1) Muốn hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Zn và ZnO người ta phải dùng 100,8ml dung dịch HCl 36,5% (d = 1,19g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp lần lượt là
A. 52,5% ; 47,5% B. 73% ; 27%
C. 61,6% ; 38,4% D. 40,2% ; 59,8%
2) Cho 0,6 lít khí clo phản ứng với 0,4 lít khí hiđrô trong cùng điều kiện t0 và P. Thể tích khí HCl thu được là:
9 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 trường phổ thông trung học an lương đông – thừa thiên huế 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTTH AN LƯƠNG ĐÔNG – THỪA THIÊN HUẾ 2008
PHẦN DÀNH CHUNG
Muốn hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Zn và ZnO người ta phải dùng 100,8ml dung dịch HCl 36,5% (d = 1,19g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp lần lượt là
A. 52,5% ; 47,5% B. 73% ; 27%
C. 61,6% ; 38,4% D. 40,2% ; 59,8%
Cho 0,6 lít khí clo phản ứng với 0,4 lít khí hiđrô trong cùng điều kiện t0 và P. Thể tích khí HCl thu được là:
A. 1 lít B. 0,6 lít
C. 0,4 lít D. 0,8 lít
Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat trong dung dịch axit sunfuric, người ta thu được 1,27 g iot. Tính khối lượng của mangan (II)sunfat tạo thành?
A. 6,04g B. 0,302g
C. 3,02g D. 1,51g
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CƠ BẢN
Nguyên tử Oxi (Z = 8) sau khi liên kết có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p2
Hợp chất nào được hình thành bằng cặp electron chung:
A. MgO B. CaO
C. H2O D. Na2O
Cho 4,6 (g) Na tác dụng với một phi kim tạo muối mà phi kim trong hợp chất đó có số oxi hóa -2 ta thu được 7,8 (g) muối. Phi kim đó là:
A. F B. Cl
C. S D. N
Nguyên tử X có 3 electron hóa trị và nguyên tử Y có 6 electron hóa trị, công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
A. X2Y B. X3Y2
C. X2Y3 D. XY2
Cho các phân tử và ion: NO2-; NO3-; NH3; NH4+. Nguyên tố N có cùng số oxi hóa trong:
A. NO2-; NH4+ B. NO3-; NH3
C. NO2-; NO3- D. NH3; NH4+
Khi phản ứng NH3 + O2 → N2 + H2O được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là:
A. 2 và 1 B. 1 và 2
C. 4 và 3 D. 3 và 4
Hai nguyên tử X, Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Biết phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém nhau 1e. Vị trí của X, Y là:
A. X: nhóm IA; Y: nhóm VA B. X: nhóm IIA; Y: nhóm VA
C. X: nhóm IA; Y: nhóm VIIA D. X: nhóm IIA; Y: nhóm VIIA
Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 khi tham gia phản ứng hóa học tạo ra ion có điện tích:
A. 1+ B. 2-
C. 1- D. 2+
Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trong PTHH của phản ứng trên, các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây?
A. 1 , 4 , 1, 1, 2 B. 3, 10, 3, 1, 3
C. 1, 2, 2, 1, 2 D. 2, 4, 1, 1, 2
Trong phản ứng FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các chất sản phẩm là:
A.15 và 10 B.15 và 15
C.13 và 5 D.10 và 15
Sự biến đổi nào sau đây là sự khử:
A. B.
C. D.
Số oxi hóa của N được xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. N2 < N2O < NO < NO2 B. NO < N2 < N2O < NO2
C. NH3 < NO < N2O < NO2 D. N2 < NH3 < NO < NO2
Trong các ion sau, ion nào có tổng số electron lớn nhất:
A. HSO3- B. CO32-
C. NH4+ D. HPO42-
Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O, N, Cl. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất:
A. NF3 B. ClF
C. Cl2O D. F2O
Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào:
A. Mạng tinh thể nguyên tử B. Mạng tinh thể kim loại
C. Mạng tinh thể ion D. Mạng tinh thể phân tử
Số mol electron sinh ra khi có 2,5 mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là:
A. 5 mol B. 1,25 mol
C. 2,5 mol D. 0,5 mol
Hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố P có số oxi hóa +3:
A. Ca3(PO4)2 B. PCl5
C. KH2PO3 D. P2O5
Anion oxit ( O2- ) có:
A. 10p; 8n; 8e B. 8p; 10n; 8e
C. 8p; 10n; 6e D. 8p; 8n; 10e
Cho các phân tử: N2, F2O, H2O, HBr. Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là:
A. H2O B. N2
C. HBr D. F2O
Số oxi hóa của cacbon trong các hợp chất Na2C2O4, HCO3-, C2H6 lần lượt là:
A. +4; +3; -2 B. -3; +3; +4
C. +3; +4; -3 D. -3; +4; +3
Trong phản ứng: 2NaCl + 3SO3 → Cl2 + SO2 + Na2S2O7 số oxi hóa của S trong SO3 và SO2 là:
A. +4 và -4 B. 0 và +4
C. +6 và +4 D. +2 và 0
Tổng số các electron hóa trị của N là:
A. 7e B. 1e
C. 3e D. 5e
Trong chu kì 3, nguyên tử có bán kính lớn nhất là:
A.Ar B. Cl
C. Na D. Mg
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử:
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 D. 2HgO → 2Hg + O2
Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố X và O là 7,1:11,2. X là nguyên tố:
A. Iot B. Flo
C. Brom D. Clo
Biết giá trị độ âm điện của các nguyên tố C, O, F, H, N lần lượt là: 2,55; 3,44; 3,98; 2,2; 3,04. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực:
A. HF B. NH3
C. H2O D. CH4
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO NÂNG CAO
Khi phản ứng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O được cân bằng thì các hệ số của Fe3O4 và HNO3 là:
A. 3 và 1 B. 3 và 28
C. 3 và 2 D. 3 và 9
Phân tử A2X có tổng số proton là 26. Biết A và X ở 2 nhóm A liên tiếp trong cùng chu kì. Vị trí của A và X là:
A. A: nhóm IVA; X: nhóm VA B. A: nhóm IIA; X: nhóm IIIA
C. A: nhóm IIIA; X: nhóm IVA D. A: nhóm VIA; X: nhóm VIIA
Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất HCl; HClO; NaClO2; KClO3 lần lượt là:
A. -1; -1; +2; +3 B. 1; +2; +4; +6
C. -1; +1; +3; +5 D. -1; +1; -2; +4
Sự biến đổi nào sau đây là sự khử:
A. B.
C. D.
Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, đồng (II) clorua:
A. bị oxi hóa B. bị khử
C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2 B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl D. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của C:
A. CH4< C2H6<C2H2<HCHO<HCOOH
B. HCOOH<CH4<HCHO<C2H2<C2H6
C. CH4<C2H2<C2H6<HCOOH<HCHO
D. HCOOH<HCHO<C2H2 <C2H6<CH4
Vai trò của NO2 trong phản ứng: NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O là:
A. Chất oxi hóa B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Chất khử D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử
Hệ số cân bằng của phản ứng: HNO2 → HNO3 + NO + H2O lần lượt là:
A. 4; 2; 3; 1 B. 4; 2; 3; 2
C. 2; 1; 1; 1 D. 3; 1; 2; 1
Số oxi hóa của Cr trong CrO42- là:
A.+4 B.+6 C.+3 D.+8
Nguyên tử nhôm có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học được hình thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo là:
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị không cực
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết kim loại
X và Y là các nguyên tố mà nguyên tử lần lượt có 20 proton và 9 proton. Công thức của hợp chất có thể hình thành giữa hai nguyên tố là:
A. X2Y3 với liên kết cộng hóa trị B. XY với liên kết ion
C. X2Y với liên kết cộng hóa trị D. XY2 với liên kết ion
Nguyên tố A tạo được các hợp chất: AH3; A2O5; ACl5. Trong bảng tuần hoàn nguyên tó A cùng nhóm với:
A. Nitơ B. Cacbon C. Oxi D. Flo
Những chất có tổng số electron bằng nhau là:
A.SO32-; NO3- B. NH3; CO32-
C. NH4+; S2- D.SO42-; H2PO4-
B là nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Vị trí của B là:
A. Nhóm VIA B. Nhóm VA
C. Nhóm VIIA D. Nhóm IVA
Nguyên tử nào tạo thành liên kết ion với nguyên tử Br:
A. H B. K
C. S D. Ar
Tổng hệ số các chất tạo thành trong phản ứng: NH3 + O2 → NO + H2O là
A. 10 B. 9
C. 8 D. 7
Nguyên tố lưu huỳnh sau khi tham gia liên kết với natri có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s2p63s23p2
Cộng hóa trị của Si trong hợp chất với oxi và hidro lần lượt là:
A. I; VI B. VI; II
C. VI; VI D. IV; IV
Những nguyên tử cacbon trong kim cương liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết kim loại B. Liên kết cộng hóa trị không cực
C. Liên kết ion D. Liên kết cộng hóa trị phân cực
Trong phản ứng: Mg + ZnCl2 → MgCl2 + Zn, 1mol Zn2+ đã:
A. nhường 1 mol electron B. nhường 2 mol electron
C. nhận 1 mol electron D. nhận 2 mol electron
Hòa tan 0,45 (g) kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,225 (g) muối khan. M là:
A. Mg B. Na C. Al D. Ca
Cộng hóa trị của nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2p2 là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nào phân cực mạnh nhất trong dãy: SiH4; PH3; H2S; HCl?
A. PH3 B. H2S C. HCl D. SiH4
Cấu hình electron của nguyên tố mà anion R3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6 là:
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p4
Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất:
A. MgCl2 B. H2O C. CCl4 D. CO2
File đính kèm:
- AN LUONG DONG De thi hoc ki 1 hoa 10.doc