 4: Giải các hệ sau:
a) b)
c) (1;1);(5;5) d) (0;0);(0;3/2);(3/2;0) (1;1)
Bài 5: Giải các hệ sau: a) (5;2);(-5;-2)
b) c)
d) (1;-2) ; (-1;2) ; ()
Bài 6: Cho a) Giải hệ khi m = 2
b) Tìm m để hệ chỉ có 2 nghiệm (m = 1)
Bài 7: Cho
Tìm m để hệ có nghiệm ? ()
Tìm m để hệ có 4 nghiệm phân biệt ? ()
Bài 8: Cho . Tìm a để hệ :
a) vô nghiệm ( a<18) b) có nghiệm duy nhất (a = 18 )
c) có 2 nghiệm phân biệt ( a> 18)
Bài 9: Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất :
a) (a = 3/4) b) ( a)
Bài 10: Cho a)Giải hệ với m = 3 ;
b) Tìm m để hệ có đúng 1 nghiệm .( )
--------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Phuong trinhHe phuongtrinh 10.doc