Đề 2 thi trắc nghiệm môn ssịa lí thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Vận động tạo núi Anpơ-himalaya đã làm cho địa hình nước ta thay đổi theo hướng:

A. các bồn trũng lục địa được bồi đắp

B. các dãy núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu

C. sông chảy xiết nhiều thác ghềnh

D. các dãy núi có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng và nông

Câu 2: hoạt động kiến tạo của vùng núi đông bắc chịu ảnh hưởng của khối nền

A. Vân nam và Đông dương B. Vân Nam C. Đông Dương D. Hoa Nam

Câu 3: Biển đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào?

A. khí hậu B. sinh vật C. sông ngòi D. địa hình

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi trắc nghiệm môn ssịa lí thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỂM ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN DỊA LÍ Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Vận động tạo núi Anpơ-himalaya đã làm cho địa hình nước ta thay đổi theo hướng: A. các bồn trũng lục địa được bồi đắp B. các dãy núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu C. sông chảy xiết nhiều thác ghềnh D. các dãy núi có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng và nông Câu 2: hoạt động kiến tạo của vùng núi đông bắc chịu ảnh hưởng của khối nền A. Vân nam và Đông dương B. Vân Nam C. Đông Dương D. Hoa Nam Câu 3: Biển đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào? A. khí hậu B. sinh vật C. sông ngòi D. địa hình Câu 4: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào? A. Á- âu và bắc băng dương B. Á- âu và thái bình dương C. Á –âu và Đại tây dương D. Á – âu và Ấn độ dương Câu 5: tính chất nhiệt ẩm của khí hậu nước ta là do ảnh hưởng sâu sắc bởi yếu tố A. địa hình nhiều đồi núi B. vị trí địa lí C. biển đông D. trung tâm bán đảo Đông dương Câu 6: nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô vì A. lãnh thổ hẹp ngang và giáp biển B. chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh mùa đông C. nằm trong vùng hoạt động của gió mùa D. là bán đảo có dòng biển nóng đi qua Câu 7: lượng mưa trung bình hằng năm của nước ta dao động trong khoảng A. 1500mm- 2000mm B. 1400mm- 1800mm C. 1500mm- 1800mm D. 1800mm- 2000mm Câu 8: điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi đông bắc và vùng núi tây bắc là A. có nhiều khối núi cao đồ sộ B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên C. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam D. đồi núi thấp chiếm ưu thế Câu 9: thiên tai bất thường khó phòng tránh, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là A. bão lớn kèm sóng lừng, nước dâng B. động đất C. sạt lở bờ biển D. cát bay, cát lấn Câu 10: Biển dông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa , nên có đặc tính là A. độ muối không lớn B. nóng, ẩm C. biển tương đối lớn D. có nhiều dòng hải lưu Câu 11: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở A. duyên hải nam trung bộ B. bắc trung bộ C. đồng bằng sông cửu long D. đồng bằng sông hồng Câu 12: Sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rõ rệt ở. A. Hội nhập kinh tế được đẩy mạnh B. Tỉ trọng của nông-lâm-ngư nghiệp giảm C. Một số mặt hàng được xuất khẩu với khối lượng lớn. D. Phát triển vùng chuyên canh quy mô lớn Câu 13: đồi núi nước ta có tính phân bậc, vì A. do quá trình phong hoá tác động mạnh yếu khác nhau theo từng thời kì B. trong giai đoạn tân kiến tạo, có nhiều lần biển tiến, biển thoái. C. trong giai đoạn Cổ kiến tạo, có nhiều vận động tạo núi khác nhau. D. trong giai đoạn tân sinh, vận động nâng lên và hạ xuống diễn ra theo từng đợi Câu 14: khoáng sản nước ta có sự phân bố A. giảm dần từ bắc vào nam B. phân bố đều trong khắp cả nước C. tập trung chủ yếu ở tây nguyên và đông nam bộ D. tăng dần từ bắc vào nam Câu 15: quá trình feralit là hệ quả của A. độ bốc hơi lớn, độ ẩm thấp B. mưa ít, chỉ tập trung vào một mùa C. nhiệt độ cao D. nhiệt ẩm cao, mưa nhiều Câu 16: hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là A. rừng gió mùa nửa rụng lá B. rừng rậm nhiệt đới ẩm thường xanh C. rừng gió mùa thường xanh D. xa van cây bụi Câu 17: ưu thế lớn nhất của vị trí địa lí trong việc giao lưu buôn bán với nước ngoài của nước ta là A. cữa ngõ ra vào khu vực đông dương B. nằm ở trung tâm đông nam á C. nằm trên tuyến hàng hải quốc tế D. cầu nối giữa châu á và châu đại dương Câu 18: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam diễn ra phức tạp vì vị trí địa lí của lãnh thổ: A. vị trí rìa phía đông của bán đảo đông dương B. nơi tiếp xúc của nhiều mảng kiến tạo C. là nơi gặp gỡ của nhiều hệ thống hoàn lưu D. nằm trong vành đai nội chí tuyến Câu 19: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ vào năm A. 1996 B. 1995 C. 1993 D. 1994 Câu 20: Điểm cực nam của nước ta nằm ở tỉnh A. cà mau B. kiên giang C. bạc liêu D. sóc trăng Câu 21: Việt Nam trở thành thành viên đẩy đủ của Tổ chức tương mại thế giới(WTO) vào năm A. 2006 B. 2004 C. 2005 D. 2007 Câu 22: Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùavà tính chất khép kín của biển đông là A. tính chất khép kín của dòng hải lưu với hướng chảy chịu ảnh hưởng của gió mùa B. biển rộng có nhiều đảo và hải đảo C. chịu ảnh hưởng của gió mùa D. nóng ẩm, độ mặn tương đối cao Câu 23: Đường lối đổi mới của nước ta được khẳng định. A. 1987 B. 1989 C. 1986 D. 1988 Câu 24: nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc là do A. các đứt gãy trong tân kiến tạo để lại trong điều kiệm nhiều mưa. B. đồng bằng thấp nằm gần vùng đồi núi cao trong điều kiện mưa nhiều C. tác động của vận động tân kiến tạo gây ra nhiều đứt gãy D. mưa nhiều trên địa hình chủ yếu là đồi núi bị cắt xẻ mạnh và sườn dốc lớn Câu 25: Trành tựu quan trọng về mặt xã hội của công cuộc đổi mới ở nước ta là A. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ chuyển biến rõ nét B. Công tác xoá đói giảm nghèo đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá Câu 26: Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái: A. thảo nguyên, cây bụi chịu hạn phát triển trên đất đen B. rừng ngập mặn C. rừng thưa nhiệt đới khô phát triển trên đất badan D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit Câu 27: ý nào sau đây là sai khi nói về nên kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới A. n ền kinh t ế t ự cung t ự c ấp B. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần C. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh D. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu Câu 28: vùng nội thuỷ nước ta được xác định A. tiếp giáp với đất liền, mở rộng ra biển 12 hải lí B. phía trong đường cơ sở, có chiều rộng bằng 12 hải lí C. vùng tiếp giáp đất liền ở phía trong đường cơ sở D. phía ngoài đường cơ sở Câu 29: ý nào sau đây không đúng với gió mùa đông bắc ở nước ta? A. gây mưa phùn ở vùng ven biển và đồng bằng bắc bộ, bắc trung bộ vào nửa sau mùa đông. B. gây ra hiện tượng phơn khi vượt qua dãy trường sơn C. chỉ hoạt động mạnh ở miền bắc D. thổi từng đợt, không kéo dài liên tục Câu 30: tài nguyên khoáng sản ở nước ta chủ yếu được hình thành trong giai đoạn: A. tân kiến tạo B. tiền Cambri và cổ kiến tạo C. Cổ kiến tạo D. tiền Cambri Câu 31: lịch sử phát triển lãnh thổ Việt Nam kéo dài nhất ở A. giai đoạn tiền Cambri B. giai đoạn cổ kiến tạo C. giai đoạn tân kiến tạo D. giai đoạn cổ kiến tạo và tân kiến tạo Câu 32: Các đá biến chất cổ nhất ở nước ta được phát hiện ở A. Kom Tum, Hoành Liên S ơn B. Ho àng li ên s ơn, Vi ệt b ắc C. Tr ư ờng s ơn nam, T ây b ắc D. Kom tum, Trường sơn bắc Câu 33: trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với việc phát triển kinh tế- xã hội nước ta là; A. bề mặt bị chia cắt mạnh, nhiều hẻm vực sườn dốc B. có nhiều cao nguyên, sơn nguyên đá vôi C. Các cao nguyên xếp tầng 500-800-1000m D. hướng chính của các dãy núi là tây bắc- đông nam Câu 34: đặc điểm nào sau đây không đúng với giải đồng bằng biển miền trung? A. bề ngang hẹp B. được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông C. bị chia cắt nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi D. ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá Câu 35: Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung A. Tây- Đông B. Bắc – Nam C. Tây bắc- Đông nam D. Đông bắc- Tây nam Câu 36: hiện tượng gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió ở nam bộ và tây nguyên do hoạt động của A. gió mùa tây nam xuất phát từ vịnh ben- gan B. gió tây nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến bán cầu nam C. gió đông bắc xuất phát từ cao áp xi-bia D. gió tín phong xuất phát từ cao áp cận chí tuyến bán cầu bắc Câu 37: từ tháng XI đến tháng IV năm sau ở nước ta, loại gió nào chiếm ưu thế chủ yếu từ vĩ độ 160B trở vào là A. gió mùa đông bắc B. tín phong nam bán cầu C. tín phong bán cầu bắc D. gió mùa tây nam Câu 38: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta không biểu hiện ở A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế B. quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh mẽ C. quá trình xâm thực- bồi tụ diễn ra với cường độ lớn D. sông ngòi có nhiều thác ghềnh Câu 39: Đ ặc đi ểm t ự nhi ên n ào d ư ới đ ây thu ộc giai đo ạn C ổ đ ịa l í A. Kh í h ậu c ó nh ững bi ến đ ổi l ớn tr ên quy m ô to àn c ầu B. C ác đi ều ki ện c ổ đ ịa l í c òn r ất s ơ khai v à đ ơn di ệu C. Ti êp t ục ho àn thi ện c ác đi ều ki ện t ự nhi ên D. L ớp v ỏ c ảnh quan đ ịa l í nhi ệt đ ới ở n ư ớc ta đ ã r ất phat tri ển Câu 40: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là; A. thường xây ra hiện tượng đất trượt, lở đá B. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh C. có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung lũng khô D. đất bị bạc màu PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 21 A B C D 26 A B C D 31 A B C D 36 A B C D 22 A B C D 27 A B C D 32 A B C D 37 A B C D 23 A B C D 28 A B C D 33 A B C D 38 A B C D 24 A B C D 29 A B C D 34 A B C D 39 A B C D 25 A B C 30 A B C D 35 A B C D 40 A B C D

File đính kèm:

  • docDe CDDH0809(2).doc