Câu 1. Một lượng khí xác định có thể tích 4l và áp suất 2atm. Khi áp suất giảm xuống còn 1atm thì thể tích của lượng khí đó là (xem nhiệt độ của khí không đổi):
A. 8l; B. 4l; C. 2l; D. 6l.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng của vật và vectơ vận tốc của vật;
B. Trong hệ cô lập động lượng của hệ vật là một đại lượng bảo toàn;
C. Động lượng là một đại lượng vectơ;
D. Đơn vị đo động lượng là kgm/s2.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 Kỳ thi tuyến sinh đại học năm 2010 môn thi: Lý – Khối A thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYẾN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn Thi: Lý – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Một lượng khí xác định có thể tích 4l và áp suất 2atm. Khi áp suất giảm xuống còn 1atm thì thể tích của lượng khí đó là (xem nhiệt độ của khí không đổi):
A. 8l; B. 4l; C. 2l; D. 6l.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng của vật và vectơ vận tốc của vật;
B. Trong hệ cô lập động lượng của hệ vật là một đại lượng bảo toàn;
C. Động lượng là một đại lượng vectơ;
D. Đơn vị đo động lượng là kgm/s2.
Câu 3. Một hệ hai vật có khối lượng lần lượt là 1kg và 2kg chuyển động ngược hướng với vận tốc lần lượt là 3m/s và 4m/s. Động lượng của hệ vật này có độ lớn là:
A. 7kgm/s; B. 11kgm/s; C. 5kgm/s; D. 9kgm/s.
Câu 4. Một lượng khí xác định ở nhiệt độ 270C có thể tích 10l và áp suất 1atm. Khi thể tích của lượng khí đó là 5l và nhiệt độ của lượng khí là 470C thì áp suất của lượng khí đó là:
A. 2,3atm; B. 2,5atm; C. 3,5atm; D. 2,1atm.
Câu 5. Một ô tô có khối lượng 2 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Động lượng của ô tô có độ lớn là:
A. 2.103kgm/s ; B. 72kgm/s; C. 7200kgm/s; D. 2.104kgm/s.
Câu 6. Một vật nằm yên, có thể có
A. động năng; B. động lượng; C. vận tốc; D. thế năng.
Câu 7. Động lượng tính bằng công thức:
A. p = mv; B. p = mv; C. p = mv2; D. p = mv2.
Câu 8. Đơn vị đo công là:
A. m; B. N; C. J; D. W.
Câu 9. Một vật có khối lượng 400g được giữ nằm ở độ cao 6m so với mặt đất (g = 10m/s2). Cơ năng của vật là:
A. 200J; B. 24J; C. 160J; D. 240J.
Câu 10. Thế năng trọng trường của một vật được tính bằng công thức:
A. Wt = gz; B. Wt = mg; C. Wt = mgz; D. Wt = mgz.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Vật rắn có thể tích xác định và có hình dạng riêng;
B. Các phân tử chất rắn có lực tương tác lớn;
C. Các phân tử chất rắn dao động xung quanh một vị trí cân bằng xác định và thay đổi theo thời gian;
D. Các phân tử chất rắn ở rất gần nhau.
Câu 12. Tính chất nào dưới đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí:
A. Chuyển động không ngừng;
B. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng xác định;
C. Chuyển động hỗn loạn;
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Câu 13. Một vật nhỏ m gắn vào một đầu một lò xo có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi kéo vật m để lò xo bị giãn một đoạn Dl thì thế năng đàn hồi có thể được tính bằng công thức:
A. k(Dl)2; B. –kDl; C. kDl; D. –k(Dl)2.
Câu 14. Nhiệt lượng được tính bằng công thức:
A. Q = – mCDt; B. Q = mDt; C. Q = CDt; D. Q = mCDt.
Câu 15. Vật ở độ cao 5m có thế năng 20J (g = 10m/s2) có khối lượng là:
A. 0,6kg; B. 0,4kg; C. 0,3kg; D. 0,2kg.
Câu 16. Một vật có khối lượng 1kg được ném lên từ độ cao 2m so với mặt đất với vận tốc đầu là 6m/s (g = 10m/s2). Cơ năng của vật tại vị trí ném là:
A. 44J; B. 42J; C. 38J; D. 40J.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Động năng là năng lượng;
B. Động năng là đại lượng vô hướng;
C. Động năng không phụ thuộc vào hệ quy chiếu;
D. Động năng của một vật luôn luôn dương khi vật chuyển động.
Câu 18. Một vật có khối lượng 5kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m, nghiêng 300 so với phương nằm ngang. Vận tốc của vật tại chân của mặt phẳng nghiêng là 8m/s (g = 10m/s2). Công của lực ma sát là:
A. 200J; B. 240J; C. 90J; D. 340J.
Câu 19. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử:
A. Chỉ có lực hút; B. Chỉ có lực đẩy;
C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút; D. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 20. Trong hệ toạ độ (V,T), đường biểu diễn nào dưới đây là đường đẳng áp:
A. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ; B. Đường hypebol;
C. Đường thẳng song song với trục hoành; D. Đường thẳng song song với trục tung.
Câu 21. Trong các quá trình biến đổi trạng thái dưới đây, quá trình nào phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt:
A. Nhiệt độ giảm, áp suất tăng và thể tích không đổi; B. Thể tích giảm, áp suất tăng và nhiệt độ không đổi;
C. Thể tích tăng, áp suất giảm và nhiệt độ không đổi; D. Thể tích tăng, áp suất tăng và nhiệt độ không đổi.
Câu 22. Đơn vị đo nhiệt lượng là
A. J/N; B. W; C. J.N; D. J.
Câu 23. Một lượng khí trong một xilanh được truyền một nhiệt lượng 50J, dãn nở và thực hiện một công 35J lên pittông. Nội năng của lượng khí đó biến thiên một lượng là:
A. 85J; B. – 15J; C. 15J; D. – 85J.
Câu 24. Một người kéo một vật trượt trên một sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 300. Lực tác dụng lên dây không đổi và có độ lớn bằng 100N. Công của lực đó khi vật trượt được 3m là:
A. 300J; B. 600J; C. 450J; D. 150J.
Câu 25. Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái trong đó:
A. áp suất không đổi; B. thể tích không đổi; C. thể tích thay đổi; D. nhiệt độ không đổi.
Câu 26. Một ô tô có khối lượng 3 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Động năng của ô tô là:
A. 37500J; B. 486kJ; C. 6272J; D. 45500J.
Câu 27. Một vật được ném xiên một góc 300 so với phương nằm ngang từ mặt đất với vận tốc đầu 10m/s (g = 10m/s2). Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:
A. 4,75m; B. 5,75m; C. 2,75m; D. 3,75m.
Câu 28. Đơn vị đo động năng là:
A. J.N; B. N; C. W; D. J.
Câu 29. Một lực thực hiện một công 3000J trong thời gian 2 phút. Công suất của lực thực hiện là:
A. 1500W; B. 200W; C. 6000W; D. 25W.
Câu 30. a là góc hợp bởi phương của lực tác dụng và phương dịch chuyển của vật, trường hợp nào dưới đây ứng với công phát động:
A. a = 1800; B. a = 900; C. a nhọn; D. a tù.
Câu 31. Hệ thức nào dưới đây không phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt:
A. p ~ V; B. p ~ ; C. = const; D. p1.V2 = p2.V1.
Câu 32. Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C có áp suất 1atm. Khi nhiệt độ của lượng khí là 570C thì áp suất của khí trong bình là:
A. 2,1atm; B. 1,1atm; C. 1,2atm; D. 2,2atm.
Câu 33. Hệ thức nào dưới đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự giản nở vì nhiệt của bình:
A. DU = A + Q; B. DU = Q; C. DU = 0; D. DU = A.
Câu 34. Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C có áp suất 1atm. Khi áp suất của lượng khí là 2atm thì nhiệt độ của khí trong bình là:
A. 1420C; B. 6000C; C. 3270C; D. 540C.
Câu 35. Một lượng khí xác định có nhiệt độ không đổi. Ở áp suất 1atm nó có thể tích 10l. Nếu thể tích của lượng khí đó là 5l thì áp suất của nó là:
A. 0,3atm; B. 0,5atm; C. 0,2atm; D. 0,4atm.
Câu 36. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên một đường nằm ngang với vận tốc 54km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm đều và sau khi đi được 30m thì dừng lại. Công của lực ma sát có độ lớn là:
A. 425kJ; B. 225kJ; C. 325kJ; D. 525kJ.
Câu 37. Trong quá trình nào dưới đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?
A. Không khí trong một xilanh được nung nóng dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển;
B. Không khí trong quả bóng khi bị cầu thủ đá bẹp;
C. Không khí bị nung nóng trong một bình kín;
D. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp bẹp.
Câu 38. Một vận động viên nặng 70kg chạy đều trên một đường thẳng dài 400m hết 45s. Động năng của vận động viên đó là:
A. 2765,4J; B. 6286,4J; C. 3586,4J; D. 1586,4J.
Câu 39. Công suất có thể được tính theo công thức:
A. p = Fscosa; B. p = At; C. p = ; D. p = At2.
Câu 40. Hệ thức nào dưới đây không phù hợp với định luật Sáclơ?
A. = hằng số; B. ; C. p1.T2 = p2.T1; D. p ~ T.
ĐÁP ÁN
1A, 2D, 3C, 4D, 5D, 6D, 7B, 8A, 9B, 10D, 11C, 12B, 13A, 14D, 15B, 16C, 17C, 18C, 19C, 20D, 21C, 22D, 23C, 24A, 25B, 26A, 27D, 28D, 29D, 30B, 31A, 32B, 33B, 34C, 35C, 36B, 37A, 38A, 39C, 40C,
File đính kèm:
- De mau thi DH Ly so 4.doc