Dạng 1: Chuyển động ném ngang
1. Phương chuyển động
y = 6, Độ cao:
2. Thời gian bay
t =
3. Tầm bay xa
L = . t
4. Vận tốc chạm đất
V =
5. Vận tốc ban đầu
=
g . số đã biết = 2 . V02
=> V0 =
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức tính bài tập vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng 2: Chuyển động thẳng đều (ngang) và lực
1. Gia tốc
a =
2. Thời gian
t =
3. Quãng đường
S = V0 . t + a . t2
4. Độ lớn lực ma sát
Fms = . m. g
5 . Lực phát động ( Lực kéo)
Fk = m . a + F ms
6 . Hợp lực
Fhl = m . a
Chú ý: Trước khi tính đổi các đơn vị tuong úng ra : giây, mét, m/s , kg . . .
Công thức tính bài tập vật lý
Dạng 1: Chuyển động ném ngang
1. Phương chuyển động
y = 6, Độ cao:
2. Thời gian bay
t =
3. Tầm bay xa
L = . t
4. Vận tốc chạm đất
V =
5. Vận tốc ban đầu
=
g . số đã biết = 2 . V02
=> V0 =
Dạng 2: Chuyển động thẳng đều (ngang) và lực
1. Gia tốc
a =
2. Thời gian
t =
3. Quãng đường
S = V0 . t + a . t2
4. Độ lớn lực ma sát
Fms = . m. g
5 . Lực phát động ( Lực kéo)
Fk = m . a + F ms
6 . Hợp lực
Fhl = m . a
Chú ý: Trước khi tính đổi các đơn vị tuong úng ra : giây, mét, m/s , kg . . .
Công thức tính bài tập vật lý
Dạng 1: Chuyển động ném ngang
1. Phương chuyển động
y = 6, Độ cao:
2. Thời gian bay
t =
3. Tầm bay xa
L = . t
4. Vận tốc chạm đất
V =
5. Vận tốc ban đầu
=
g . số đã biết = 2 . V02
=> V0 =
File đính kèm:
- CONG THUC ON VAT LI 10 HKI.doc