Đề 2 thi trắc nghiệm môn vật lí 10 – ban tự nhiên thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Ở nhiệt đô 150C thanh ray đường sắt dài 12,5m. Hỏi khe hở giữa hai thanh ray phải là bao nhiêu để thanh ray không bị cong khi nhiệt độ tăng đến 500C. Biết  = 11.10-6k-1.

A. 4,8 mm B. 5,5 mm C. 5 mm D. 4,5 mm

Câu 2: Cơ năng là một đại lượng ? (Chọn đáp án đúng).

A. Luôn luôn dương. B. Có thể dương, hoặc âm, hoặc bằng 0.

C. Luôn luôn dương hoặc bằng 0. D. Luôn luôn khác 0.

 

doc1 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi trắc nghiệm môn vật lí 10 – ban tự nhiên thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THPT Phú Xuyên B ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lí 10 – Ban Tự nhiên Thời gian làm bài: 45 phút; (9 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................................. Số báo danh:...................................Lớp:............................................ Mã đề thi 326 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Ở nhiệt đô 150C thanh ray đường sắt dài 12,5m. Hỏi khe hở giữa hai thanh ray phải là bao nhiêu để thanh ray không bị cong khi nhiệt độ tăng đến 500C. Biết a = 11.10-6k-1. A. 4,8 mm B. 5,5 mm C. 5 mm D. 4,5 mm Câu 2: Cơ năng là một đại lượng ? (Chọn đáp án đúng). A. Luôn luôn dương. B. Có thể dương, hoặc âm, hoặc bằng 0. C. Luôn luôn dương hoặc bằng 0. D. Luôn luôn khác 0. Câu 3: Điều gì xẩy ra với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. A. Giảm đi. B. Tăng lên. C. Không biết được. D. Không thay đổi. Câu 4: Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất là 105Pa. Tính áp suất của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 23cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 390C. A. 5,5 . 105Pa B. 5,2 . 105Pa C. 5 . 104Pa D. 5 . 105Pa Câu 5: Một vật có khối lượng 1kg ở trên mặt đất có trọng lượng 10(N). Khi vật chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất là 2R (R = 6400Km là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu ? A. 2,5 (N) B. 3 (N) C. 10 (N) D. 1 (N) Câu 6: Đặc điểm và tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh. A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 7: Một vật có khối lượng 1kg có thế năng là 1J đối với mặt đất lấy g = 9,8m/s2 khi đó vật ở độ cao là bao nhiêu. A. 0,102 m B. 1 m C. 32 m D. 9,8 m Câu 8: Động năng của một vật tăng khi nào ? A. Vận tốc của vật v>0. B. Gia tốc của vật tăng. C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. Gia tốc a>0. Câu 9: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 20m/s, lấy g = 10m/s2. Xác định tầm bay xa của vật đó là: A. 70m B. 90m C. 60m D. 80m PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Con lắc thử đạn. Đó là một hộp đựng cát có khối lượng M treo vào sợi dây có chiều dài l (Hv). Nếu bắn một viên đạn có khối lượng m chuyển động theo phương ngang, thì đạn cắm vào cát. Xác định vận tốc của đạn trước khi va chạm. Câu 2: Một lựu đạn được ném với vận tốc v0 = 10m/s theo phương xiên hợp với đường nằm ngang một góc a = 600. Khi lên tới điểm cao nhất thì nó nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh 1 rơi thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10m/s. 1, Tìm hướng và độ lớn vận tốc của mảnh 2. 2, Mảnh 2 lên tới độ cao cực đại là bao nhiêu so với điểm ném lấy g = 10m/s2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc01_326.doc