Đề 1: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn sinh, học kỳ I, khối 10 - Năm học: 2009 - 2010

Câu 1:Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là:

 A. Lạp thể. B.Ti thể. C. Bộ máy gôngi. D. Ribôxôm.

Câu 2: Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là :

 A. Chứa đựng thông tin di truyền. B. Tổng hợp lipit.

 C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Cả A và C.

Câu 3: Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào nào ?

 A. Lông hút của rễ cây. B. Cánh hoa. C. Đỉnh sinh trưởng.

 D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.

Câu 4: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào nào?

 A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Biểu bì. D. Cơ.

Câu 5 : Trong tế bào, protein được tổng hợp ở ?

 A. Nhân tế bào. B. Ribôxôm. C. Bộ máy gôngi. D. Ti thể.

Câu 6 : Loại bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật ?

 A. Ti thể. B. Trung thể. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất hạt.

Câu 7: Trong tế bào, bào quan nào không có màng bao bọc ?

 A. Lizôxôm. B. Perôxixôm. C. Gliôxixôm. D. Ribôxôm.

Câu 8 : Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là :

 A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển tích cực.

 C. Vận chuyển qua kênh. D. Sự thẩm thấu.

Câu 9 : Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường :

 A- Ưu trương. B- Đẳng trương. C- Nhược trương. D- Bão hoà.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn sinh, học kỳ I, khối 10 - Năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 : ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN SINH _HỌC KỲ I_KHỐI 10 _NĂM HỌC : 2009 -2010 Học sinh chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy làm bài _Thời gian 15 phút (3 điểm ) Câu 1:Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là: A. Lạp thể. B.Ti thể. C. Bộ máy gôngi. D. Ribôxôm. Câu 2: Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là : A. Chứa đựng thông tin di truyền. B. Tổng hợp lipit. C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Cả A và C. Câu 3: Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào nào ? A. Lông hút của rễ cây. B. Cánh hoa. C. Đỉnh sinh trưởng. D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 4: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào nào? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Biểu bì. D. Cơ. Câu 5 : Trong tế bào, protein được tổng hợp ở ? A. Nhân tế bào. B. Ribôxôm. C. Bộ máy gôngi. D. Ti thể. Câu 6 : Loại bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật ? A. Ti thể. B. Trung thể. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất hạt. Câu 7: Trong tế bào, bào quan nào không có màng bao bọc ? A. Lizôxôm. B. Perôxixôm. C. Gliôxixôm. D. Ribôxôm. Câu 8 : Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là : A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển tích cực. C. Vận chuyển qua kênh. D. Sự thẩm thấu. Câu 9 : Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường : A- Ưu trương. B- Đẳng trương. C- Nhược trương. D- Bão hoà. Câu 10 : ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là: A. Ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. B. Ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat. C. Bazơ nitơ ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. D. Ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat. Câu 11: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là : A. Đường phân. B. Trung gian . C. Chu trình Crep. D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. Câu 12: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở ? A- Chất nền của lục lạp. B- Chất nền của ti thể. C- Màng tilacôit của lục lạp. D- Màng ti thể. ĐỀ 2 : ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN SINH _HỌC KỲ I_KHỐI 10 _NĂM HỌC : 2009 -2010 Học sinh chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy làm bài _Thời gian 15 phút (3 điểm ) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Có cấu trúc màng kép. B. Có nhân con. C. Chứa vật chất di truyền. D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất. Câu 2: Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào nào ? A. Lông hút của rễ cây. B. Cánh hoa. C.Đỉnh sinh trưởng. D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 3: Grana là cấu trúc có trong bào quan nào ? A. Ti thể. B. Trung thể. C. Lục lạp. D. Lizoxom Câu 4: Ở người, loại tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ? A. Hồng cầu. B. Biểu bì da. C. Bạch cầu. D. Cơ. Câu 5: Ribôxôm có ở đâu ? A. Trên bộ máy Gôngi. B. Trong lục lạp. C. Trên mạng lưới nội chất trơn D Trên mạng lưới nội chất hạt Câu 6: Trong tế bào, các bào quan nào chỉ có 1 lớp màng bao bọc là ? A. Ti thể, lục lạp. B. Ribôxôm, lizôxôm. C. Lizôxôm D. Perôxixôm, ribôxôm. Câu 7: Vận chuyển thụ động có cần tiêu tốn năng lượng không ? A. Cần tiêu tốn năng lượng . B. Không cần tiêu tốn năng lượng. C. Cần có các kênh protein. D. Cần các bơm đặc biệt trên màng. Câu 8: Đồng hoá là gì? A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. Câu 9: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với gì ? A. Cofactơ. B. Protein. C. Coenzim. D. Trung tâm hoạt động. Câu 10:Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng gì ? A. Thuỷ phân. B. Ôxi hoá khử . C. Tổng hợp. D. Phân giải Câu 11:Điều nào sau đây là đúng với quá trình đường phân? A. .Chia glucôzơ thành 2 axít pyruvíc. B. Hình thành một ít ATP, C. Có hình thành NADH. D. Tất cả các điều trên . Câu 12: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là gì ? A. O2. B. CO2.. C. ATP, NADPH. D. Cả A, B, C. ĐỀ 3 : ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN SINH _HỌC KỲ I_KHỐI 10 _NĂM HỌC : 2009 -2010 Học sinh chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy làm bài _ Thời gian 15 phút (3 điểm ) Câu 1: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào nào ? A. Hồng cầu. B. Cơ tim C. Biểu bì. D. Xương. Câu 2: Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ như thế nào ? A. Tổng hợp prôtêin. B. Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể. C. Cung cấp năng lượng. D. Cả A, B và C. Câu 3: Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất gọi là gì ? A. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động. C. Xuất ,nhập bào. D.Vận chuyển tích cực Câu 4: Dị hoá là gì? A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. Câu 5: Đường phân là quá trình biến đổi phân tử nào ? A- Glucôzơ. B- Fructôzơ. C- Saccarôzơ. D- Galactozơ. Câu 6: Chuỗi chuyền êlectron hô hấp diễn ra ở ? A- Màng trong của ti thể. B- Màng ngoài của ti thể. C- Màng lưới nội chất trơn. D- Màng lưới nội chất hạt. Câu 7: Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là gì ? A- Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. B- Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể. C- Chuyển hoá gluxit thành CO2, H2O và năng lượng. D- Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào. Câu 8: Oxi được giải phóng trong pha nào của quang hợp ? A.Pha tối nhờ quá trình phân li nước. B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước. C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2. D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. . Câu 9: Pha tối của quang hợp còn được gọi là gì? A.Quá trình cố định CO2. B.Quá trình chuyển hoá năng lượng. C.Quá trình tổng hợp nước D.Quá trình tổng hợp cacbonhidrat. Câu 10: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ ở ? A- Không bào B- Ti thể C- Chất nền của lục lạp. D- Các phân tử sắc tố quang hợp. Câu 11: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào nào ? A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Biểu bì. D. Cơ. Câu 12:Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là : A- CO2. B- O2. C- H2. D- N2. ĐỀ 4 : ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN SINH _HỌC KỲ I_KHỐI 10 _NĂM HỌC : 2009 -2010 Học sinh chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy làm bài _Thời gian 15 phút (3 điểm ) Câu 1: Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp chất gì ? A. Lipit B. Pôlisáccarit. C. Prôtêin. D. Glucô. Câu 2: Loại bào quan nào giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào ? A. Riboxom. B. Bộ máy gongi. C. Lưới nội chất. D. Ti thể. Câu 3: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường gì ? A- Ưu trương. B- Đẳng trương. C- Nhược trương. D- Bão hoà. Câu 4: Thành phần cơ bản của ezim là gì ? A. Lipit. B. Axit nucleic. C. Cacbon hiđrat. D. Prôtêin. Câu 5: Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá vật chất của tế bào nhờ vào chất nào ? A. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào. B. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào. C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào. D. Chất ức ché đặc hiệu và chất hoạt hóa. Câu 6: Quá trình đường phân xảy ra ở ? A- Tế bào chất. B- Lớp màng kép của ti thể. C- Bào tương. D- Cơ chất của ti thể. Câu 7:Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào ? A- Hàm lượng oxy trong tế bào. B- Tỉ lệ giữa CO2/O2. C- Nồng độ cơ chất. D-Nhu cầu năng lượng của tế bào. Câu 8: Sự hô hấp nội bào được thực hiện nhờ ? A- Sự có mặt của các nguyên tử Hyđro. B- Sự có mặt của các phân tử CO2. C- Vai trò xúc tác của các enzim hô hấp. D- Sự có mặt của các phân tử lipit. Câu 9: Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ ? A- CO2. B- H2O. C- Chất diệp lục. D- Chất hữu cơ. Câu 10: Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào ? A- RiDP. B- APG. C- ALPG. D- AP. Câu 11: Chất khí nào cần thiết cho quá trình quang hợp ? A- CO2. B- O2. C- H2. D.Cả A, B và C Câu 12: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là chất gì ? A. C6H12O6; H2O; ATP. B .ATP; . NADPH; O2 . C. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O. D. H2O; ATP; O2; ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM SINH HỌC_ KHỐI 10_HỌC KỲ I _ NĂM HỌC : 2009-2010 (3 ĐIỂM ) ĐỀ A : ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN MÔN SINH_ HỌC KỲ I_KHỐI 10 _NĂM HỌC : 2009 -2010 Thời gian 30 phút ( 7điểm ) Câu 1 : ( 4 điểm ) Trình bày cấu tạo và chức năng của nhân , lục lạp, ti thể của tế bào nhân thực.Lưới nội chất trơn và hạt khác nhau như thế nào ? Câu 2 : ( 3 điểm ) Nêu khái niệm hô hấp tế bào ( có phương trình tổng quát ). Trình bày đặc điểm các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào ? Thế nào là thế năng và động năng ? ĐỀ B : ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN MÔN SINH _HỌC KỲ I_KHỐI 10 _NĂM HỌC : 2009 -2010 Thời gian 30 phút ( 7điểm ) Câu 1 : ( 4 điểm ) Nêu khái niệm ,cơ chế và cấu trúc của enzim .Các yếu tố chính ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim như thế nào ? Câu 2 :( 3 điểm ) Nêu khái niệm quang hợp ( có phương trình tổng quát ) .Thực vật pha sáng quang hợp diễn ra ở đâu và tạo sản phẩm gì cung cấp pha tối ? Trình bày pha tối trong quang hợp ? Vai trò của phân tử ATP là gì ? CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ 1 B D B B B C D D A C D C ĐỀ 2 C A C C D C B C D B D C ĐỀ 3 B B C D A A B B A D A B ĐỀ 4 C D C D D C D C B A A B Đ ÁP CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ 1 B D B B B C D D A C D C ĐỀ 2 C A C C D C B C D B D C ĐỀ 3 B B C D A A B B A D A B ĐỀ 4 C D C D D C D C B A A B ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN SINH HỌC _KHỐI 10_HỌC KỲ I _ NĂM HỌC : 2009-2010 ( 7 ĐIỂM ) ĐỀ A Câu 1 : ( 4 điểm ) _Trình bày cấu tạo và chức năng của nhân , lục lạp , ti thể của tế bào nhân thực.( 3,5điểm ) + Cấu tạo và chức năng nhân ( 1điểm ) + Cấu tạo và chức năng lục lạp ( 1,25điểm ) + Cấu tạo và chức năng ti thẻ ( 1,25điểm ) _Lưới nội chất trơn và hạt khác nhau ( 0,5điểm ) Lưới nội chất trơn Lưới nội chất hạt + Không đính các hạt ribôxôm + Có đính các hạt ribôxôm + Có enzim tổng hợp lipit, chuyển hóa đường . phân +Là nơi tổng hợp Prôtêin hủy chất độc hại Câu 2 : ( 3 điểm ) _Nêu khái niệm hô hấp tế bào ( có phương trình tổng quát ) ( 1điểm ) ._ Trình bày đặc điểm 3 giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào là: ( 1,5 điểm ) + Giai đoạn 1 : Đường phân ( 0,5điểm ) + Giai đoạn 2 : Chu trình Crep ( 0,5 điểm ) + Giai đoạn 3 : Chuỗi chuyền electron hô hấp ( 0,5điểm ) _Thế năng và động năng : ( 0,5điểm ) + Thế năng là loại năng lượng dự trữ , có tiềm năng sinh công . + Động năng là dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công. ĐỀ B Câu 1 : ( 4 điểm ) _ Khái niệm của enzim . ( 0,5điểm ) _ Cơ chế của enzim . ( 0,5điểm ) _ Nêu cấu trúc của enzim . ( 1điểm ) _Đặc điểm của 5 yếu tố chính ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim là: ( 2 điểm ) + Nhiệt độ và độ pH , nồng độ enzim ( 1 điểm ) + Nồng độ cơ chất , chất ức chế hoặc chất hoạt hóa enzim ( 1 điểm ) Câu 2 :( 3 điểm ) _Nêu khái niệm quang hợp ( có phương trình tổng quát ) ( 1điểm ) ._ Ở thực vật trong quang hợp pha sáng diễn ra ở màng tilacôit của lục lạp và tạo sản phẩm ATP và NADPH cung cấp pha tối ( 0,5điểm ) _ Pha tối trong quang hợp ( 1điểm ) _ Vai trò của phân tử ATP : ( 0,5điểm ) + Tổng hợp các chất hóa học cần thiết cho tế bào . + Vận chuyển các chất qua màng . + Sinh công cơ học.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA SINH HOC HOC KI 1.doc