Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt proton và hạt nơtron
C. Hạt notron và hạt electron D. Cả ba loại hạt trên
Câu 2: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
A. Kích thước của phân tử B. Số nguyên tố hóa học trong phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Hình dạng của phân tử
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 bài kiểm tra học kỳ 1 môn hóa 8 thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 3
phách
Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 12 năm 2013
Lớp : SBD: BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề)
%
Chữ ký giám khảo
Lời phê của giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt proton và hạt nơtron
C. Hạt notron và hạt electron D. Cả ba loại hạt trên
Câu 2: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
A. Kích thước của phân tử B. Số nguyên tố hóa học trong phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Hình dạng của phân tử
Câu 3: Hợp chất là chất được tạo nên từ:
A. Hai hay nhiều nguyên tố B. Hai hay nhiều phân tử
C. Hai hay nhiều nguyên tử D. Hai hay nhiều chất
Câu 4: Biết P (V) và O (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây:
A. P2O5 B. PO5 C. P5O2 D. P2O3
Câu 5: Biết N hóa trị (IV), O hóa trị (II), CTHH nào sau đây đúng với qui tắc hóa trị?
A. N2O B. NO4 C. NO2 D. N2O5
Câu 6: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Muối ăn với nước B. Muối ăn với đường
C. Nước với cát D. Đường với nước
Câu 7: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Nước với muối ăn B. Bột sắt với lưu huỳnh C. Cát với đường D. Nước với rượu
Câu 8: Theo khái niệm thì phân tử là hạt đại diện cho:
A. Nguyên tử B. Hỗn hợp C. Nguyên tố hóa học D. Chất
Câu 9: Cho các công thức hóa học sau: H2SO4, Cl2, SO2, N2, O2, NaCl. Trong đó:
A. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất B. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất
C. Có 4 hợp chất, 2 đơn chất D. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất?
A. Khí hiđro do nguyên tố hiđro cấu tạo nên B. Muối ăn do nguyên tố natri và clo tạo nên
C. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên D. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
Câu 11: Cho các chất: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3. Phân tử khối lần lượt là:
A. 71; 98; 188; 342 B. 71; 98; 188; 324 C. 71; 98; 168; 315 D. 71; 98; 178; 325
Câu 12: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 98 đvC; 98 đvC B. 96 đvC; 98 đvC C. 98 đvC; 100 đvC D. 94 đvC; 98 đvC
Câu 13: Cho phương trình phản ứng x Fe + y O2 z Fe3O4 . Các hệ số x, y, z lần lượt là:
A. 3, 3, 3 B. 1, 2, 3 C. 3, 2, 1 D. 3, 2, 2
Câu 14: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí Oxi khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng khí oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 11 kg B. 12 kg C. 18,5 kg D. 10,5 kg
Câu 15: Thành phần phần trăm các nguyên tố K, N, O có trong hợp chất KNO3 lần lượt là:
A. 36,8%K; 18,3%N; 44,9%O B. 13,8%K; 38,6%N; 47,6%O
C. 40,0%K; 15,0%N; 45,0%O D. 38,6%K; 13,8%N; 47,6%O
Câu 16: Một chất khí A có tỉ khối so với hiđro là 32. Công thức hóa học của chất khí A là:
A. NO2 B. CO2 C. O2 D. SO2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,25 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: Al(III) với S(II); Pb(II) với O(II); Fe(II) với NO3(I)
Câu 18: (1,50 điểm). Tính số mol của: a/ 5,6 lít khí NO2 ở đktc; b/ 129,5 gam Zn(H2PO4)2
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
Câu 19: (2,25 điểm). Cho 4,8 gam magie (Mg) tác dụng với axit clohiđric (HCl) theo sơ đồ
Mg + HCl MgCl2 + H2
a/ Viết PTHH b/ Tính khối lượng axit cần dùng? c/ Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
(Cho Zn = 65 ; H = 1 ; P = 31 ; O = 16 ; Mg = 24 ; Cl = 35,5)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
File đính kèm:
- Bai kiem tra HKI Mon Hoa 8 20132014 De 3.doc