I.Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất (6 điểm)
1) pH của dd KOH 0,001M là: A.8 B.9 C.10 D.11
2) Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì dd HNO3 0,10M có:
A. [ H+]=0,10M B.[H+] <[NO3-] C. [ H+]<0,10M B.[H+] >[NO3-]
3) Tổng số mol ion Fe3+ và Cl- của 1lit dd chứa 0,1 mol FeCl3 là: A. 0,1 B. 0,3 C. 0,2 D.0,4
4) Nếu pH của dd HCl =3 thì nồng độ mol của ion H+ là: A.0,1 B.0,01 C.0,001 D.Kết quả khác
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 02 kiểm tra hoá 11 (1 tiết) kỳ 1- Lần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ tên :……………………………… Lớp: 11B…….Trường THPT C Hải Hậu
I.Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất (6 điểm)
pH của dd KOH 0,001M là: A.8 B.9 C.10 D.11
Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì dd HNO3 0,10M có:
A. [ H+]=0,10M B.[H+] [NO3-]
Tổng số mol ion Fe3+ và Cl- của 1lit dd chứa 0,1 mol FeCl3 là: A. 0,1 B. 0,3 C. 0,2 D.0,4
Nếu pH của dd HCl =3 thì nồng độ mol của ion H+ là: A.0,1 B.0,01 C.0,001 D.Kết quả khác
Cần pha trộn bao nhiêu g dung dịch NaOH 15% vào 200g dung dịch NaOH 45% để được dung dịch NaOH
20% ? A.200g B.500g C.1000g D.10g
Thể tích của dd NaOH 0,3M cần để trung hoà 3 lít dd HCl 0,01M là: A. 0,1ml B.1,0ml C.10ml D.100ml
Dung dịch X có a mol NH4+, b mol Al3+, c mol Cl-, d mol SO42-, Biểu thức biểu thị mối quan hệ a, b, c ,d là:
A. a+2b =3c+d B. a+3b =c+2d C. a+3b =2c+d D. 3a+b =2c+d
Một mẫu nước có pH=4,5 , Vậy nồng độ của ion H+ trong đó là:
A.[H+] =1,0. 10- 4M B.[H+] >1,0. 10- 5M C.[H+] =1,0. 10- 5M D.[H+] <1,0. 10- 5M
Hiđroxit không phải là hiđroxit lưỡng tính là: A.Al(OH)3 B.Zn(OH)2 C.Pb(OH)2 D.Ba(OH)2
Axit mạnh HCl và axit yếu HF có cùng nồng độ 0,01M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào
đúng? A. [H+][H+] C. [H+]=[H+] D. [Cl-]<[F-]
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A.Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
B.Những ion nào tồn tại trong dung dịch C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D.Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li
Dung dịch một bazơ ở 250C có: A.[H+]10-7M D.[H+].[OH-]>10-14M
Bộ ba các chất nào sau đây đều là những chất điện li mạnh: A. HCl, KOH, CH3COOH.
B. NaCl, HNO3, Mg(OH)2 C. HCl, KOH, NaNO3 D. Al(NO3)3, H2O, Na2SO4
Phương trình điện li nào sau đây viết đúng: A. NaCl đ Na +Cl-
B.CH3COOH đ CH3COO- + H+ C.K2CO3 đ 2K++CO32- D.CaCO3 đ Ca2++CO3
Hoà tan 1 axit vào nước kết quả là: A.[H+] [OH-]
D.Không xác định được vì không biết nồng độ axit
Theo A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây đúng:
A. Một hiđroxit vừa có khả năng phân li theo kiểu axit vừa có khả năng phân li theo kiểu bazơ là hiđroxit lưỡng tính B. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước là bazơ D. Cả A, B, C đều đúng
Chọn câu đúng: A.Giá trị pH tăng thì độ axit giảm B.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
C. Dung dịch có pH7: làm quỳ tím hoá đỏ
Dung dịch CH3COOH chứa : A.CH3COO- B.H+ C.CH3COOH, CH3COO-,H+ D. CH3COO-, H+
Sự điện li là: A.Sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
B.Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
C. Quá trình oxihoá - khử D.Sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện
Bộ 3 chất nào sau đây đều là những chất điện li yếu: A. HF, NaOH, NaCl
B. HCl, HgCl2 , CH3COOH C. CH3COOH, HF, Mg(OH)2 D. Mg(OH)2, NaNO2 ,H2O
Kết tủa CuS được tạo thành trong dung dịch bằng các cặp chất nào dưới đây
A. CuSO4+NaOH B. CuSO4+Na2SO3 C. CuSO4+H2S D.Cu(NO3)2+HCl
Có V lít dung dịch NaOH 0,8M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dung dịch NaOH đó tăng lên:
A.Thêm V lit nước cất B.Thêm V lit dung dịch KOH 1,2M
C.Thêm V lit dd NaOH 0,6M D.Thêm V lit dung dịch NaCl 1,2M
Phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: Al(NO3)3, NaCl , MgSO4 chỉ cần dùng 1 thuốc thử nào sau dây?
A. dd NaOH B. dd BaCl2 C. dd AgNO3 D.Cả A,B,C đều đúng
Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li là các ion kết hợp với nhau:
A.Tạo thành chất kết tủa B.Tạo thành chất khí C.Tạo thành chất điện li yếu
D. ít nhất một trong 3 điều kiện trên E. .Cả 3 điều kiện trên
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
II. Tự luận: (4điểm)
(0,5đ) Các ion sau Cu2+, Na+, Cl-, OH- ,NO3- có thể tồn tại trong cùng một dung dịch không?
A. Có B.Không Vì:………………………………………………………………….…
(0,5đ) Cho 6 ion sau: Cl-, Ag+, Na+, Ca2+ , NO3-, CO32- . Chọn 3 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion không trùng nhau. Ba dung dịch đó là:………………………….………
Viết PTPT, PT ion rút gọn của phản ứng: (1,5đ)
STT
Phương trình phân tử
Phương trình ion thu gọn
1…
…………………………………………………………….
Ba2+ + SO42-đ BaSO4
2…
……………………………………………………………
S2- + 2H+ đ H2S
3…
……..CaCO3 +………HCl đ …………………………
…………………………………………
4…
……..NaOH +…..NaH CO3 đ ……………. ……………
…………………………………………
28) (1,5đ) Hoà tan hoàn toàn 3,22g hh X gồm Fe, Mg, Zn trong dd H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được 1,344 lit khí hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối sunfat . Tính giá trị của m?
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………………….…
…………………………………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………………….…
File đính kèm:
- Kiem tra 1 tiet chuong 1.doc