Chuyên đề VI
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ PHẲNG
Chủ đề 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1.Véc tơ chỉ phương (VTCP), véc tơ pháp tuyến (VTPT)của đường thẳng: Cho
đường thẳng d .
• ( ) n a;b 0 = ≠
gọi là véc tơ pháp tuyến của d nếu giá của nó vuông với d.
• ( )
1 2
u u ;u 0 = ≠
gọi là véc tơ chỉ phương của d nếu giá của nó trùng hoặc song
song với đường thẳng d .
Một đường thẳng có vô số VTPT và vô số VTCP (Các véc tơ này luôn cùng
phương với nhau)
* Mối quan hệ giữa VTPT và VTCP: n.u 0 =
* Nếu ( ) n a;b
là một VTPT của đường thẳng d thì ( ) u b; a =
là một VTCP của
đường thẳng d .
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề VI: Phương pháp tọa độ phẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ŀ
401
Chuyên đề VI
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ PHẲNG
Chủ đề 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véc tơ chỉ phương (VTCP), véc tơ pháp tuyến (VTPT) của đường thẳng: Cho
đường thẳng d .
• ( )n a;b 0= ≠
gọi là véc tơ pháp tuyến của d nếu giá của nó vuông với d.
• ( )1 2u u ;u 0= ≠
gọi là véc tơ chỉ phương của d nếu giá của nó trùng hoặc song
song với đường thẳng d .
Một đường thẳng có vô số VTPT và vô số VTCP (Các véc tơ này luôn cùng
phương với nhau)
* Mối quan hệ giữa VTPT và VTCP: n.u 0=
.
* Nếu ( )n a;b=
là một VTPT của đường thẳng d thì ( )u b; a= −
là một VTCP của
đường thẳng d .
2. Phương trình đường thẳng
Để lập phương trình của đường thẳng d ta cần biết
* d đi qua 1 điểm ( )0 0A x ;y và VTPT ( )n a;b=
, khi đó ta có phương trình tổng
quát: ( ) ( )0 0a x x b y y 0− + − =
* d đi qua 1 điểm ( )0 0A x ;y và VTCP ( )u a;b=
, khi đó ta có phương trình tham
số: 0
0
x x at
y y bt
= +
= +
, t∈ .
* Hai điểm ( ) ( )A A B BA x ;y ; B x ;y , khi đó AB
là VTCP của d.
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh ( )B 4;1 ,− trọng
tâm ( )G 1;1 và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình
x y 1 0− − = . Tìm tọa độ các đỉnh A và C .
Lời giải
Gọi M là trung điểm của AC , ta có
3 7
BM BG M ;1
2 2
= ⇒
Gọi N là điểm đối xứng của B qua phân giác trong ∆ của góc A và H là giao
điểm của ∆ với đường thẳng BN .
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
402
Đường thẳng BN có phương trình : x y 3 0+ + =
Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình : ( )
x y 3 0
H 1; 2
x y 1 0
+ + =
⇒ − −
− − =
H là trung điểm của ( )N H B
N H B
x 2x x 2
BN N 2; 5
y 2y y 5
= − =
⇔ ⇒ −
= − = −
Đường thẳng AC qua 2 điểm M, N nên có phương trình : 4x y 13 0− − =
A là giao điểm của đường thẳng ∆ và đường thẳng AC nên tọa độ A là
nghiệm
của hệ : ( )
4x y 13 0
A 4;3
x y 1 0
− − =
⇒
− − =
M là trung điểm của ( )C M A
C M A
x 2x x 3
AC C 3; 1
y 2y y 1
= − =
⇔ ⇒ −
= − = −
Ví dụ 2. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có trọng tâm
4 1
G ;
3 3
, phương trình đường thẳng BC : x 2y 4 0− − = và phương trình đường
thẳng BG : 7x 4y 8 0− − = . Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C .
Lời giải
Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ ( )
x 2y 4 0
B 0; 2
7x 4y 8 0
− − =
⇒ −
− − =
Vì ABC∆ cân tại A nên AG là đường cao của ABC∆ ,
4 1
AG BC AG :2 x 1 y 0 2x y 3 0
3 3
⊥ ⇒ − + − = ⇔ + − =
Gọi H AG BC= ∩ thì tọa độ điểm H là nghiệm của hệ
( )
2x y 3 0
H 2; 1
x 2y 4 0
+ − =
⇒ −
− − =
Vì H là trung điểm của ( )C H B
C H B
x 2x x
BC C 4;0
y 2y y
= −
⇒ ⇒
= −
.
Ta có ( ) ( ) ( )G A B C G A B C
1 1
x x x x ,y y y y A 0;3
3 3
= + + = + + ⇒ .
Vậy ( ) ( ) ( )A 0;3 ,B 0; 2 ,C 4;0− .
Ví dụ 3. Cho hai đường thẳng : x y 4 0∆ − − = và d :2x y 2 0− − = . Tìm tọa độ
điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng ∆ tại
403
điểm M thỏa mãn OM.ON=8.
Lời giải
Cách 1: Phương trình ON có dạng 2 2
x at
: ,a b 0
y bt
=
+ >
=
,
( )1 1N at ; bt và ( )2 2M at ; bt
M ON= ∩∆ : 1 1
4
at bt 4 0 t ,a b
a b
− − = ⇒ = ≠
−
N ON d= ∩ : 2 2 2
2
2at bt 2 0 t ,2a b
2a b
− − = ⇒ = ≠
−
Suy ra :
4a 4b
M ;
a b a b
− −
và
2a 2b
N ;
2a b 2a b
− −
Ta có: = ⇔ + + =
− −
2 2 2 24 2OM.ON 8 a b a b 8
a b 2a b
Hay 2 2a b a b 2a b+ = − −
Trường hợp 1: a 0= ta chọn ( ) ( )b 1 M 0; 4 ,N 0; 2= ⇒ − −
Trường hợp 2: a 0≠ , ta chọn a 1= ( )( )21 b 1 b 2 b⇒ + = − − hay
2 2
2 2
2 2
b 3b 2 1 b
1 b b 3b 2
b 3b 2 1 b
− + = +
+ = − + ⇔
− + = − −
suy ra
1
b
3
=
Vậy ( ) 6 2M 6;2 ,N ;
5 5
.
Vậy có 2 điểm ( ) ( )M 0; 4 ,N 0; 2− − hoặc ( ) 6 2M 6;2 ,N ;
5 5
thỏa bài toán.
Cách 2:
Gọi ( )t là đường thẳng đi qua 3 điểm O,M,N .
Nếu ( )t : x 0= suy ra ( ) ( )M 0; 4 ,N 0; 2− − thỏa.
Nếu ( )t : y kx= suy ra 4 4k 2 2M ; ,N ;
1 k 1 k 2 k 2 k
− − − −
.
Nhận thấy O nằm cùng phía đối với hai đường thẳng d và ∆ nên từ điều kiện
OM.ON 8= , ta luôn có OM.ON 8=
hay
( )( ) ( )( )
28 8k
8
1 k 2 k 1 k 2 k
+ =
− − − −
, giải
phương trình này ta được
1
k
3
= , tức là ta có ( ) 6 2M 6;2 ,N ;
5 5
.
Vậy có 2 điểm ( ) ( )M 0; 4 ,N 0; 2− − hoặc ( ) 6 2M 6;2 ,N ;
5 5
thỏa bài toán.
Cách 3:
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
404
Điểm ( ) ( )N d N n;2n 2 ON n;2n 2∈ ⇒ − ⇒ = −
Điểm ( ) ( )M M m;m 4 OM M m;m 4∈∆⇒ − ⇒ = −
Nhận xét : 2 đường thẳng d và ∆ nằm cùng phía đối với điểm O nên
( )OM.ON 8 OM.ON 8 m 5n 1= ⇒ = ⇔ =
Ta có OM
cùng phương với ON m.n 4n 2m 0 ⇔ + − =
( )2
Từ ( )1 và ( ) 22 5n 6n 0 n 0⇒ − = ⇔ = hay 6n
5
=
Với n 0= thì m 0= , ta có điểm ( ) ( )M 0; 4 ,N 0; 2− −
Với
6
n
5
= thì m 6= , ta có điểm ( ) 6 2M 6;2 ,N ;
5 5
Bài tập tự luyện
1. Cho tam giác ABC có ( )B 1;2 .Đường phân giác trong góc A có phương trình:
x y 3 0− − = , đường trung tuyến qua C có phương trình: x 4y 9 0+ + = . Lập
phương trình các cạnh của tam giác.
Hướng dẫn giải:
Đường trung tuyến qua C viết lại ( )
x 9 4t
d : t
y t
= − −
∈
=
.
Gọi M là trung điểm AB thì M thuộc ( )d ( )M 9 4t;t⇒ − − . Khi đó
( )A 19 8t; 2 2t− − − + .
Vì A nằm trên đường phân giác AD nên t 2= − . Suy ra ( )M 1; 2− − và
( )A 3; 6− − .
Gọi K là điểm đối xứng của B qua đường phân giác AD , suy ra đường thẳng
BK : x y 3 0+ − = . Đường thẳng BK cắt AD tại ( )I I 3;0⇒ . Khi đó I là trung điểm
BK , suy ra ( )K 5; 2− .
Đường thẳng AB đi qua A và có vectơ chỉ phương ( )AB 4;8=
, suy ra
( )AB :2x y 0− = .
Tương tự, AC đi qua A và có vectơ chỉ phương ( )AK 8;4=
, suy ra
( )AC : x 2y 9 0− − = .
Đường thẳng ( )d cắt AC tại C , nên ( )C 3; 3− .
Phương trình ( )BC :5x 2y 9 0+ − = .
2. Cho tam giác ABC có đỉnh
1
B ;1
2
. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc
405
với các cạnh BC,CA,AB tương ứng tại các điểm D,E,F . Cho ( )D 3;1 và đường
thẳng
EF có phương trình y 3 0− = . Tìm tọa độ đỉnh A , biết A có tung độ dương.
Hướng dẫn giải:
Ta có phương trình BD: y 1= , phương trình EF : y 3= , nên
BD EF ABC⇒∆ cân tại A
Ta có ( )
2 2
25 1
BD BF x 3 1
2 2
= ⇒ = − + −
, phương trình này có nghiệm
x 1= − ( không thỏa ) hay ( )x 2 F 2;3= ⇒
Đường thẳng BF cắt AD tại A nên
13
A 3;
3
.
3. Cho hình thoi ABCD có đỉnh ( ) ( )A 2;5 ,C 2;1− và 3cosBAD
5
= . Xác định tọa độ
các
đỉnh còn lại, biết rằng đỉnh B có tọa độ dương.
Hướng dẫn giải:
Gọi I là tâm hình thoi, khi đó ( )I 0;3 . Theo tính chất hình thoi, đường chéo BD
đi qua I và vuông góc với AC . Khi đó BD có phương trình :
x t
t
y 3 t
=
∈
= +
. Điểm
( )B BD B t;3 t∈ ⇒ + và t 0> .
Vì I là trung điểm BD nên ( )D t;3 t− −
Ta có : ( ) ( )AB 2 t; 2 t ,AD 2 t; 2 t= + − + = − − −
.
Giả thiết
AB.AD 3
cosBAD
5AB . AD
= =
suy ra
2
2
4 t 3
54 t
−
=
+
hay 2t 1= t 1⇒ = . Vậy
( ) ( )B 1;4 ,D 1;2− .
4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy hai đường thẳng − =1d : x y 0 ,
+ − =2 d :2x y 1 0 . Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc
1d , đỉnh C thuộc 2d và các đỉnh B,D thuộc trục hoành.
Hướng dẫn giải:
Vì ( )1A d A t;t∈ ⇒ , A và C đối xứng nhau qua BD và
( )B,D Ox C t; t∈ ⇒ − .
Vì 2C d 2t t 1 0 t 1∈ ⇒ − − = ⇔ = . Vậy ( ) ( )A 1;1 ,C 1; 1− .
Trung điểm của AC là ( )I 1;0 . Vì I là tâm của hình vuông nên
IA IB 1
ID IA 1
= =
= =
.
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
406
( ) ( )
b 1 1 b 0,b 2
B,D Ox B b;0 ,D d;0
d 0,d 2d 1 1
− = = =
∈ ⇒ ⇒ ⇔
= =− =
( ) ( )B 0;0 ,D 2;0 ⇒ hoặc ( ) ( )B 2;0 ,D 0;0 .
Vậy ( ) ( ) ( ) ( )A 1;1 ,B 0;0 ,C 1; 1 ,D 2;0−
hoặc ( ) ( ) ( ) ( )A 1;1 ,B 2;0 ,C 1; 1 ,D 0;0− .
5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho: 3 điểm ( ) ( ) ( )A 4;4 ,B 6; 1 ,C 2; 4− − − − .
Viết phương trình đường phân giác trong của góc C .
Hướng dẫn giải:
( ) ( )CA 3 4 CB 4 3CA 6;8 , ; ,CB 4;3 , ;
CA 5 5 CB 5 5
= = = − = −
.
Phân giác trong của góc C có vectơ chỉ phương là:
( )CA CB 1 7 1u ; 1;7
CA CB 5 5 5
= + = − = −
, chọn ( )0u 1;7= −
.
Phương trình đường phân giác trong của góc C đi qua C và có vectơ chỉ phương
( )0u 1;7= −
là:
x 2 y 4
1 7
+ +
=
−
.
6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm ( )A 2;2 và hai đường thẳng:
1 2d : x y 2 0,d : x y 8 0+ − = + − = . Tìm tọa độ điểm B,C lần lượt thuộc 1 2d ,d sao cho
tam giác ABC vuông cân tại A .
Hướng dẫn giải:
Vì ( ) ( )1 2B d B b;2 b ;C d C c;8 c∈ ⇒ − ∈ ⇒ − .
Ta có hệ:
( )( )
( ) ( )2 2
b 1 c 4 2AB.AC 0
AB AC b 1 c 4 3
− − = =
⇔
= − − − =
Đặt x b 1;y c 4= − = − ta có hệ:
2 2
xy 2 x 2 x 2
;
y 1 y 1x y 3
= = = −
⇔
= = −− =
Vậy ( ) ( )B 3; 1 ;C 5;3− hoặc ( ) ( )B 1;3 ,C 3;5− .
7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm ( )I 6;2 là
giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Điểm ( )M 1; 5 thuộc đường thẳng AB và
trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x y –5 0+ = . Viết phương trình
đường thẳng AB.
Hướng dẫn giải:
Vì ( ) ( )E d E a;5 a IE a 6;3 a∈ ⇒ − ⇒ = − −
.
407
Gọi N là trung điểm của AB I⇒ là trung điểm của EN nên:
( )N I E
N I E
x 2x x 12 a
N : N 12 a;a 1
y 2y y a 1
= − = −
⇒ − −
= − = −
( )MN 11 a;a 6⇒ = − −
. Vì IE MN MN.IE 0⊥ ⇒ =
( )( ) ( )( )
a 6
11 a a 6 a 6 3 a 0
a 7
=
⇔ − − + − − = ⇔ =
.
* ( )a 6 MN 5;0 pt AB: y 5 0= ⇒ = ⇒ − =
* ( )a 7 MN 4;1 pt AB: x 4y 19 0= ⇒ = ⇒ − + =
.
Chủ đề 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Cho hai đường thẳng 1 1 1 1d : a x b y c 0;+ + = 2 2 2 2d : a x b y c 0+ + = . Khi đó vị trí
tương đối giữa chúng phụ thuộc vào số nghiệm của hệ: ( )1 1 1
2 2 2
a x b y c 0
I
a x b y c 0
+ + =
+ + =
* ( )I vô nghiệm 1 2d d⇒ .
* ( )I vô số nghiệm 1 2d d⇒ ≡
* ( )I có nghiệm duy nhất ⇒ 1d và 2d cắt nhau và nghiệm của hệ là tọa độ giao
điểm.
Chủ đề 3: GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
Cho hai đường thẳng 1 1 1 1d : a x b y c 0;+ + = 2 2 2 2d : a x b y c 0+ + =
Gọi α là góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng 1d và 2d .
Ta có: 1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a a b b
cos
a b a b
+
α =
+ +
.
Cho đường thẳng : ax by c 0∆ + + = và điểm ( )0 0M x ;y . Khi đó khoảng cách từ M
đến ( )∆ được tính bởi công thức:
( )( ) 0 0
2 2
ax by c
d M,
a b
+ +
∆ =
+
.
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh
( )A 6;6 , đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương
trình
x y 4 0+ − = . Tìm tọa độ các đỉnh B và C ,biết điểm ( )E 1; 3− nằm trên đường
cao
đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
ȭ
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
408
Lời giải
Gọi d : x y 4 0+ − = .
Vì BC d⇒ phương trình BC có dạng:
x y m 0+ + =
Lấy ( )I 1;3 d∈ , ta có: ( ) ( )d I,BC d A,d 4 2= =
m 4 8 m 12,m 4⇒ + = ⇒ = − =
Vì A và I ở cùng phía so với BC nên ta có
m 4 BC : x y 4 0= ⇒ + + = .
Đường cao hạ từ đỉnh A có phương trình : x y 0− = .
Tọa độ trung điểm H của BC: ( )
x y 0
P 2; 2
x y 4 0
− =
⇒ − −
+ + =
( )B BC B b; 4 b∈ ⇒ − − , H là trung điểm BC suy ra ( )C 4 b;b− −
( )( ) ( )( )AB CE b 6 b 4 b 10 b 3 0⊥ ⇒ − + + + + = b 0,b 6⇔ = = −
Vậy có hai bộ điểm thỏa yêu cầu bài toán: ( ) ( )B 0; 4 , C 4;0− − hoặc
( ) ( )B 6;2 , C 2; 6− − .
Chú ý:
AH đi qua A và vuông góc ( )d AH : x y 0⇒ − = .
I là giao điểm AH và ( ) ( )d I 2;2 H 2; 2⇒ ⇒ − − .
BC đi qua H và vuông góc ( )
x 2 t
AH BC : ,t
y 2 t
= − +
⇒ ∈
= − −
.
( ) ( )B BC B 2 t; 2 t∈ ⇒ − + − − vì B,C đối xứng nhau qua H nên ( )C 2 t; 2 t− − − +
Vì ( ) ( )E 1; 3 d ,− ∈ ( )d là đường cao đi qua điểm C của ABC∆ nên
2AB CE AB.CE 0 ... t 2t 8 0⊥ ⇒ = ⇔ ⇔ − − =
Ví dụ 2. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD có tâm ( )I 1;1 , ( )J 2;2− là điểm
thuộc cạnh AB và ( )K 2; 2− là điểm thuộc cạnh CD .
Lời giải
Gọi a là cạnh hình vuông ABCD , khi đó ( ) ( ) ad I;AB d I;CD
2
= = .
TH1: AB CD Oy . Dễ thấy ( ) ( )d I;AB d I;CD≠ , không thỏa bài toán.
409
TH2: AB là đường thẳng đi qua điểm J có hệ số góc k ( )AB :⇒ ( )y k x 2 2= + + ,
đường thẳng CD đi qua K và CD AB nên có phương trình : ( )y k x 2 2= − − .
( ) ( ) ( )
2 2
3k 1 2 k 11
d I;AB , d I;CD d J;CD
2k 1 k 1
+ +
= = =
+ +
( ) ( )d I;AB d I;CD= 2
2 2
3k 1 2 k 1
5k 2k 3 0
k 1 k 1
+ +
⇔ = ⇔ − − =
+ +
giải phương trình này ta
được
3
k 1, k
5
= = − .
Dễ thấy AB,CD có hệ số góc k 0> nên k 1= khi đó ( )AB : y x 4= + , ( )CD : y x 4= −
và ( )a d I;AB a 4 2
2
= ⇒ = .
Giả sử ( ) ( ) ( ) ( )1 1 2 2A x ;x 4 AB , C x ;x 4 CD+ ∈ − ∈
Gọi ( )d là đường thẳng qua I và vuông góc với AB , khi đó đường thẳng ( )d có
phương trình : y x 2= − + , đồng thời đường thẳng ( )d cắt đường thẳng AB tại
trung điểm ( )M 1;3− và cắt đường thẳng CD tại trung điểm ( )N 3; 1− . Khi đó
a
AM CN
2
= =
Ta có hệ :
( )
( )
2
22
1 1 1
2
22
2 2 2
a
AM 2 x 1 8 x 3,x 1
4
a
CN 2 x 3 8 x 1,x 5
4
= + = = ⇒ = − =
= − = = ⇒ = =
Vậy tọa độ 4 đỉnh hình vuông là ( ) ( ) ( ) ( )1;5 , 3;1 , 5;1 , 1; 3− − .
Bài tập tự luyện
1. Cho đường thẳng ( ) :2x y 7 0∆ + + = và điểm ( )A 3;4− . Tìm tọa độ điểm M trên
đường thẳng ( )d : 4x y 1 0+ − = sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ( )d
gấp
2 lần khoảng cách từ M đến A .
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng ( )d viết lại
x t
t
y 1 4t
=
∈
= −
và M d∈ ( )M t;1 4t⇒ − .
Theo giả thiết : ( )d M;d 2MA= ( ) ( )2 2
2t 1 4t 7
2 3 t 4 1 4t
5
+ − +
⇔ = − − + − +
Hay 22t 8 2 5 17t 30t 18− + = + +
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
410
Bình phương hai vế và rút gọn ta được : 242t 79t 37 0+ + = t 1⇔ = − hoặc
37
t
42
= − .
Vậy, ta có hai điểm thỏa mãn bài toán là ( )M 1;5− và 37 95M ;
42 21
−
.
2. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4 . Biết
( ) ( )A 1;0 ,B 0;2 và giao điểm I của hai đưởng chéo nằm trên đường thẳng
y x= . Tìm tọa độ điểm C và D .
Hướng dẫn giải:
Tìm được ( )AB 1;2 AB 5= − ⇒ =
.Phương trình AB :2x y 2 0+ − =
Gọi ( )I t;t , I là trung điểm của AC,BD nên ta có ( ) ( )C 2t 1;2t ,D 2t;2t 2− −
ABCD
4
S AB.CH 4 CH
5
= = ⇒ = và ( ) 4d C;AB CH t
3
= ⇔ = hoặc t 0= . Suy ra
5 8 8 2
C ; ,D ;
3 3 3 3
hoặc ( ) ( )C 1;0 ,D 0; 2− − .
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các đường thẳng
1 2 3d : x y 3 0, d : x y 4 0, d : x 2y 0+ + = − − = − = . Tìm tọa độ điểm M nằm trên
đường thẳng 3d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 1d bằng hai
lần khoảng cách từ M đến đường thẳng 2d .
Hướng dẫn giải:
Ta có ( )3M d M 2y;y∈ ⇒
( ) ( )1 2
3y 3 y 4
d M,d ;d M,d
2 2
+ −
= =
Theo giả thiết ta có: ( ) ( )1 2
3y 3 y 4
d M,d 2d M,d 2.
2 2
+ −
= ⇔ =
3y 3 2y 8
y 11;y 1
3y 3 2y 8
+ = −
⇔ ⇔ = − = + = − +
.
* Với ( )y 11 M 22; 11= − ⇒ − −
* Với ( )y 1 M 2;1= ⇒ .
Chủ đề 4: ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình đường tròn (C) tâm I(a ;b), bán kính R là:
( ) ( )2 2 2x a y b R− + − = .
Dạng khai triển của ( )C là: 2 2x y 2ax 2by c 0 + − − + =
Với 2 2 2 2 2 2c a b R R a b c 0= + − ⇔ = + − > .
411
2. Phương trình tiếp tuyến:
Cho đường tròn ( )C : ( ) ( )2 2 2x a y b R− + − = .
* Tiếp tuyến ( )∆ của ( )C tại điểm ( )0 0M x ;y là đường thẳng đi qua M và vuông
góc với IM nên phương trình:
( )( ) ( )( ) 20 0: x a x a y a y a R∆ − − + − − = .
* Đường thẳng : Ax By C 0∆ + + = là tiếp tuyến của ( )C ( )d I, R⇔ ∆ =
3. Đường tròn ( )C : ( ) ( )2 2 2x a y b R− + − = có hai tiếp tuyến cùng phương với Oy
là x a R= ± . Ngoài hai tiếp tuyến này các tiếp tuyến còn lại đều có dạng:
y kx m= + .
Ví dụ 1. Xác định tham số thực m để đường cong ( )mC :
2 2 2x y 4mx 2my 4m 3m 0+ − + + − = là đường tròn có bán kính bằng 2 .
Lời giải
( )mC viết lại ( ) ( )
2 2 2x 2m y m m 3m− + + = + .
( )mC là đường tròn khi và chỉ khi 2m 3m 0 m 3+ > ⇔ .
Theo bài toán, ta có 2m 3m 2+ = hay 2m 3m 4 0+ − = . Giải phương trình này ta
được hai nghiệm m 1= hoặc m 4= − , thỏa mãn đề bài.
Ví dụ 2. Viết phương trình đường tròn ( )C :
1. Đi qua hai điểm ( )A 2;1 , ( )B 4;3 và có tâm thuộc đường thẳng : x y 5 0∆ − + = .
2. Đi qua hai điểm ( )−A 1;1 , O và tiếp xúc với đường thẳng d : x y 1 2 0− + − = .
Lời giải
1. Gọi ( ) 2 2C : x y 2ax 2by c 0+ − − + =
Vì ( )C đi qua A,B suy ra
4a 2b c 5
8a 6b c 25
− − + = −
− − + = −
(1)
( )C có tâm ( )I a;b thuộc : x y 5 0 a b 5 0∆ − + = ⇒ − + = (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
4a 2b c 5
8a 6b c 25
a b 5 0
− − + = −
− − + = −
− + =
a 0
b 5
c 5
=
⇔ =
=
( ) 2 2C : x y 10y 5 0⇒ + − + = .
2. Giả sử ( )C có phương trình: 2 2x y 2ax 2by c 0+ − − + =
⇒ ( )C có tâm ( )I a;b .
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
412
Do ( )
c 0 c 0
A,O C
2 2a 2b c 0 a b 1
= =
∈ ⇒ ⇔
+ − + = = −
.
( )C tiếp xúc với d ( ) 2 2
a b 1 2
d I, IO a b
2
− + −
⇒ ∆ = ⇔ = +
( )22 2 2a b 1 b 1 b 1 b 0;b 1⇔ + = ⇔ − + = ⇔ = =
* ( ) 2 2b 0 a 1 C : x y 2x 0= ⇒ = − ⇒ + + =
* ( ) 2 2b 1 a 0 C : x y 2y 0= ⇒ = ⇒ + − = .
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tâm đường tròn
ngoại tiếp là điểm ( )I 4;0 và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa
đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác là
( )1d : x y 2 0+ − = và ( )2d : x 2y 3 0+ − = . Viết phương trình các đường thẳng
chứa cạnh của tam giác ABC .
Lời giải
+ Tìm được ( )A 1;1
+ Gọi ∆ là đường thẳng qua I và song song với
1d . Tìm được : x y 4 0∆ + − =
+ Gọi 2M d= ∆∩ ⇒ ( )M 5; 1− , M là trung điểm
BC⇒ đường thẳng BC đi qua M và vuông góc
với 1d .
+ Tìm được ( )BC : x y 6 0− − = .
+ Nhận xét B,C là giao điểm của đường
thẳng BC và đường tròn tâm I , bán kính
R IA 10= = có phương trình ( )2 2x 4 y 10− + = .
+ Giải hệ tìm được tọa độ ( ) ( )B 3; 3 ,C 7;1− .
+ Phương trình ( )AB :2x y 3 0+ − = . Phương trình ( )AC : y 1 0− = .
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho điểm ( )A 1;0 và đường tròn
( ) 2 2C : x y 2x 4y 5 0+ − + − = . Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt ( )C tại
điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A .
Lời giải
Đường tròn ( )C có tâm ( )I 1; 2 ,R 10− =
( )AI 0; 2−
. Vì I và A cách đều M, N nên MN AI⊥ , suy ra phương trình MN có
dạng : y m= .
413
Cách 1: Dễ thấy: ( ) ( )A,MN I,MNMN=2d 2 m ,d m 2= = +
và ( )
2
2 2 2
I,MN
MN
d R m 2m 3 0 m 1
2
+ = ⇔ + − = ⇒ =
hoặc m 3= − Vậy phương
trình cần tìm : y 1, y 3= = − .
Cách 2: Hoành độ M,N là nghiệm phương trình: ( )2 2x 2x m 4m 5 0 1− + + − =
( )1 có hai nghiệm phân biệt 1 2x ,x khi ( )2' 1 m 4m 5 0∆ = − + − > hay là
( )2m 4m 6 0 2+ − < . Khi đó ta có: ( ) ( )1 2M x ;m , N x ;m
Dễ thấy AM AN AM.AN 0⊥ ⇔ =
tức :
( ) ( )21 2 1 2x .x x x m 1 0 3− + + + =
Áp dụng định lý Vi – et đối với phương trình ( )1 , rồi thay vào phương trình ( )3
ta được 22m 4m 6 0+ − = , giải phương trình này ta được hai giá trị m 3= − hoặc
m 1= thỏa mãn ( )2 .
Vậy phương trình cần tìm : y 1, y 3= = − .
Ví dụ 3. Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm ( )A 0;2 và đường thẳng
( )d : x 2y 2 0− + = . Tìm trên đường thẳng ( )d hai điểm B,C sao cho tam giác
ABC vuông ở B và AB 2BC= .
Lời giải
( )AB d⊥ nên có phương trình: 2x y 2 0+ − = .
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
x 2y 2 0 2 6
B ;
2x y 2 0 5 5
− + = ⇒ + − =
2 5 AB 5
AB BC
5 2 5
= ⇒ = = .
Phương trình đường tròn tâm B , bán kính
5
BC
5
= là:
2 2
2 6 1
x y
5 5 5
− + − =
.
Vậy tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:
2 2
4x 2y 2 0 x
x 0 5
2 6 1 y 1 7x y y5 5 5 5
− + = ==
⇔ ∨ =− + − = =
( )1 2
4 7
C 0;1 ,C ;
5 5
⇒
.
Chú ý: ( ) 12 6C d C 2c 2;c BC 2c ;c
5 5
∈ ⇒ − ⇒ = − −
.
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
414
Vì
5
BC
5
= nên có phương trình:
22 2
12 6 5
2c c
5 5 5
− + − =
. Giải phương
trình này ta được c 1= hoặc
7
c
5
= .
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng Oxy,cho tam giác ABC nội tiếp đường
tròn ( ) ( ) ( ) ( )2 2 0C : x 1 y 2 ABC 90 ,A 2;05,− + + == , và diện tích tam giác ABC
bằng 4 . Tìm toạ độ đỉnh B,C .
Lời giải
( )C có tâm ( )I 1; 2− và bán kính R 5= .
Vì ABC có 0ABC 90 C= ⇒ đối xứng A qua tâm ( )I 1; 2− , nên ( )C 0; 4− .
Phương trình đường thẳng ( )AC :2x y 4 0− − =
Diện tích tam giác ABC bằng 4 , nên khoảng cách từ B đến cạnh AC là:
2S 4
d
AC 5
= = .
Do đó B nằm trên đường thẳng ( ) ( )d AC nên phương trình
( )d :2x y m 0− + =
( )d cách AC một khoảng bằng
4 m m 04 4
m 85 5 5
+ =
⇔ = ⇒
=−
.
( )1d :2x y 0m 0 − =• = ⇒ , toạ độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:
( ) ( )2 2
2x y 0 x 0
y 0x 1 y 2 5
− = =
⇔
=− + + =
hoặc
6
x
5
12
y
5
= −
= −
.
( )2d :2x y 8 0m 8 − − =• = − ⇒ , toạ độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:
( ) ( )2 2
2x y 8 0 x 2
y 4x 1 y 2 5
− − = =
⇔
=−− + + =
hoặc
16
x
5
8
y
5
=
= −
.
Vậy toạ độ ( )C 0; 4− , toạ độ B
hoặc ( )0;0 hoặc ;6 12
5 5
− − hoặc ( )2; 4− hoặc ;16 8
5 5
− .
ȭ 415
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng và
1d : 3x y 0+ = , 2d : 3x y 0− = . Gọi ( )T là đường tròn tiếp xúc với 1d tại A , cắt
2d tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B . Viết phương trình
của ( )T , biết tam giác ABC có diện tích bằng 3
2
và điểm A có hoành độ
dương.
Lời giải
Vì ABC∆ vuông tại B nên AC là đường kính của ( )T .
Gọi ( )1 2AOB d , d t= = ta có BAC AOB t= = (góc có cạnh
tương ứng vuông góc).
Giả sử bán kính ( )T là R ta có :
ABC
BC.BA
S
2∆
= 2
ACsint.ACcost
2R sint cost
2
= =
Mặt khác
( )
( ) ( ) ( )2 2 22
3. 3 1. 1 1
cost t
2 3
3 1 3 1
+ − pi
= = ⇒ =
+ + −
suy ra 2ABC
3
S R
2∆
= từ đó có R 1= .
Do 1 2A d ,C d∈ ∈ nên ( ) ( )A a; a 3 ,C c;c 3− thêm nữa vector chỉ phương của 1d là
( )1u 1; 3− có phương vuông góc với AC
nên:
1AC.u 0 c a 3(c a) 0 c 2a= ⇔ − − + = ⇔ = −
.
Mặt khác ( ) ( )( )22AC 2R 2 c a 3 c a 2= = ⇔ − + + =
2 a 3 2⇔ = vì a 0> nên
3
a
3
= .
Tâm đường tròn là trung điểm của AC là :
( )a c 3 a 3 3a 3 3I ; c a ; ;
2 2 2 2 6 2
+
− = − − = − −
.
Vậy phương trình của ( )T là
2 2
3 3
x y 1.
6 2
+ + + =
Chú ý:
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
416
( )AB đi qua A và vuông góc ( ) ( )2d AB : x 3y 2a 0⇒ + + =
( ) ( ) { }2
a a 3
AB d B B ;
2 2
∩ = ⇒ − −
( )AC đi qua A và vuông góc ( ) ( )1d AC : x 3y 4a 0⇒ − − =
( ) ( ) { } ( )1AB d C C 2a; 2a 3∩ = ⇒ − −
Diện tích ABC∆ có diện tích bằng
3 3 1
AB.CB
2 2 2
⇔ =
1 1 2
a A ; 1 ,C ; 2
3 3 3
⇒ = ⇒ − − −
.
Cách 2: Ta có 1d tiếp xúc với ( )T có đường kính là AC nên 1AC d⊥
Từ giả thiết ta có :
0 0 0 0AOx 60 ,BOx 120 AOB 60 ,ACB 30= = ⇒ = =
2 2
ABC
1 3 3 3
S AB.BC AB AB AB 1
2 2 2 2∆
= = ⇒ = ⇒ =
( )1 2 2 1A d A x; 3x ,x 0,OA .AB A ; 1
3 3 3
∈ ⇒ − > = = ⇒ −
4 2
OC 2OA C ; 2
3 3
= = ⇒ − −
.
Đường tròn ( )T đường kính AC có: 2 3 ACI ; , R 1
2 23
− − = =
.
Phương trình ( )T :
2 2
1 3
x y 1
22 3
+ + + =
.
Chú ý:
1. 1 2d ,d cắt nhau tại điểm O và ( ) ( )1 2
1
cos AOB cos d ,d
2
= =
AOB BAC
3 3
pi pi
⇒ = ⇒ = . Mà ( )ABC
1
S AB.AC.sin BAC
2
=
( ) ( ) 23 1 4OAsin AOB OA tan AOB sinBAC OA
2 2 3
⇔ = ⇔ =
( )22 1 1 2a A ; 1 ,C4a a 3 ; 2
3 3 33
+ − =
⇒ = ⇒ − − −
.
2. ( ) ( )M x;y T MA MC MA.MC 0∈ ⇔ ⊥ ⇒ =
3. ( ) ( )M x;y T MAC∈ ⇔ ∆ vuông tại 2 2 2M MA MC AC⇔ + =
Bài tập tự luyện
417
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A , có đỉnh ( )C 4;1− ,
phân giác trong góc A có phương trình x y 5 0+ − = . Viết phương trình đường
thẳng
BC , biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
Hướng dẫn giải:
Gọi D là điểm đối xứng với C qua đường thẳng
d : x y 5 0+ − = , ta tìm được ( )D 4;9 .
A là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn
đường kính CD , suy ra tọa độ của A là nghiệm
của hệ:
( ) ( )
( )2 22 2
x y 5 0 y 5 x
A 4;1
x y 5 32 x x 32
+ − = − = −
⇔ ⇒
+ − = + − =
(vì Ax 0> ).
ABC2SAC 8 AB 6
AC
∆⇒ = ⇒ = = .
B thuộc đường
File đính kèm:
- Hinh hoc Oxy hay va du dang.pdf