Bài 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC 1) Chứng minh rằng: (OAI) (ABC).
2) Chứng minh rằng: BC (AOI).
3) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI).
4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB .
II . Phần tự chọn.
4 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 2440 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 11 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WWW.VNMATH.COM
Đề số 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I . Phần chung cho cả hai ban.
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1) 2) 3) 4) .
Bài 2 .
1) Cho hàm số f(x) = . Xác định m để hàm số liên tục trên R..
2) Chứng minh rằng phương trình: luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3.
1) Tìm đạo hàm của các hàm số:
a) b) .
2) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại điểm có tung độ bằng 3 .
b) Vuông góc với d: .
Bài 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC 1) Chứng minh rằng: (OAI) (ABC).
2) Chứng minh rằng: BC (AOI).
3) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI).
4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB .
II . Phần tự chọn.
1 . Theo chương trình chuẩn .
Bài 5a. Tính .
Bài 6a. Cho . Giải phương trình = 0 .
2 . Theo chương trình nâng cao .
Bài 5b. Cho . Chứng minh rằng: .
Bài 6b . Cho f( x ) = . Giải phương trình .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM
Đề số 2
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1:
1)
2)
3)
Ta có:
4)
Bài 2:
1) · Khi ta có Þ f(x) liên tục .
· Khi x = 1, ta có:
Þ f(x) liên tục tại x = 1 Û
Vậy: f(x) liên tục trên R khi m = 1.
2) Xét hàm số Þ f(x) liên tục trên R.
Ta có:
Þ Phương trình có ít nhất một nghiệm ,
Bài 3:
1) a) b)
2) (C): Þ
a) Với
· Với
· Với
· Với
b) d: có hệ số góc Þ Tiếp tuyến có hệ số góc .
Gọi là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: Û Û ()
Þ PTTT: .
Bài 4:
1) · OA ^ OB, OA ^ OC Þ OA ^ BC (1)
· DOBC cân tại O, I là trung điểm của BC Þ OI ^ BC (2)
Từ (1) và (2) Þ BC ^ (OAI) Þ (ABC) ^ (OAI)
2) Từ câu 1) Þ BC ^ (OAI)
3) · BC ^ (OAI) Þ
·
· DABC đều Þ
· DABI vuông tại I Þ Þ
4) Gọi K là trung điểm của OC Þ IK // OB Þ
· DAOK vuông tại O Þ
· · · DAIK vuông tại K Þ
Bài 5a:
=
Bài 6a:
PT
Bài 5b:
Bài 6b: Þ
PT
=====================
File đính kèm:
- -De on tap Toan 11 HK2 de so 2.doc