Đề 4 Kiểm tra học kỳ 2 môn thi: hóa học – 10 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Hơi thủy ngân rất độc , bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là

 A. vôi sống B. muối ăn

 C. lưu huỳnh D. cát

Câu 2: Cho 1 mol H2 tác dụng với 1 mol X2 . Phản ứng xong thu được ít hơn 2 mol HX. X2 là chất nào ?

 A. Br2 B. I2 C. F2 D. Cl2

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 Kiểm tra học kỳ 2 môn thi: hóa học – 10 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Bình Dương KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn thi: HÓA HỌC – 10KHTN - - - - - - - - - - - - - Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) - - - - - - - - - - - - - - - - - - MÃ ĐỀ THI: 393 Câu 1: Hơi thủy ngân rất độc , bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là A. vôi sống B. muối ăn C. lưu huỳnh D. cát Câu 2: Cho 1 mol H2 tác dụng với 1 mol X2 . Phản ứng xong thu được ít hơn 2 mol HX. X2 là chất nào ? A. Br2 B. I2 C. F2 D. Cl2 Câu 3: Hòa tan 4,48 lít HCl (đkc) vào m g dung dịch HCl 20% thu được dung dịch axit clohiđric 23,71%. m có giá trị là A. 150g B. 140g C. 200g D. 120g Câu 4: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng A. Que đóm có than hồng B. Hồ tinh bột C. Dung dịch KI có hồ tinh bột D. Dung dịch KBr có hồ tinh bột Câu 5: Có 3 bình riêng biệt đựng dung dịch : HCl , H2SO3 , H2SO4 . Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt các dung dịch trên là A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. cả A, B C đều đúng Câu 6: Hằng số cân bằng K của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Áp suất B. Nồng độ C. Chất xúc tác D. Nhiệt độ Câu 7: Cho 12,8 gam đồng tác dụng với H2SO4 đặc , nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M . Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng bằng bao nhiêu? A. NaHSO3 15 gam và Na2SO3 26,2 gam B. NaHSO3 và 23,2 gam C. Na2SO3 và 12,6 gam D. Na2SO3 và 25,2 gam Câu 8: Khi nhiệt độ tăng lên 100C , tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm từ 700C đến 400C A. Tăng 8 lần B. Giảm 6 lần C. Giảm 8 lần D. tăng 6 lần Câu 9: Ngâm 1 lá kim loại M ( hóa trị II) có khối lượng 50g trong dung dịch HCl , sau phản ứng thu được 336ml H2(đkc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. M là kim loại nào? A. Mg B. Al C. Fe D. Ca Câu 10: Cho cân bằng hóa học : 2SO2(k) + O2 (k) 2SO3 (k); Phát biểu đúng là : A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăngnhiệt độ C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2 D. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 Câu 11: Các khí sinh ra khi cho saccarorơ vào dung dịch H2SO4 đặc ,nóng dư là A. SO2, CO2 B. H2S , CO2 C. SO3, CO2 D. SO2, H2S Câu 12: Dung dịch H2S trong nước khi để lâu ngày trở nên đục. Hiện tượng này được giải thích như sau: A. H2S bị phân hủy thành H2 và S B. H2S bị oxi hóa hoàn toàn thành H2O và SO2 C. H2S phản ứng với SO2 trong không khí tạo thàng H2O và S D. H2S bị oxi hóa không hoàn toàn thành H2O và S Câu 13: Chọn phát biểu sai : A. Không thể điều chế HBr bằng cách cho NaBr tác dụng với H2SO4 đặc B. Có thể điều chế được nước clo nhưng không điều chế được nước flo C. Clo tác dung với sắt tạo muối sắt (III) clorua D. Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch NaCl Câu 14: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây: A. CaO, Na2CO3, Na2SO4, Fe(OH)2 B. Zn, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3 C. NaCl, Ag, Ca(OH)2, KOH D. Al(OH)3, Mg, NaNO3, Na2CO3 Câu 15: Cho 2,17 g Al, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí ( 1at, 2730C). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là A. 7,594g B. 7,594g C. 7,954g D. 7,495g Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng A + B FeCl3 HCl + B C + H2 A, B , C lần lượt là A. Fe, Cl2, FeCl2 B. Cl2, FeCl2, Fe C. Fe, FeCl2, Cl2 D. Cl2, Fe, FeCl2 Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói đến CaOCl2 A. Nguyên liệu làm nước Giaven B. Chất sát trùng, tẩy trắng sợi vải C. Chất bột trắng, luôn bốc mùi clo D. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohidric Câu 18: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen? A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. C. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một electron D. Tạo ra với hiđro hợp chất có liên kết phân cực. Câu 19: Cho 2,13 gam một hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được 3,33 gam hỗn hợp các oxit X. Thể tích H2SO4 1M cần dùng để phản ứng hết với X là A. 37,5ml B. 75ml C. 25ml D. 100ml Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm 0,8 mol mỗi kim loại Mg, Al., Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 0,7 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm khử? A. S B. H2S C. SO2 D. Không xác định được Câu 21: Trong phản ứng oxi hóa khử sau : H2S + KMnO4 + H2SO4 S + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng của H2O là A. 2 B. 5 C. 8 D. 3 Câu 22: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng ( trong điều kiện không có không khí ) thu được hỗn hợp rắn m. Cho M tác dung với lượng dư dung dịch HCl , giài phóng hỗn hợp khí X và còn lại phần rắn không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 ( ở đkc) . Giá trị của V là A. 4,48 B. 3,08 C. 2,80 D. 3,36 Câu 23: Cho phản ứng: N2 + 3 H2 2 NH3 ; < 0 , để phản ứng xảy ra theo chiều thuận phải: A. tăng áp suất phản ứng B. tăng nồng độ NH3. C. giảm áp suất phản ứng. D. tăng nhiệt độ phản ứng. Câu 24: Có một hỗn hợp khí oxi và ozon. sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết , ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần phần trăm theo thể tích hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là A. 50% và 50% B. 95% và 5% C. 97% và 3% D. 96% và 4% Câu 25: Cho 130 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3, R2CO3 tan hoàn toàn trong dd HCl thấy thoát ra 8,96 lít khí CO2 (đkc) . Cô cạn dung dịch sẽ thu được lượng muối khan là A. 145,22g B. 115,11 g C. 134,4g D. 117,2g Câu 26: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử A. H2SO4 B. H2S C. O3 D. H2O2 Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại trong dung dịch HCl dư tạo ra 2,24 lít khí (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,1 gam muối khan. m có giá trị là A. 14g B. 13g C. 12,1g D. 12g Câu 28: Khi mở một lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm ta thấy có khói trắng thoát ra là do: A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl. B. HCl kém bền bị không khí phân hủy C. HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2. D. HCl tan trong không khí đến mức bão hòa. Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S B. Na2S + Pb(NO3)2 PbS + 2NaNO3 C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2 HNO3 D. CuS + 2HCl CuCl2 + H2S Câu 30: Cho phản ứng N2(k) + O2(k) 2NO (k); Hãy cho biết những yếu tố nào dưới đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên? A. Áp suất và chất xúc tác B. Nồng độ và áp suất C. Chất xúc tác và nhiệt độ D. Nhiệt độ và nồng độ Câu 31: Tìm câu sai: A. Brom phản ứng với hiđro ở nhiệt độ thường B. Brom và Iot phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại C. Brom và Iot là những chất oxi hóa mạnh nhưng kém clo. D. ở nhiệt độ cao, Iot phản ứng với hiđro Câu 32: Hòa tan 5,16g oleum X vào nước , người ta phải dùng 600ml dung dịch KOH 0,2M để trung hòa dung dịch X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây: A. H2SO4.nSO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.4SO3 Câu 33: Trong y tế đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu được dùng làm chất sát trùng A. Flo B. Brom C. Iot D. Clo Câu 34: Thực nghiệm cho biết tốc độ của phản ứng : A2 + B2 " 2AB được tính theo biểu thức v = k[A2][B2]. Trong số các điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với biểu thức trên? A. Tốc độ của phản ứng hóa học giảm dần theo tiến trình phản ứng. B. Tốc độ của phản ứng hóa học được đo bằng sự biến đổi nồng độ của các chất dự phản ứng trong một đơn vị thới gian C. Tốc độ của phản ứng hóa học tỉ lệ thuận với tích các nồng độ của các chất dự phản ứng. D. Tốc độ của phản ứng hóa học tăng lên khi có mặt chất xúc tác. Câu 35: Cho 5,5g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HSO4 loãng dư thấy khối lượng dung dịch tăng 5,1g . Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là A. 0,04mol B. 0,4 mol C. 0,2mol D. 0,02 mol Câu 36: Có các dung dịch không màu sau : HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4 . Sử dụng hóa chất nào cho dưới đây để phân biệt các dung dịch trên bằng phuuơng pháp hóa học? A. Quỳ tím B. AgNO3 C. BaCO3 D. BaCl2 và AgNO3 Câu 37: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2 B. O2, nước brom , dung dịch KMnO4 C. H2S , O2 , nước Br2 D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4 Câu 38: Ở 1500C , một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Hỏi ở 2000C phản ứng kết thúc trong bao lâu? Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2. A. 20 giây B. 35 giây C. 40 giây D. 30 giây Câu 39: Dẫn 5,6 lít Cl2 (đkc) qua bình đựng Al và Mg ( tỉ lệ mol 1 :1 ) nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối . m có giá trị là A. 26,85g B. 22,85g C. 25,65g D. 28,25g Câu 40: Lấy 3 lít khí H2 cho tác dụng với 4 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90% . Thể tích hỗn hợp khí thu được là A. 6 lít B. 7 lít C. 6,3 lít D. 5 lít --------------------- HẾT ---------------------

File đính kèm:

  • docHOA 10 393 HK2 CHUYEN HV BD.doc
Giáo án liên quan