Đề 5 Kiểm tra học kỳ 2 môn thi: hóa học – 10 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Khi cho ozon tác dụng lên giáy có tảm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện mầu xanh. Hiện tượng này là do:

 A. . Sự oxi hoá tinh bột B. . Sự oxi hoá kali

 C. . Sự oxi hoá iotua D. . Sự oxi hoá ozon

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muói khan có khối lượng là:

 A. .3,81g B. . 4,81g C. . 6.81g D. .5,81g

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2070 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 Kiểm tra học kỳ 2 môn thi: hóa học – 10 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Bình Dương KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn thi: HÓA HỌC – 10KHXH - - - - - - - - - - - - - Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) - - - - - - - - - - - - - - - - - - MÃ ĐỀ THI: 471 Câu 1: Khi cho ozon tác dụng lên giáy có tảm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện mầu xanh. Hiện tượng này là do: A. . Sự oxi hoá tinh bột B. . Sự oxi hoá kali C. . Sự oxi hoá iotua D. . Sự oxi hoá ozon Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muói khan có khối lượng là: A. .3,81g B. . 4,81g C. . 6.81g D. .5,81g Câu 3: Muốn điều chế axit clohiđric từ khí hiđro clorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ? A. . Oxi hoá khí này bằng KMnO4. B. . Oxi hoá khí này bằng MnO2. C. . Cho khí này tác dụng với dung dịch axit clohiđric loãng. D. . Cho khí này hoà tan trong nước Câu 4: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau đây? A. . dd Ca(OH)2 dư B. . dd Ba(OH)2dư C. . dd NaOH dư D. . dd brom dư Câu 5: Phương án nào sau đây có 2 cặp chất đều không phản ứng với nhau ? A. . CuSO4 và Na2CO3 ; BaCl2và CuSO4 B. . Ba(NO3)2và NaOH ; CuSO4 và NaCl C. . CuSO4 và BaCl2 ; Cu(NO3)2 và NaOH D. . AgNO3 và BaCl2 ; AgNO3 và HCl Câu 6: Hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A, đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc. Khí A,C lần lượt là: A. . H2S, SO2 B. . H2S, hơi S C. . SO2, hơi S D. . SO2, H2S Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp nào gồm hai chất có thể phản ứng với nhau ? A. . NaCl và KNO3 B. . BaCl2 và HNO3 C. . Cu(NO3)2 và HCl D. . Na2S và HCl Câu 8: Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch ? A. . Ba(NO3)2 B. . Ba(OH)2 C. . Cu(NO3)2 D. . AgNO3 Câu 9: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. . 2,24 lít. B. . 4,48 lít. C. . 3,36 lít. D. . 6,72 lít. Câu 10: Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào dưới đây ? A. . MnO2, KClO3, NaCl B. . K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4 C. . KMnO4, Cl2, CaOCl2, D. . K2Cr2O7, KMnO4 , KClO3 Câu 11: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100˚C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch KOH thứ nhất và dung dịch thứ 2 là: A. . 3/1 B. . 3/5 C. . 5/3 D. . 1/3 Câu 12: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây ? A. . Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2. B. . Cho clo tác dụng dung dịch NaOH loãng nguội. C. . Cho clo tác dụng với dung dịch KOH đặc nóng. D. . Cho clo tác dụng với nước Câu 13: Cho phương trình phản ứng: 2SO2 (K) + O2 (K) D 2SO3 (K). DH < 0. Để tạo ra nhiều SO3 thì điều kiện nào không phù hợp A. . Tăng nồng độ O2 B. . Tăng nhiệt độ C. . Lấy bớt SO3 ra D. . Tăng áp suất bình phản ứng Câu 14: Hoà tan 8,075g hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp MX < MY) vào nước Dung dịch thu được cho phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 16,575g kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX và NaY tương ứng là A. 35%; 65% B. 34, 24%; 65,76% C. 35,45%; 64,55% D. 36,22% ; 63,88% Câu 15: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. . HNO3, H2S, SO3 B. . O2, SO2, Cl2, H2SO4 C. . O3, F2, H2SO4, D. . S, F2, H2S, O3 Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 71,0 B. . 55,5 C. . 91,0 D. . 90,0 Câu 17: Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây ? A. . H2SO4 loãng B. . H2SO4 đặc C. . NaOH D. . H2O Câu 18: Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2 ? A. . HCl , H2SO4(loãng) B. . HCl, H2SO4 đặc, nóng C. . HNO3 , H2SO4(loãng) D. . HCl, HNO3. Câu 19: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là: A. . Fe. B. . Ag. C. . Zn. D. . Cu. Câu 20: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. . Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe, CaO, CaCO3 B. . NaOH, Al, CuSO4, CuO, Fe, CaCO3 C. . NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, Al2O3. D. . CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4, Al2O3 Câu 21: Cân bằng một phản ứng hoá học đạt được khi: A. . nồng độ chất phản ứng = nồng độ của sản phẩm B. . thời gian phản ứng thuận = thời gian phản ứng nghịch C. . vận tốc phản ứng thuận = vận tốc phản ứng nghịch D. . phản ứng thuận và nghịch đều kết thúc. Câu 22: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên : A. . Bari hiđroxit B. . AgNO3 C. . Kali clorua D. . Natri hiđrôxit Câu 23: Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. . Fe + dd HCl 20%, (d = 1,2g/ml) B. . Fe + dd HCl 0,2M. C. . Fe + dd HCl 0,1M. D. . Fe + dd HCl 0,3M Câu 24: Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hưởng tới cân bằng (biết các chất phản ứng và sản phẩm trên mỗi phản ứng đều ở trạng thái khí : A. . 2CO + O2 D 2CO2 B. . 2SO2 + O2 D 2SO3 C. . H2 + Cl2 D 2HCl D. . N2 + 3H2 D 2NH3 Câu 25: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim, ta thu được 7,8g chất rắn, phi kim đó là phi kim nào sau đây: A. . Lưu huỳnh B. . Clo C. . Oxy D. . flo Câu 26: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu/ A. NaHSO315g và Na2SO326,2g B. Na2SO3 và 23,2g C. Na2SO3 và 25,2g D. Na2SO3và 24,2g Câu 27: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu A. . Nồng độ B. . Nhiệt độ C. . Áp suất D. . Chất xúc tác Câu 28: Cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được là: A. .8g B. .4g C. .20g D. .48g Câu 29: Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là A. . -1, +5, +1, -3, -7. B. . -1, +2, +3, +5, +7. C. . -1, +5, +1, +3, +7. D. . -1, +5, -1, +3, +7. Câu 30: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: A. . Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ B. . Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ C. . Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ D. . Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ Câu 31: Trôn 13gam một kim loai M hoá trị II (đứng trước hiđro) với lưu huỳnh rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Cho A phản ứng với 200ml dd H2SO41,5M (dư) được hỗn hợp khí B nặng 5,2g có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Kim loại M là: A. . Zn B. . Ca C. .Mg D. . Fe Câu 32: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá? A. . Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B. . Fe, O3, FeCO3, H2SO4 C. . O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2 D. .SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S Câu 33: Trong phòng thí nghiệm người ta đièu chế khí SO2 bằng cách: A. . Cho Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric đậm đặc B. . Đốt quặng pirit sắt C. . cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng D. . cho S tác dụng với O2 Câu 34: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A. .Cr B. .Fe C. .Mg D. . Mn Câu 35: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0. 024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0. 022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là: A. . 0. 0003 mol/l. s B. . 0. 0002 mol/l. s C. . 0. 00025 mol/l. s D. . 0. 00015 mol/l. s Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nnào sau đây: A. . Zn B. .Cu C. . Ca D. . Mg Câu 37: Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được A. . 25%. B. . 0.2% C. . 2,5%. D. . 20%. Câu 38: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ? A. . NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn. B. . Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2. C. . Quỳ tím, Ba(OH)2, Zn, P2O5 D. . AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím. Câu 39: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. . nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 B. . nhiệt phân Cu(NO3)2 C. . chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. . điện phân nước Câu 40: Cho 13,3 gam hỗn hợp X gồm NaCl và KCl tác dụng với H2SO4 đặc, vừa đủ và đun nóng mạnh thì thu được khí Y và 15,8g muối khan Z gồm Na2SO4 và K2SO4. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là : A. . 8,19g và 5,11g B. . 5,85g và 7,45g C. . 9,36g và 3,94g D. . 7,02g và 6,28g --------------------- HẾT ---------------------

File đính kèm:

  • docHOA 10 471 HK2 CHUYEN HV BD.doc
Giáo án liên quan