1. Khối lượng của 0,5 mol khí CO2 là
a./ 12 g b./ 18 g c./ 22 g d./ 24 g
2. Thể tích của 0,5 mol khí nitơ ở đktc là
a./ 22,4 lít b./ 11,2 lít c./ 6,72 lít d./ 5,6 lít
3. Số mol của 4,48 lí khí Hiđro ở đktc là
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 bài kiểm tra hoá 8 thời gian 45 phút kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:………………………………
Líp:…………………. Bµi kiĨm tra 45 phĩt
M«n ho¸ 8 - §Ị 2
§iĨm
Lêi thµy c« phª
A./ Trắc nghiệm. ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đầøu câu trả lời đúng .
1. Khối lượng của 0,5 mol khí CO2 là
a./ 12 g b./ 18 g c./ 22 g d./ 24 g
2. Thể tích của 0,5 mol khí nitơ ở đktc là
a./ 22,4 lít b./ 11,2 lít c./ 6,72 lít d./ 5,6 lít
3. Số mol của 4,48 lí khí Hiđro ở đktc là
a./ 0,05 mol b./ 0,2 mol c./ 0,15 mol d./ 0,1 mol1
4.Đốt cháy hoàn toàn 12 gam Magie trong bình khí oxi. Sau phản ứng thu được 20 gam Magieoxit. Khối lượng oxi đã phản ứng là ?
a./ 8 g b./ 16 g c./ 4 g d./ 24 g
5. Số nguyên tử có trong 2 mol sắt là
a./ 3. 1023 b./ 12. 1023 c./ 6. 1023 d./18. 1023
6. Số mol của 5,4 gam nhôm Al là
a./ 0,8 mol b./ 0,6 mol c./ 0,4 mol d./ 0,2 mol
B./ Tự luận. (7 điểm)
1./ Cân bằng các PƯHH sau:
a./ Al + O2 4 Al2O3
b ./ Zn + HCl 4 ZnCl2 + H2
c./ Al2O3 + HCl 4 AlCl3 + H2O
d./ K + O2 4 K2O
2./ a/ Hãy tính khối lượng của 1,12 lít khí O2 ở đktc
b. Tính thể tích của 2,8 gam khí nito N2 ở đktc
3./ Khí Clo ( Cl2 ) nặng hay nhẹ hơn khí Hiđro ( H2 )bao nhiêu lần
4./ Tính thành phần % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Canxicacbonat CaCO3
( Biết C = 12 ; O = 16 ; Fe = 56 ; Ca = 40 ; S = 32 ; Al = 27 ; H = 1 , N = 14 ; Cl = 35,5 )
File đính kèm:
- KT hoá 8 - hk1 - đề 1.doc