Câu 1: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất ở nước ta là:
A. Bà Rịa. B. Thủ Đức. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 2: Ngành công nghiệp xuất khẩu chủ lực xếp thứ nhất ở nước ta là:
A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Dầu mỏ. D. Cơ khí, điện tử.
Câu 3: Nhà máy thủy điện Sơn La thuộc vùng nào sau đây:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra 1 tiết môn: Địa lí 9 - Tuần 10 - Tiết: 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP: 9 MÔN: ĐỊA LÍ 9
HỌ VÀ TÊN:... TUẦN 10 - TIẾT: 19
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 1:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất ở nước ta là:
A. Bà Rịa. B. Thủ Đức. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 2: Ngành công nghiệp xuất khẩu chủ lực xếp thứ nhất ở nước ta là:
A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Dầu mỏ. D. Cơ khí, điện tử.
Câu 3: Nhà máy thủy điện Sơn La thuộc vùng nào sau đây:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ
Câu 4: Rừng phòng hộ được phân bố ở:
A. Vùng núi thấp. B. Vùng núi cao, ven biển. C. Vùng trung du . D. Vườn quốc gia.
II. Ghép cột A với cột B vào cột kết quả sao cho phù hợp: (1 điểm)
A (Các nhóm dịch vụ)
B ( Các phân ngành dịch vụ)
Kết quả
1. Dịch vụ tiêu dùng
2. Dịch vụ sản xuất
3. Dịch vụ công cộng
4. Phân bố dịch vụ
A. Phụ thuộc vào phân bố dân cư và sự phát triển của sản xuất.
B. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông.
C. Phân bố nhiều nhất ở Tây Nguyên.
D. Khách sạn, nhà hàng.
E. Giáo dục, y tế, thể thao.
1
2
3
4
III. Điền vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung của đoạn viết sau: (1 điểm)
- Thuận lợi: Dọc bờ biển nước ta có những bãi triều, đầm phá, các dải rừng ngập mặn thuận lợi cho việc nuôi trồng . Nhiều vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh thuận lợi cho nuôi . Nhiều sông, suối, ao, hồ nuôi tôm, cá..
- Hạn chế: Nghề thủy sản đòi hỏi.., trong khi phần lớn ngư dân còn nghèo.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta? (3 đ )
Câu 2: Thực trạng hiện nay tài nguyên rừng nước ta như thế nào? Nêu vai trò của các loại tài nguyên rừng ở nước ta. (2 đ )
Câu 3: (2 đ ) Cho bảng số liệu về diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ở nước ta (nghìn ha) (năm 2002):
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây ăn quả, cây khác
12831,4
8320,3
2337,3
2173,8
a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ trọng các nhóm cây năm 2002.
b. Dựa vào tỉ trọng vừa tính, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng của các nhóm cây năm 2002.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN ĐỊA 9 – TUẦN 10 - TIẾT 19
ĐỀ 1:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm):
Câu
1
2
3
4
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (1 điểm)
D
C
A
B
II. Ghép cột A với cột B vào cột kết quả sao cho phù hợp nội dung (1 điểm)
D
B
E
A
III. Điền vào chỗ trống sao cho phù hợp với nội dung sau: (1 điểm)
- Thuận lợi: thủy sản nước lợthủy sản nước mặn..nước ngọt.
- Hạn chế: ...vốn rất lớn
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
+ Vì Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước.
+ Hai thành phố này tập trung nhiều trường đại học lớn, các viện nghiên cứu, các bệnh viện chuyên khoa hàng đầu.
+ Là hai trung tâm thương mại, tài chính, ngân hàng lớn nhất nước ta. Các dịch vụ như quảng cáo, bảo hiểm, tư vấn, văn hóa, nghệ thuật, ăn uống đều phát triển mạnh.
Câu 2: (2 điểm )
- Thực trạng: Hiện nay tài nguyên rừng đang bị cạn kiệt, độ che phủ chỉ còn khoảng 35 %. (0,5 đ)
- Vai trò: (1,5 đ)
+ Rừng sản xuất: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và xuất khẩu, tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
+ Rừng phòng hộ: Chống thiên tai
+ Rừng đặc dụng: Dự trữ thiên nhiên quý hiếm như Cúc Phương, Ba Vì, Ba Bể, Cát Tiên.
Câu 3:
a. Tính tỉ trọng các nhóm cây năm 2002: (0,5 đ)
- Cây lương thực: 64,8 %
- Cây công nghiệp: 18,2 %
- Cây ăn quả, cây khác: 17 %
b. Vẽ biểu đồ: ( 1,5 đ )
17
64,8
18,2
Biểu đồ tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo các loại cây (năm 2002)
File đính kèm:
- TUAN 10 DE 1 KT 1 TIET DIA 9 13 14.doc