Đại số tổ hợp trong các đề thi

A. BÀI TOÁN ĐẾM

I. ĐẾM CÁC SỐ THOẢ MÃN CÁC TÍNH CHẤT NÀO ĐÓ HÌNH THÀNH TỪ TẬP X

Bài 1 (ĐHLN - 97): Cho các chữ số 0;2;4;5;6;8;9. Hỏi từ đó có thể lập được bao nhiêu số:

a) Có 3 chữ số khác nhau

b) Có 4 chữ số khác nhau và có chữ số 5

Bài 2 (ĐHQG - 97): Từ 0;1;3;5;7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5

Bài 3 (HVNH - 99): Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và bốn chữ số còn lại là 2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số như thế nếu:

a) Năm chữ số 1 được xếp kề nhau

b) Các chữ số được xếp tuỳ ý

 

doc11 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đại số tổ hợp trong các đề thi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Bài toán đếm I. Đếm các số thoả mãn các tính chất nào đó hình thành từ tập X Bài 1 (ĐHLN - 97): Cho các chữ số 0;2;4;5;6;8;9. Hỏi từ đó có thể lập được bao nhiêu số: a) Có 3 chữ số khác nhau b) Có 4 chữ số khác nhau và có chữ số 5 Bài 2 (ĐHQG - 97): Từ 0;1;3;5;7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 Bài 3 (HVNH - 99): Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và bốn chữ số còn lại là 2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số như thế nếu: a) Năm chữ số 1 được xếp kề nhau b) Các chữ số được xếp tuỳ ý Bài 4 (ĐHCSND - 2000): Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số chia hết cho 9 Bài 5 (ĐHSP Vinh - 2000): Tìm tất cả các số tự nhiên có đúng 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước. Bài 6 (ĐHSP Vinh - 99): Cho 8 chữ số 0;1;2;...;7. Từ 8 chữ số trên lập được bao nhiêu số mỗi số gồm 4 chữ sô đôi một khác nhau và không chia hết cho 10. Bài 7 (ĐHSP Vinh - 2000): Có bao nhiêu số khác nhau gồm 7 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là số chẵn Bài 8 (ĐH Huế - 2000): Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi từ đó có thể lập được bao nhiêu số a) Chẵn có 4 chữ số khác nhau b) Chia hết cho 5, có 3 chữ số và 4 chữ số khác nhau c) Chia hết cho 9, có 3 chữ số và 4 chữ số khác nhau Bài 9 (CĐSP HN - 99): Có 5 miếng bìa ghi một trong 5 chữ số 0;1;2;3;4. Lấy 3 miếng từ 5 miếng bìa đặt lần lượt cạnh nhau từ trái sang phải được số gồm 3 chữ số. Có thể lập được bao nhiêu số có nghĩa gồm 5 chữ số và trong đó có bao nhiêu số chẵn Bài 10 (ĐHVL - 2000): Cho 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi từ tập 6 chữ số đó lập được bao nhiêu số: a) Mỗi số có 5 chữ số khác nhau và trong đó phải có mặt chữ số 5 b) Mỗi số có 5 chữ số khác nhau Bài 11 (ĐHNT - 2001): Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm có 6 chữ số. Hỏi trong các số đã lập có bao nhiêu số mà cả 2 chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau Bài 12: Có bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau được lập từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 sao cho hai chữ số chẵn không đứng liền nhau Bài 13 (ĐHLN - 1999): Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau không chia hết cho 3 Bài 14 (HVBCVT - 99): Hỏi từ 10 chữ số 0;1;2; ...;9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau sao cho trong các só đó luôn có mặt chữ số 0 và 1 Bài 15: Cho tập X = . Tìm các số tự nhiên có 4 chữ số lấy từ tập X sao cho a) Các chữ số đều khác nhau b) Chữ số đầu tiên là chữ số 1 c) Không tận cùng bằng chữ số 6 Bài 16: Cho tập . Hỏi từ tập X có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau sau cho các số đó nằm trong khoảng Bài 17: Cho X = . Hỏi từ tập X có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau, khi đó hãy tính tổng các số đó Bài 18: Cho X = . Hỏi từ tập X có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau, khi đó hãy tính tổng các số đó Bài 19: Cho X = . Hỏi từ tập X có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau, khi đó hãy tính tổng các số đó Bài 20: Có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số sao cho chữ số 1 xuất hiện 3 lần, chữ số 3 xuất hiện 2 lần và các chữ số 4, 5, 6 xuất hiện mỗi chữ số 1 lần Bài 21: Có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số sao cho chữ số 1 xuất hiện 3 lần, chữ số 3 xuất hiện 2 lần và các chữ số 0, 5, 6 xuất hiện mỗi chữ số 1 lần Bài 22 (HVNHTPHCM - 1999): Xét những số gồm 9 chữ số trong đó có 5 chữ số 1 và bốn chữ số còn lại là 2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số như thế nếu: a) Năm chữ số 1 được xếp cạnh nhau b) Các chữ số được xếp tuỳ ý Bài 23 (HVBCVT - 1999): Hỏi từ 10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau sao cho trong đó có mặt chữ số 0 và 1 Bài 24 (ĐH Huế - 2000): Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5. Từ các chữ số đã cho ta có thể lập được: a) Bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau b) Bao nhiêu số chia hết cho 5 và có 3 chữ số khác nhau c) Bao nhiêu số chia hết cho 9 và có 3 chữ số khác nhau Bài 25 (ĐHĐà Lạt - 2000): Từ 3 chữ số 0; 1; 2 có thể tạo được bao nhiêu số có 5 chữ số trong đó có đủ 3 chữ số trên Bài 26: Có 5 thẻ đen và 5 thẻ trắng, đánh dấu mỗi loại theo các số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu cách sắp xếp tất cả các thẻ này thành một hàng sao cho hai thẻ cùng màu không nằm liền nhau Bài 27 (ĐHSPII - 2000): Có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 trong đó chữ số 1 và 6 đều có mặt 2 lần, các chữ số khác đều có mặt đúng một lần Bài 28 (ĐHSP Vinh - 2000): Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho trong đó trong mỗi số đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước nó Bài 29 (ĐHKTQD - 2001): Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và trong đó phải có chữ số 5 Bài 30 (ĐHNTTPHCM - Khối A - 2001): Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau sao cho hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau Bài 31 (ĐHQGTPHCM - 2001) a) Có bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau sao cho trong đó có mặt chữ số 0 nhưng không có mặt chữ số 1 b) Có bao nhiêu số có 7 chữ số biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần và các chữ số còn lại có mặt không quá 1 lần Bài 33 (ĐHSP II - 2001): Tính tổng tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ 6 chữ số 1,3,4,5,7,8 Bài 34: Cho tập . Hỏi từ tập X cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn a) Chẵn cú 4 chữ số phõn biệt sao cho khụng bắt đầu bởi chữ số 1 b) Chẵn cú 4 chữ số khỏc nhau sao cho luụn cú mặt chữ số 1 c) Chẵn cú 4 chữ số khỏc nhau sao cho luụn cú mặt chữ số 0 và 1 d) Chẵn cú 4 chữ số khỏc nhau sao cho luụn cú mặt chữ số 0, 1 và chỳng luụn đứng cạnh nhau e) cú 5 chữ số sao cho chữ số đứng trước luụn lớn hơn chữ số đứng sau f) cú 4 chữ số sao cho chữ số đứng trước luụn nhỏ hơn chữ số đứng sau Bài 35: Hỏi từ 4 chữ số 0, 2, 5, 6 cú thể lập được bao nhiờu số cú 4 chữ số. Tớnh tổng của cỏc số đú Bài 36: Hỏi từ 4 chữ số 1, 2, 3, 4 cú thể lập được bao nhiờu số cú 10 chữ số sao cho chữ số 1 xuất hiện 5 lần, chữ số 2 xuất hiện 3 lần cũn cỏc chữ số khỏc mỗi chữ số xuất hiện nhiều nhất 1 lần Bài 37: Hỏi từ 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 cú thể lập được bao nhiờu số cú 10 chữ số sao cho chữ số 1 xuất hiện 4 lần, chữ số 2 xuất hiện 3 lần cũn cỏc chữ số khỏc mỗi chữ số xuất hiện nhiều nhất 1 lần Bài 38: Hỏi từ 4 chữ số 0, 1, 2, 3 cú thể lập được bao nhiờu số cú 6 chữ số sao cho chữ số 0 xuất hiện 2 lần, chữ số 2 xuất hiện 3 lần cũn cỏc chữ số khỏc mỗi chữ số xuất hiện nhiều nhất 1 lần Bài 39: Hỏi từ 4 chữ số 0, 1, 2, 3 cú thể lập được bao nhiờu số cú 8 chữ số sao cho chữ số 1 xuất hiện 4 lần, chữ số 2 xuất hiện 3 lần cũn cỏc chữ số khỏc mỗi chữ số xuất hiện nhiều nhất 1 lần Bài 40: Từ 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 cú thể lập được bao nhiờu số cú 5 chữ số khỏc nhau sao cho luụn cú mặt chữ số 1 và 2 nhưng hai chữ số này luụn khụng đứng cạnh nhau Bài 41: Hỏi cú bao nhiờu số tự nhiờn cú 7 chữ số sao cho luụn cú mặt 3 chữ số 1, 2, 3 nhưng trong 3 chữ số này khụng cú 2 chữ số nào đứng cạnh nhau Bài 42: Cho tập . Hỏi từ tập X cú thể lập được bao nhiờu số cú 5 chữ số khỏc nhau mà khụng lớn hơn 47035 II. Đếm số phương án I.1. Bài tập Bài 1: Từ nhà đến trường có 4 con đường đi khác nhau. Nam muốn đi theo một đường và về theo một con đường. Số cách chọn đường đi và về của Nam là bao nhiêu Bài 2: ở một phường, từ A đến B có 10 đường đi. Một người đi từ A đến B rồi trở về bằng con đường khác a) Người đú cú bao nhiờu cỏch đi b) Biết từ B về A cú 2 con đường một chiều, hỏi người đú cú bao nhiờu cỏch đi c) Biết từ A đến B cú 3 con đường một chiều, hỏi người đú cú bao nhiờu cỏch đi d) Biết từ A đến B cú 2 con đường 1 chiều, từ B về A cú 3 con đường 1 chiều, hỏi người đú cú bao nhiờu cỏch đi Bài 3: Có 6 tem thư khác nhau và 7 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư và 3 bì thư và dán 3 tem thư đã chọn lên 3 bì thư đã chọn, một bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách dán Bài 4: Một lớp học có 46 học sinh gồm 26 nam và 20 nữ. Người ta muốn chọn ra một ban chấp hành gồm 3 học sinh a) Có bao nhiêu cách chọn ban chấp hành b) Có bao nhiêu cách chọn ban chấp hành có 1 nam và 2 nữ c) Có bao nhiêu cách chọn ban chấp hành có ít nhất 1 nam Bài 5 (CĐSP - 99): Một đội văn nghệ gồm 10 học sinh nữ và 10 học sinh nam. Chọn ra một tốp ca gồm 5 học sinh, trong đó có ít nhất 2 nam và ít nhất 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn Bài 6 (ĐH Thái Nguyên - 2000): Một đội văn nghệ gồm 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người sao cho: a) Có đúng 2 nam b) Có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ Bài 7 (CĐSPHN - 2000): Nam được tặng 1 bó hoa có 8 bông hồng nhung và 6 bông hồng bạch. Nam muốn chọn ra 10 bông sao cho có nhiều nhất 6 bông hồng nhung và ít nhất 3 bông hồng bạch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy Bài 8 (ĐHHH - 1999): Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A, B, C, D, E vào một chiếc ghế dài sao cho: a) Bạn C ngồi chính giữa b) Bạn A và E ngồi ở 2 đầu ghế Bài 9 (ĐHY): Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần có cả nam và nữ, cần có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập Bài 10 (HVNH - D 2000): Trong một mặt phẳng cho đa giác đều H có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của H a) Có tất cả bao nhiêu tam giác như vậy? Có bao nhiêu tam giác có đúng 2 cạnh là cạnh của H b) Có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của H? Có bao nhiêu tam giác sao cho không có cạnh nào là cạnh của H Bài 11: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song, trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác có đỉnh là 3 trong 37 đỉnh đã cho trên d1 và d2. Bài 12: Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 học sinh trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất 1 em được cử Bài 13 (ĐH - Khối B - 2005): Một đội tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi sao cho mỗi tỉnh có 4 nam 1 nữ Bài 14 (ĐH - Khối D - 2006): Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy Bài 15 (HVKTQS - 2000): Một đồn cảnh sát khu vực có 9 người. Trong ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở địa điểm A, 2 người làm nhiệm vụ ở địa điểm B, 4 người ở lại trực đồn. Hỏi có bao nhiêu cách phân công Bài 16 (HVQY - 2000): Xếp 3 bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 bi xanh vào một dãy 7 ô trống a) Hỏi có mấy cách xếp khác nhau b) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau sao cho 3 bi đỏ xếp cạnh nhau và 3 bi xanh xếp cạnh nhau Bài 17 (ĐHL - 1999): Một đoàn tàu có 3 toa I, II, III. Sân ga có 4 hành khách, có ít nhất 4 chỗ trống a) Có mấy cách xếp 4 khách lên 3 toa b) Có mấy cách xếp 4 khách lên tàu có 1 toa có 3 trong 4 vị khách trên Bài 18: Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn Toán, 4 cuốn Lý và 3 cuốn Hoá. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và đem tặng cho 6 học sinh, mỗi học sinh một cuốn a) Hỏi thày giáo có bao nhiêu cách tặng b) Nếu thày chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn thuộc hai thể loại Toán và Lý. Hỏi thày giáo có bao nhiêu cách tặng c) Nếu thày giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mỗi một trong 3 thể loại Toán, Lý, Hoá đều còn lại ít nhất 1 cuốn. Hỏi thày giáo có bao nhiêu cách tặng như vậy d) Giả sử A, B, C, là 3 học sinh yêu Toán, D, E là hai học sinh yêu Lý và F là học sinh yêu Hoá. Hỏi có bao nhiêu cách tặng sách sao cho học sinh yêu bộ môn nào thì được tặng loại sách ấy. Hỏi có bao nhiêu cách tặng Bài 19 (HVQS - 2000): Một lớp học có 20 học sinh trong đó có 14 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đội gồm 4 học sinh trong đó có: a) Số nam và nữ bằng nhau b) Có ít nhất 1 nữ Bài 20 (ĐH Thái nguyên - 2000): Một đõi văn nghệ có 20 người, trong đó có 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người sao cho a) có đúng 2 nam trong số 5 người đó b) có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ trong 5 người đó Bài 21 (ĐH Cần Thơ - 2000): Có 9 viên bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau a) có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 6 viên bi trong đó có đúng 2 bi đỏ b) có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 6 viên bi trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ Bài 22 (HV Chính trị quốc gia - 2001):Một đội văn nghệ có 10 người trong đó có 6 nữ và 4 nam a) có bao nhiêu cách chia đội văn nghệ thành 2 nhóm có số người bằng nhau và mỗi nhóm có số nữ như nhau b) có bao nhiêu cách chọn ra 5 người mà trong đó không có qua 1 nam Bài 23: Một hội nghị bàn tròn có phái đoàn các nước Việt Nam 3 người, Lào 4 người, Cămpuchia 2 người, Thái Lan 4 người và Trung Quốc 5 người. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho mọi người sao cho người cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau Bài 24 (ĐHQG - 97): Cho 100000 chiếc vé được đánh số từ 00000 đến 99999. Hỏi các vé số gồm 5 chữ số khác nhau là bao nhiêu Bài 25 (ĐHQGTPHCM - 2000): Từ 5 bông hồng vàng, 4 bông hồng đỏ và 3 bông hồng trắng. Người ta muốn chọn ra bó hoa gồm 7 bông a) có bao nhiêu cách chọn một bó hoa sao cho có đúng 1 bông hồng đỏ b) có bao nhiêu cách chọn một bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ Bài 26: Một lớp học có 40 học sinh cần cử ra ban cán sự lớp có 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và 3 uỷ viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập ra ban cán sự lớp Bài 27 (ĐH Thăng Long - 1999): Một hộp đựng 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5, 4 quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 4 a) Có bao nhiêu cách lấy 3 quả cầu cùng màu? 3 quả cầu cùng số? b) Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu? 3 quả cầu khác màu và khác số Bài 28 (HVKTQS - 1998): Có n học sinh nam và n học sinh nữ ngồi quanh một bàn tròn. Có bao nhiêu cách xếp để không có học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau Bài 29: Cần phải chia lớp học có 40 học sinh thành 4 tổ 1, 2, 3, 4, mỗi tổ 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách chia Bài 30 (ĐHQGTPHCM D - 1999): Một học sinh có 12 cuốn sách đôi một khác nhau. Trong đó có 2 cuốn sách môn toán, 4 cuốn môn văn, 6 cuốn môn anh văn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp tất cả các cuốn sách đó lên kệ dài, nếu mọi cuốn sách được xếp kề nhau, những cuốn sách cùng môn được xếp cạnh nhau Bài 31 (ĐHQGTPHCM A - 1998): Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp trong mỗi trường hợp sau a) Bất cứ 2 học sinh nào ngồi gần nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường với nhau b) Bất cứ 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau Bài 32: Một cặp vợ chồng mời 2n người bạn dự tiệc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp đặt chỗ ngồi trên bàn tròn sao cho vợ luôn ngồi chỗ đối diện với vợ Bài 33 (ĐH Huế - Khối A - 1999): Một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi trắng, 6 bi vàng. Người ta chọn từ hộp đó 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ 3 màu Bài 34 (HVKTQS - 2001): Trong số 16 học sinh có 3 học sinh giỏi, 5 khá, 8 trung bình. Có bao nhiêu cách chia số học sinh đó thành 2 tổ, mỗi tổ có 8 học sinh sao cho ở mỗi tổ có học sinh giỏi và mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh khá Bài 35 (ĐH Nông nghiệp - Khối A - 2001): Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp thành 1 hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẽ 3 học sinh nữ Bài 36 (ĐHSPTPHCM - 2001): Cho A là một tập hợp có 20 phần tử a) Có bao nhiêu tập con của A b) Có bao nhiêu tập con khác rỗng của A có số phần tử là một số chẵn Bài 37: 1) Tìm số giao điểm tối đa của a) 10 đường thẳng phân biệt b) 6 đường tròn phân biệt 2) Từ kết quả của câu 1 hãy suy ra số giao điểm tối đa của tập các đường nói trên Bài 38: Cho đa giác lồi n cạnh. Xác định n để đa giác có số đường chéo gấp đôi số cạnh Bài 39: Cho đa giỏc đều 30 cạnh, tớnh số cỏc tam giỏc cú cỏc đỉnh là đỉnh của đa giỏc đều đồng thời cỏc tam giỏc đú khụng cú cạnh nào là cạnh của đa giỏc đều Bài 40: Cho đa giác đều 2n cạnh. Biết rằng số tam giác mà 3 đỉnh của nó là các đỉnh của đa giác đều gấp 20 lần số hình chữ nhật mà 4 đỉnh của nó cũng là đỉnh của đa giác đều. Tìm số cạnh của đa giác đều đó Bài 41: Một tổ cú 12 học sinh trong đú cú 5 nam và hai nữ, trong số đú cú 1 học sinh nam tờn là An, một bạn nữ tờn là Bỡnh, cần thành lập một đội gồm 5 người a) Hỏi cú bao nhiờu cỏch thành lập b) Hỏi cú bao nhiờu cỏch thành lập sao cho cú 2 nam 3 nữ c) Hỏi cú bao nhiờu cỏch thành lập sao cho cú ớt nhất 1 nam d) Hỏi cú bao nhiờu cỏch thành lập sao cho An và Bỡnh khụng đồng thời cú mặt B. Các bài toán về ĐT, BĐT, PT, BPT liên quan đến Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp I. Rút gọn biểu thức I.1. Bài tập Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a) b) c) Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) d) I.2. Bài tập củng cố Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a) b) c) d) Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) d) II. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức I.1. Bài tập Bài 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) b) Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) d) e) f) I.2. Bài tập củng cố Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) d) Bài 2 (ĐHQG - D - 1999): Chứng minh rằng với k, n , luôn có: Bài 3: Chứng minh rằng với k, n ta có: Bài 4: Chứng minh rằng: Bài 5: Cho n, m, k là các số nguyên không âm với . CMR: Bài 6: Cho . Chứng minh rằng: III. Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình Iii.1. bài tập Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) Bài 2: Giải các bất phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) Bài 3: Giải các hệ phương trình sau: 1) 2) 3) Bài 4: Tìm x, y sao cho Bài 5: Giải hệ bất phương trình Iii.2. bài tập củng cố Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) Bài 2: Giải các bất phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) Bài 3: Tìm n nguyên dương biết Bài 4: Giải các hệ phương trình sau: 1) 2) 3) Bài 5: Tìm x và y sao cho C. công thức khai triển nhị thức Niutơn I. Giá trị của hệ số trong khai triển Niutơn i.1. phương pháp i.2. bài tập Bài 1: Khai triển Bài 2: Khai triển Bài 3: Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển của Bài 4: Tìm hệ số của x6 trong khai triển của Bài 5: Tìm hệ số của trong khai triển của Bài 6: Tìm hệ số của x15 trong khai triển của Bài 7: Tìm hệ số của x11 trong khai triển của Bài 8: Tỡm hệ số khụng phụ thuộc vào x trong khai triển của Bài 9: Tỡm hệ số khụng phụ thuộc vào x trong khai triển của Bài 10: Tỡm hệ số của x8 trong khai triển của i.3. bài tập củng cố Bài 1: Tìm số hạng thứ 6 của khai triển: Bài 2: Tìm số hạng thứ 10 trong khai triển: Bài 3: Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển: Bài 4: Tìm hệ số của trong khai triển của Bài 5: Tìm hệ số x7 trong khai triển của Bài 7: Tìm hệ số của trong khai triển Bài 8: Trong khai triển nhị thức với , hãy tìm số hạng không phụ thuộc x Bài 9: Tìm hệ số của x3 trong khai triển với Bài 10: Tìm hệ số không phụ thuộc x trong khai triển Bài 11: Tìm hệ số không phụ thuộc vào x trong khai triển Bài 12: Tìm hệ số tự do trong khai triển nhị thức Niutơn Bài 13: Tìm hệ số của x4 trong khai triển nhị thức Niutơn Bài 9: Cho a) Tính b) Tính c) Tính a17. Bài 10: Tính hệ số của x6 trong khai triển của C. Nhị thức Niutơn Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) Đáp số: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 0 14) Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau: 1, 2, 3, 4,

File đính kèm:

  • docDai So To hop cac de thi 53 trang .doc
Giáo án liên quan