Đề 1 thi vật lý khối : 10 thời gian thi : 60 phút

Câu 1 : Cơ năng của vật Không thay đổi nếu vật chuyển động:

A. Chuyển động thẳng đều.

. B. Chuyển động tròn đều.

C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. chỉ có lực ma sát nhỏ.

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ kín?

A. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn . B. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau .

C. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật bên ngoài hệ. D. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật khác bên ngoài hệ .

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi vật lý khối : 10 thời gian thi : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo nam định Đề thi vật lý Trường THPT xuân trường c Khối : 10 Thời gian thi : 60 phút Họ và tên:.................................................SBD:.......... Mã đề 107 Đề thi môn vật lý lơp 10 (mã đề 107) Câu 1 : Cơ năng của vật Không thay đổi nếu vật chuyển động : A. Chuyển động thẳng đều. . B. Chuyển động tròn đều. C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. chỉ có lực ma sát nhỏ. Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ kín ? A. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn . B. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau . C. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật bên ngoài hệ. D. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật khác bên ngoài hệ . Câu 3 : Điều nào sau đây là Sai khi nói về động lượng ? A. Trong hệ kín , động lượng của hệ là một đại lượng bảo toàn. B. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2. C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và vectơ vận tốc của vật ấy. D. Động lượng là đại lượng vectơ. Câu 4 : Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v0= 600(cm/s). Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản của môi trường .Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây : A. 1,8(m). B. 2(m). C. 2,4(m). D. 1(m). Câu 5 : Công cơ học là một đại lượng : A. Luôn dương. B. Vô hướng. C. Không âm. D. Vectơ. Câu 6 : Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8(m) lên chuyển động nhanh dần đều trong 4(s) .Nếu lấy g=10(m/s2 )thì công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây ? A. A= 1520J ; P= 380W. B. A=1320J; P= 330W. C. A=1400J ; P= 350W. D. A=1580J ; P= 395W. Câu 7 : Một vật được ném thẳng đứng lên cao , độ cao cực đại mà vật đạt được là hmax =2(m).Bỏ qua mọi sức cản của môi trường .ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng ?Chọn đáp án đúng trong các phương án sau. A. 2,4(m). B. 1,8(m). C. 2(m). D. 1(m). Câu 8 : Một vật được ném thẳng đứng lên cao , độ cao cực đại mà vật đạt được là H max .Bỏ qua mọi sức cản của môi trường .ở độ cao nào thì thế năng bằng nửa động năng ?Chọn đáp án đúng trong các phương án sau. A. 0,25Hmax. B. . C. . D. 2Hmax. Câu 9 : Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn : A. âm. B. Bằng 0. C. dương. D. Bằng hằng số. Câu 10 : Chọn đáp án đúng . Động lượng được tính bằng  A. N.m/s. B. N.s. C. Trang 1-Mã đề 107 N.m. D. N/s. Câu 11 : Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1=m2=1(kg).Vận tốc của vật thứ nhất có độ lớn v1=1m/s và có hướng không đổi ,vận tốc của vật thứ hai có độ lớn v2=2m/s .Khi vectơ vận tốc của hai vật ngược hướng nhau ,động lượng của hệ có độ lớn nào sau đây : A. 3 kgm.s-1 B. 2 kg.m/s-1 C. 2,65 kgm.s-1 D. 1 kgm.s-1 Câu 12 : Gọi m là khối lượng của vật ,v là độ lớn vận tốc của vật .Động lượng của vật có độ lớn là : A. . B. . C. m.v. D. m.v2 Câu 13 : Một vật có khối lượng 2(kg) có thế năng 10J đối với mặt đất .Lấy g=10m/s2. Khi đó vật ở độ cao là bao nhiêu ? A. 9,8m. B. 20cm. C. 1(m). D. 50cm. Câu 14 : Công của lực thế Không phụ thuộc vào : A. Gia tốc trọng trường. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối. C. Dạng đường chuyển dời của vật. D. Trọng lượng của vật. Câu 15 : Một vật có trọng lượng 1N ,có vận tốc 4,4m/s .Lấy g=10m/s2.Khi đó động năng của vật bằng bao nhiêu ? A. 2,0J. B. 7,5J. C. 1,0(J). D. 3,0J. Câu 16 : Thế năng trọng trường Không phụ thuộc vào : A. Khối lượng của vật. B. Vận tốc của vật. C. Gia tốc trrọng trường. D. vị trí đặt vật. Câu 17 : Cơ năng được bảo toàn khi vật chuyển động : A. Dưới tác dụng của trọng lực và không có ma sát. B. Chậm dần đều. C. Nhanh dần đều. D. Thẳng đều. Câu 18 : Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí A thì điều nào sau đây là Sai A. Thế năng ở B bằng thế năng ở C. B. Thế năng ở A bằng 0. C. Thế năng ở O , ở B và ở C âm. D. Chỉ có thế năng ở O âm ,còn thế năng ở C và B dương. Câu 19 : Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất thì công thức thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là : A. mgz. B. mv2/2. C. 2mgz. D. mg/z. Câu 20 : Chọn Sai . Động năng của một vật giảm khi . A. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. B. Các lực tác dụng lên vật sinh công âm. C. Gia tốc của vật a <0. D. Vận tốc của vật v>0. Câu 21 : Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không bảo toàn ? A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng. B. Vật rơi trong không khí. C. Trang 2-Mã đề 107 Vật rơi tự do. D. Cả A và B. Câu 22 : Gọi là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển .Trường hợp nào sau đây ứng với công phát động ? A. Góc (rad). B. Góc (rad). C. Góc là góc nhọn . D. Góc là góc tù . Câu 23 : Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của . Công suất của lực là : A. F.v. B. F.v2 C. F.t. D. Fvt. Câu 24 : Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t .Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức của công suất : A. . B. P=t/A. C. P=A.t2. D. P=A.t. Câu 25 : Một cái thùng nặng 30kg trượt trên sàn nhà nằm ngang .Công của trọng lực bằng bao nhiêu . A. 0(J). B. 30(J). C. 10(J). D. 30(kJ). Câu 26 : Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây ? A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật đứng yên. D. Vật chuyển động biến đổi đều. Câu 27 : Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 1(m) ném lên một vật với vận tốc ban đầu 2m/s .Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg ,lấy g=10m/s2. Chọn mốc thế năng (mức không) tại mặt đất . Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? A. 8(J). B. 5(J). C. 4(J). D. 6(J). Câu 28 : Động lượng của hệ được bảo toàn khi : A. Nội lực trong hệ lớn hơn ngoại lực. B. Hệ chỉ chịu tác dụng của ngoại lực theo một phương nào đó. C. Ngoại lực tác dụng lên hệ là nhỏ. D. Hệ không chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 29 : Chọn Sai Khi một vật từ độ cao h ,với cùng vận tốc ban đầu ,bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì : A. Công của trọng lực bằng nhau. B. Gia tốc rơi bằng nhau. C. Thời gian rơi bằng nhau. D. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. Câu 30 : Điều nào sau đây là Sai .Động năng của một vật là : A. Động năng là đại lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất . B. Đại lượng vô hướng , có giá trị dương hoặc bằng không . C. Động năng của một vật bằng một nửa tích khối lượng m với bình phương vận tốc của vật . D. Động năng có tính tương đối ,phụ thuộc vào mốc tính vận tốc . Câu 31 : Trong các trường hợp nào sau đây không làm thay đổi động năng của vật. A. Lực tác dụng lên vật vuông góc với vận tốc của vật. B. Lực tác dụng lên vật cùng phương với vận tốc của vật. C. Lực hợp với phương vận tốc của vật góc khác không .. D. Cả 3 trường hợp trên. Câu 32 : Lực nào sau đây không phải là lực thế : A. Lực đàn hồi. B. Trọng lực. C. Lực hấp dẫn. D. Lực ma sát. Câu 33 : Trang 3-Mã đề 107 Khi lực (không đổi ) tác dụng lên vật trong khoảng thời gian thì đại lượng nào sau đây được gọi là xung của lực trong khoảng thời gian  ? A. . B. . C. . D. Một biểu thức khác . Câu 34 : Động năng của vật sẽ thay đổi ra sao nếu vận tốc của vật giảm đi một nửa , khối lượng của vật tăng gấp 4 lần  ? A. động năng tăng 2 lần. B. động năng tăng 8 lần. C. Động năng không đổi. D. động năng tăng 4 lần. Câu 35 : Một vật khối lượng m được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu từ độ cao h so với mặt đất .Bỏ qua sức cản của môi trường . Vận tốc của vật khi chạm đất được xác định bằng biểu thức nào sau đây : A. . B. . C. . D. . Câu 36 : Đơn vị nào sau đây Không phải là đơn vị của công ? A. KilôJun(kJ). B. Niutơn trên mét (N/m). C. Niutơn nhân mét (N.m). D. Jun(J). Câu 37 : Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất ,bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay .Động năng của đạn đối với mặt đất là : A. m.v2/2. B. m.v2 C. m.v2/ 4. D. 2m.v2 Câu 38 : Cơ năng là một đại lượng A. Có thể dương ,âm hoặc bằng không . B. Luôn luôn dương hoặc bằng không . C. Luôn luôn dương. D. Luôn luôn khác không . Câu 39 : Một vật có khối lượng m=5kg , động lượng 10kg.m/s .Động năng của vật có giá trị là : A. 10mJ. B. 10J. C. 20J. D. 20KJ. Câu 40 : Một vật có khối lượng m ,rơi tự do từ độ cao 20(m) so với mặt đất .Lấy gia tốc trọng trường bằng 10m/s2.Vận tốc của vật khi chạm đất là : A. 15m/s. B. 10m/s. C. 20m/s. D. 100cm/s. Trang 4-Mã đề 107 -Hết- Phiếu trả lời câu hỏi Môn De chinh thu 8tuan HK II 10 (Đề số 7) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 18 35 02 19 36 03 20 37 04 21 38 05 22 39 06 23 40 07 24 08 25 09 26 10 27 11 28 12 29 13 30 14 31 15 32 16 33 17 34 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn vật lý 8 tuần HK II lớp 10 Mã đề 107 01 18 35 02 19 36 03 20 37 04 21 38 05 22 39 06 23 40 07 24 08 25 09 26 10 27 11 28 12 29 13 30 14 31 15 32 16 33 17 34

File đính kèm:

  • docDe thi 10 G.doc
Giáo án liên quan