Câu 1: ( 1đ )Khoanh tròn đáp án đúng
a) Trong thành phần của nước hiđro và oxi đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là:
A. 1 : 8 B. 8 : 1
C. 1: 2 D. 2 : 1
b) Tính chất nào sau không phải của hiđro
A. Là chất khí không màu B. Tan rất ít trong nước
C. Nặng hơn không khí 1,1 lần D. Không mùi, không vị
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 bài kiểm tra hoá 8 thời gian 45 phút kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:..............................................
Líp:......................... bµi kiĨm tra ho¸ 8
Thêi gian 45 phĩt
§iĨm
Lêi c« phª
Đề 2:
Phần trắc nghiệm ( 3đ )
Câu 1: ( 1đ )Khoanh tròn đáp án đúng
a) Trong thành phần của nước hiđro và oxi đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là:
A. 1 : 8 B. 8 : 1
C. 1: 2 D. 2 : 1
b) Tính chất nào sau không phải của hiđro
A. Là chất khí không màu B. Tan rất ít trong nước
C. Nặng hơn không khí 1,1 lần D. Không mùi, không vị
Câu 2; ( 2đ ) Hoàn thành bảng sau
Phản ứng hoá học
Loại phản ứng
A. 2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
B. 3H2 + Al2O3 -> 2Al + 3H2O
C. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag
D. 4Al + 3O2 -> 2Al2O3
E. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
F. 3CO + Fe2O3 -> 2Fe + 3CO2
Phản ứng hoá hợp:....................
Phản ứng phân huỷ : ................
Phản ứng thế:............................
Phản ứng oxi hoá khử : .............
Phần tự luận
Câu 1 : ( 1,5đ ) Thế nào là axit, bazơ, muối ? Cho VD minh hoạ ?
Câu 2: ( 2đ ) Gọi tên các chất sau :
H2S , FeCl3, Al2(SO4)3, Fe(OH)2, NaHPO4
Câu 3: ( 3,5đ ) Cho 7,8 gam Kali ( K ) tác dụng hoàn toàn với nước.
a. Tính khối lượng nước tham gia phản ứng
b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc
c. Người ta dùng hoàn toàn lượng khí hiđro thu được để khử đồng II oxit ( CuO ) ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng đồng ( Cu ) thu được ?
( Biết : K = 39, H = 1, O = 16,Cu = 64 )
File đính kèm:
- KT hoá 8 - 45 phút - kì2-2 - đề 1.doc