Đề 3 thi trắc nghiệm môn địa lí thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: tính chất nhiệt ẩm của khí hậu nước ta là do ảnh hưởng sâu sắc bởi yếu tố

A. biển đông B. vị trí địa lí

C. địa hình nhiều đồi núi D. trung tâm bán đảo Đông dương

Câu 2: lịch sử phát triển lãnh thổ Việt Nam kéo dài nhất ở

A. giai đoạn tiền Cambri B. giai đoạn tân kiến tạo

C. giai đoạn cổ kiến tạo và tân kiến tạo D. giai đoạn cổ kiến tạo

Câu 3: Vận động tạo núi Anpơ-himalaya đã làm cho địa hình nước ta thay đổi theo hướng:

A. sông chảy xiết nhiều thác ghềnh

B. các dãy núi có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng và nông

C. các bồn trũng lục địa được bồi đắp

D. các dãy núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 thi trắc nghiệm môn địa lí thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr ư ờng THPT anh s ơn 1 Đi ểm ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN DỊA LÍ Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:............................................l ớp Câu 1: tính chất nhiệt ẩm của khí hậu nước ta là do ảnh hưởng sâu sắc bởi yếu tố A. biển đông B. vị trí địa lí C. địa hình nhiều đồi núi D. trung tâm bán đảo Đông dương Câu 2: lịch sử phát triển lãnh thổ Việt Nam kéo dài nhất ở A. giai đoạn tiền Cambri B. giai đoạn tân kiến tạo C. giai đoạn cổ kiến tạo và tân kiến tạo D. giai đoạn cổ kiến tạo Câu 3: Vận động tạo núi Anpơ-himalaya đã làm cho địa hình nước ta thay đổi theo hướng: A. sông chảy xiết nhiều thác ghềnh B. các dãy núi có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng và nông C. các bồn trũng lục địa được bồi đắp D. các dãy núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu Câu 4: tài nguyên khoáng sản ở nước ta chủ yếu được hình thành trong giai đoạn: A. tiền Cambri và cổ kiến tạo B. Cổ kiến tạo C. tân kiến tạo D. tiền Cambri Câu 5: thiên tai bất thường khó phòng tránh, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là A. cát bay, cát lấn B. động đất. C. bão lớn kèm sóng lừng, nước dâng D. sạt lở bờ biển Câu 6: Biển đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào? A. khí hậu B. địa hình C. sinh vật D. sông ngòi Câu 7: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở A. đồng bằng sông hồng B. duyên hải nam trung bộ C. bắc trung bộ D. đồng bằng sông cửu long Câu 8: khoáng sản nước ta có sự phân bố A. phân bố đều trong khắp cả nước B. tăng dần từ bắc vào nam C. giảm dần từ bắc vào nam D. tập trung chủ yếu ở tây nguyên và đông nam bộ Câu 9: lượng mưa trung bình hằng năm của nước ta dao động trong khoảng A. 1500mm- 2000mm B. 1400mm- 1800mmC. 1800mm- 2000mm D. 1500mm- 1800mm Câu 10: Điểm cực nam của nước ta nằm ở tỉnh A. bạc liêu B. cà mau C. sóc trăng D. kiên giang Câu 11: hoạt động kiến tạo của vùng núi đông bắc chịu ảnh hưởng của khối nền A. Đông Dương B. Vân nam và Đông dương C. Hoa Nam D. Vân Nam Câu 12: đặc điểm nào sau đây không đúng với giải đồng bằng biển miền trung? A. bề ngang hẹp B. ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá C. được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông D. bị chia cắt nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi Câu 13: Các đá biến chất cổ nhất ở nước ta được phát hiện ở A. Kom Tum, Hoành Liên S ơn B. Tr ư ờng s ơn nam, T ây b ắc C. Ho àng li ên s ơn, Vi ệt b ắc D. Kom tum, Trường sơn bắc Câu 14: đồi núi nước ta có tính phân bậc, vì A. trong giai đoạn Cổ kiến tạo, có nhiều vận động tạo núi khác nhau. B. trong giai đoạn tân sinh, vận động nâng lên và hạ xuống diễn ra theo từng đợi C. do quá trình phong hoá tác động mạnh yếu khác nhau theo từng thời kì D. trong giai đoạn tân kiến tạo, có nhiều lần biển tiến, biển thoái. Câu 15: Việt Nam trở thành thành viên đẩy đủ của Tổ chức tương mại thế giới(WTO) vào năm A. 2006 B. 2007 C. 2004 D. 2005 Câu 16: vùng nội thuỷ nước ta được xác định A. tiếp giáp với đất liền, mở rộng ra biển 12 hải lí B. phía trong đường cơ sở, có chiều rộng bằng 12 hải lí C. phía ngoài đường cơ sở D. vùng tiếp giáp đất liền ở phía trong đường cơ sở Câu 17: hiện tượng gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió ở nam bộ và tây nguyên do hoạt động của A. gió tín phong xuất phát từ cao áp cận chí tuyến bán cầu bắc B. gió mùa tây nam xuất phát từ vịnh ben- gan C. gió tây nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến bán cầu nam D. gió đông bắc xuất phát từ cao áp xi-bia Câu 18: Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùavà tính chất khép kín của biển đông là A. nóng ẩm, độ mặn tương đối cao B. chịu ảnh hưởng của gió mùa C. biển rộng có nhiều đảo và hải đảo D. tính chất khép kín của dòng hải lưu với hướng chảy chịu ảnh hưởng của gió mùa Câu 19: ý nào sau đây không đúng với gió mùa đông bắc ở nước ta? A. thổi từng đợt, không kéo dài liên tục B. gây mưa phùn ở vùng ven biển và đồng bằng bắc bộ, bắc trung bộ vào nửa sau mùa đông. C. chỉ hoạt động mạnh ở miền bắc D. gây ra hiện tượng phơn khi vượt qua dãy trường sơn Câu 20: điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi đông bắc và vùng núi tây bắc là A. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên C. đồi núi thấp chiếm ưu thế D. có nhiều khối núi cao đồ sộ Câu 21: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta không biểu hiện ở A. quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh mẽ B. sông ngòi có nhiều thác ghềnh C. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế D. quá trình xâm thực- bồi tụ diễn ra với cường độ lớn Câu 22: ý nào sau đây là sai khi nói về nên kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới A. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần B. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh C. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu D. n ền kinh t ế t ự cung t ự c ấp Câu 23: Biển dông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa , nên có đặc tính là A. độ muối không lớn B. có nhiều dòng hải lưu C. nóng, ẩm D. biển tương đối lớn Câu 24: nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô vì A. là bán đảo có dòng biển nóng đi qua B. chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh mùa đông C. nằm trong vùng hoạt động của gió mùa D. lãnh thổ hẹp ngang và giáp biển Câu 25: Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì: A. tất cả các ý trên B. trong thành phần của đất có nhiều có nhiều chất bazơ Ca2+, Mg2+, K+ C. Quá trình phong hoá diễn ra chậm D. mưa nhiều làm các chất bazơ dễ tan bị rửa trôi, đồng thời tích tụ Fe2O3 và Al2O3 Câu 26: Đ ặc đi ểm t ự nhi ên n ào d ư ới đ ây thu ộc giai đo ạn C ổ đ ịa l í A. L ớp v ỏ c ảnh quan đ ịa l í nhi ệt đ ới ở n ư ớc ta đ ã r ất phat tri ển B. C ác đi ều ki ện c ổ đ ịa l í c òn r ất s ơ khai v à đ ơn di ệu C. Kh í h ậu c ó nh ững bi ến đ ổi l ớn tr ên quy m ô to àn c ầu D. Ti êp t ục ho àn thi ện c ác đi ều ki ện t ự nhi ên Câu 27: quá trình feralit là hệ quả của A. nhiệt ẩm cao, mưa nhiều B. độ bốc hơi lớn, độ ẩm thấp C. nhiệt độ cao D. mưa ít, chỉ tập trung vào một mùa Câu 28: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ vào năm A. 1995 B. 1994 C. 1996 D. 1993 Câu 29: Đường lối đổi mới của nước ta được khẳng định. A. 1989 B. 1988 C. 1986 D. 1987 Câu 30: trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với việc phát triển kinh tế- xã hội nước ta là; A. hướng chính của các dãy núi là tây bắc- đông nam B. có nhiều cao nguyên, sơn nguyên đá vôi C. Các cao nguyên xếp tầng 500-800-1000m D. bề mặt bị chia cắt mạnh, nhiều hẻm vực sườn dốc Câu 31: ưu thế lớn nhất của vị trí địa lí trong việc giao lưu buôn bán với nước ngoài của nước ta là A. cữa ngõ ra vào khu vực đông dương B. nằm ở trung tâm đông nam á C. cầu nối giữa châu á và châu đại dương D. nằm trên tuyến hàng hải quốc tế Câu 32: Sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rõ rệt ở. A. Phát triển vùng chuyên canh quy mô lớn B. Một số mặt hàng được xuất khẩu với khối lượng lớn. C. Hội nhập kinh tế được đẩy mạnh D. Tỉ trọng của nông-lâm-ngư nghiệp giảm Câu 33: Trành tựu quan trọng về mặt xã hội của công cuộc đổi mới ở nước ta là A. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ chuyển biến rõ nét B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao C. Công tác xoá đói giảm nghèo đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể. D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá Câu 34: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào? A. Á- âu và bắc băng dương B. Á –âu và Đại tây dương C. Á – âu và Ấn độ dương D. Á- âu và thái bình dương Câu 35: từ tháng XI đến tháng IV năm sau ở nước ta, loại gió nào chiếm ưu thế chủ yếu từ vĩ độ 160B trở vào là A. gió mùa đông bắc B. tín phong nam bán cầu C. gió mùa tây nam D. tín phong bán cầu bắc Câu 36: hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là A. xa van cây bụi B. rừng rậm nhiệt đới ẩm thường xanh C. rừng gió mùa thường xanh D. rừng gió mùa nửa rụng lá Câu 37: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam diễn ra phức tạp vì vị trí địa lí của lãnh thổ: A. vị trí rìa phía đông của bán đảo đông dương B. nơi tiếp xúc của nhiều mảng kiến tạo C. nằm trong vành đai nội chí tuyến D. là nơi gặp gỡ của nhiều hệ thống hoàn lưu Câu 38: Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung A. Tây bắc- Đông nam B. Tây- Đông C. Bắc – Nam D. Đông bắc- Tây nam Câu 39: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là; A. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh B. thường xây ra hiện tượng đất trượt, lở đá C. có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung lũng khô D. đất bị bạc màu Câu 40: Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái: A. rừng ngập mặn B. thảo nguyên, cây bụi chịu hạn phát triển trên đất đen C. rừng thưa nhiệt đới khô phát triển trên đất badan D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 21 A B C D 26 A B C D 31 A B C D 36 A B C D 22 A B C D 27 A B C D 32 A B C D 37 A B C D 23 A B C D 28 A B C D 33 A B C D 38 A B C D 24 A B C D 29 A B C D 34 A B C D 39 A B C D 25 A B C D 30 A B C D 35 A B C D 40 A B C D

File đính kèm:

  • docDe CDDH0809(1).doc