I. Mục tiêu : 
 - Củng cố lại cho HS các khái niệm về đường kính và dây , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây . 
- Vận dụng tốt các định lý vào các bài toán chứng minh và tính toán . 
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua chuyên đề 5 . Rèn tính tự giác , tư duy và kỹ năng chứng minh . 
II. Chuẩn bị của thày và trò : 
1. Thày : 
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập lựa chọn bài tập để chữa . 
- Ra đề , đáp án , biểu điểm kiểm tra chuyên đề 5 ( 20) 
2. Trò :
- Học thuộc các định lý về liên hệ giữa đường kính và dây . 
- Ôn tập các kiến thức đã học , giải bài tập trong SBT . 
III. Tiến trình dạy học : 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1493 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Sự xác định đường tròn - Đường kính và dây cung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề : “sự xác định đường tròn - đường kính và dây cung ”
Tuần : 14
Tiết : 	14	Ngày soạn : 7 tháng 12 năm 2005 
Tên bài : liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây + Kiểm tra chuyên đề 5 
I. Mục tiêu : 
 	- Củng cố lại cho HS các khái niệm về đường kính và dây , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây . 
Vận dụng tốt các định lý vào các bài toán chứng minh và tính toán . 
Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua chuyên đề 5 . Rèn tính tự giác , tư duy và kỹ năng chứng minh . 
II. Chuẩn bị của thày và trò : 
1. Thày : 
Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập lựa chọn bài tập để chữa . 
- Ra đề , đáp án , biểu điểm kiểm tra chuyên đề 5 ( 20’) 
2. Trò :
 Học thuộc các định lý về liên hệ giữa đường kính và dây . 
Ôn tập các kiến thức đã học , giải bài tập trong SBT . 
III. Tiến trình dạy học : 
Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . 
Kiểm tra bài cũ : 
 Nêu định lý về liên hệ giữa đường kình và dây , khoảng cách từ dây đến tâm . 
Giải bài tập 14 ( sgk ) 
3. Bài mới : 
* Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết 
 - GV yêu cầu học sinh phát biểu lại các định lý liên hệ giữa đường kính và dây , khoảng cách từ tâm đến dây . 
- GV chốt lại vào bảng phụ , HS ghi nhớ . 
* Bảng phụ ( tóm tắt các định lý ) 
* Hoạt động 2 : Giải bài tập luyện tập 
 - GV ra bài tập yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
- Nêu cách chứng minh AE = AF .
Gợi ý : Xét D AEO và D AFO chứng minh hai tam giác đó bằng nhau 
+ Chứng minh EN = FQ từ đó suy ra AN = AQ . Kết hợp với (1) 
_ GV ra tiếp bài tập yêu cầu HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL vào vở .
- GV gợi ý HS chứng minh .
- Kẻ OH ^ AB , OK ^ CD đ Ta có thể suy ra điều gì ? so sánh OH , OK 
- Hãy chứng minh D OKI = D OHI từ đó suy ra OI là phân giác . 
- HS lên bảng chứng minh , GV nhận xét và chữa lại bài ? 
- Từ chứng minh trên hãy so sánh HA , HB ; KC , KD ? 
- GV ra bài tập gọi HS vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . 
_ HS vẽ hình và ghi GT , KL vào vở 
- Nêu cách chứng minh bài toán . 
- Gợi ý :Kẻ OH ^ AC ; OK ^ CB .
- Xét D OHC và D OKC chứng minh chúng bằng nhau . 
- Hãy chứng minh OC là phân giác của góc AOB 
Bài tập 24 ( SBT - 131 ) 
Theo gt ta có : MN = PQ 
mà OE ^ MN ; OF ^ PQ 
đ OE = OF 
đ ME = EN ; PF = FQ 
đ EN = FQ (1) 
XétD AEO và D AFO 
có : AO chung 
OE = OF ( cmt) đ D AOE = D AOF đ AE = AF (2) 
Từ (1) và (2) đ AN = AQ ( đcpcm ) 
Bài tập 29 ( SBT - 132 ) 
GT : Cho (O) , dây AB = CD ; AB x CD º I 
KL a) OI là phân giác của góc giữa AB và CD 
b) IB = ID ; IA = IC . 
 Chứng minh : 
Kẻ OH ^ AB ; OK ^ CD . Ta có AB = CD đ OK = OH 
 Xét D OKI và D OHI có : ; OI chung ; OH = OK đ D OKI = D OHI đ . Do đó OI là phân giác của góc BID . 
Theo cmt ta có 
D OHI = D OKI 
đ IH = IK ( 1) 
Lại có : OK ^ CD ; OH ^ AB 
đ KC = KD ; HA = HB 
vì hai dây AB = CD 
đ HA = HB = KC = KD (2) 
Từ (1) và (2) ta có : ID = IB ;
 IA = IC ( đ cpcm) 
Bài tập 31 ( SBT - 132 ) 
 Chứng minh : 
 a) Kẻ OH ^ AC , OK ^ CB . theo bài ra ta có : AM = BN đ OH = OK ( tính chất đường kính và dây ) 
Xét D vuông OHC và D vuông OKC có : OC chung ; OH = OK 
đ D OHC = D OKC đ (1) 
Tương tự ta cũng có D OHA = D OKB đ (2) 
Từ (1) và (2) đ OC là phân giác của góc AOB . 
b) D AOB cân tại O có OC là phân giác của góc AOB nên suy ra OC ^AB ( đường phân giác trong tam giác cân ) 
Hoạt động 3 : Kiểm tra chuyên đề 5 ( 20’) 
Đề bài : 
Câu 1 ( 4 đ ) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3 cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 
A. cm 	B. 2 cm 	C. cm 	D. 
Câu 2 ( 6 đ ) Cho (O ) đường kính AB . Trên AB lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Qua M và N kẻ các đường thẳng song song với nhau chúng cắt nửa đường tròn lần lượt ở C và D . Chứng minh MC vuông góc với CD . 
Đáp án và biểu điểm :
Câu 1 : + Vẽ hình đúng ( 1 đ ) 
	 + Tính được đường cao AH = AB. sin B = 3 . sin 600 (1 đ ) 
	đ AH = cm ( 1 đ) đ AO = (cm ) ( 1 đ ) 
Câu 2 ( 6 đ ) 
	+ Vẽ hình đúng ( 1 đ ) 
	+ Gọi I là trung điểm của CD đ OI ^ CD ( 1 đ ) 
	+ Chứng minh tứ giác MCDN là hình thang ( 1 đ) 
	+ Chứng minh OI là đường TB của hình thang MCDN ( 1 đ)
	đ IO // MC // DN (1đ) 
	đ IO ^ CD đ MC , DN ^ CD ( 1 đ ) 
	+ Trình bày sạch đẹp , khoa học ( 1 đ) 
4. Củng cố - Hướng dẫn : 
	a) Củng cố : 
Phát biểu lại các định lý liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn . 
Vẽ hình , nêu cách chứng minh bài tập ( 26 - SBT ) 
	b) Hướng dẫn : 
Học thuộc các định lý về quan hệ giữa đường kính và dây của đường tròn . 
Xem lại các bài tập đã chữa . 
Giải các bài tập còn lại trong SBT - 131 , 132 ( tham khảo phần HD giải trong SBT ) 
            File đính kèm:
 Tuan 14( TC9)..doc Tuan 14( TC9)..doc