Dấu nhị thức bậc nhất
III. Bài tập
BT 1: Xét dấu các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
BT 2: Xét dấu các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dấu nhị thức bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Tóm tắt lý thuyết:
Dấu của nhị thức:
x
a > 0
- 0 +
a < 0
+ 0 -
Khử dấu trị tuyệt đối:
x
a > 0
0
a < 0
0
Ví dụ:
Vd1: Xét dấu của biểu thức
Ta có: ; ;
x
-2
-1/2
1
2x + 1
- |
- 0
+ |
+
x-1
- |
- |
- 0
+
x+2
- 0
+ |
+ |
+
f(x)
- ||
+ 0
- ||
+
Vd2: Giải phương trình và bất phương trình:
a) ½x + 1½+ ½x - 1½= 4 (1) b) (2)
Hướng dẫn:
a) Xét (1) trên 3 khoảng:
x £ 1 => (1) x = - 2(thoả)
- 1 (1) 2 = 4 (vô lý) => vô nghiệm
x> 1 (1) x = 2 (thoả)
Vậy S = {- 2; 2}
b) Với x £ thì (2) ó ó
Học sinh tự làm được S1 = (-4 ; -1)
- Nếu x > thì:
(2) ó ó .. ó
Lập bảng xét dấu VT => Tập nghiệm S2 – (3 ; 5)
Đáp số tập nghiệm của bpt (2) là S = S1 È S2 = .
Bài tập
Xét dấu các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Xét dấu các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
Xét dấu các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
Xét dấu các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
e) f)
f)
Xét dấu các biểu thức sau:
a) b)
Giải các bất phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Giải các BPT sau:
a) P(X) = (X – 3)(2X – 5)(2 – X) > 0
b) Q(X) =
c)
d)
Giải các bất phương trình sau:
Giải các bất phương trình sau:
a) b)
c) d)
Giải các bất phương trình sau:
a) b)
b) d)
Giải các bất phương trình sau:
a) b)
vghunuj
File đính kèm:
- 5.c DẤU CỦA NHỊ THỨC.doc