Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 2: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi tốt nghiệp trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 2: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 6: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 7: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.
Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 9: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.
Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 11: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 12: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 13: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.
Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 16: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Trang 1/3 - Mã đề thi 143
Câu 17: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).
C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5OH (phenol).
Câu 18: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho
H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5)
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 20: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 21: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CHCHO. D. HCHO.
Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n - 1OH (n≥3). B. CnH2n + 1OH (n≥1).
C. CnH2n + 1CHO (n≥0). D. CnH2n + 1COOH (n≥0).
Câu 24: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 26: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 27: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với
A. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 29: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 30: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2 O trong dung dịch NH3 , đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.
Câu 31: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 32: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 34: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol. B. etyl axetat. C. rượu etylic. D. glixerin.
Câu 35: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 36: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Trang 2/3 - Mã đề thi 143
Câu 37: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 38: Chất phản ứng được với CaCO3 là
A. CH3CH2OH. B. C6H5OH (phenol). C. CH2=CHCOOH. D. C6H5NH2 (anilin).
Câu 40: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
----------- HẾT ----------
Câu số
Mã đề thi
143
207
275
359
471
490
518
673
712
839
850
962
1.
D
A
A
A
C
D
D
B
C
A
B
D
2.
D
B
B
D
D
B
D
D
C
C
D
C
3.
B
D
A
D
D
C
D
A
D
B
D
D
4.
B
D
A
B
D
C
C
B
D
C
B
C
5.
B
A
B
B
C
A
C
C
D
A
A
B
6.
B
A
C
C
B
A
A
C
A
A
A
B
7.
D
B
D
C
A
D
C
A
A
A
B
A
8.
C
B
B
D
A
C
D
B
C
B
A
B
9.
D
B
C
B
A
A
B
C
B
B
C
C
10.
A
C
D
D
C
C
D
A
C
C
D
B
11.
B
C
A
D
A
D
B
A
C
B
B
D
12.
B
C
C
B
A
A
B
A
B
C
A
D
13.
A
A
A
D
B
D
A
D
D
A
B
B
14.
A
C
B
A
D
C
C
D
D
B
C
A
15.
C
C
D
C
D
A
A
C
C
A
C
C
16.
C
B
D
C
B
A
C
D
B
C
B
C
17.
D
A
B
B
C
C
A
D
A
B
D
D
18.
C
B
C
C
C
A
D
B
A
C
A
A
19.
B
A
B
A
C
D
A
D
D
A
A
C
20.
D
B
B
A
D
D
B
D
B
D
A
A
21.
A
B
A
B
A
C
A
C
C
B
C
A
22.
B
A
D
C
A
B
C
C
C
C
C
D
23.
B
A
A
B
D
A
A
D
D
A
B
B
24.
D
C
A
A
A
B
C
D
B
D
C
C
25.
C
D
B
C
D
B
A
D
B
C
C
D
26.
B
D
D
A
B
C
D
A
B
D
A
B
27.
A
B
A
C
B
D
C
B
B
D
C
A
28.
A
D
C
A
D
B
C
A
A
D
D
D
29.
C
C
C
D
C
A
B
B
D
B
C
B
30.
A
B
D
A
B
B
B
B
B
D
D
A
31.
A
C
B
B
C
B
D
B
B
D
B
C
32.
D
A
B
D
B
A
B
A
A
D
A
B
33.
D
D
C
C
C
D
C
C
A
C
D
D
34.
D
D
D
D
B
D
A
B
D
A
B
D
35.
C
C
D
A
A
C
D
B
C
D
C
A
36.
C
D
C
A
C
D
B
A
D
C
A
A
37.
A
C
A
D
B
B
A
A
A
B
D
B
Câu số
Mã đề thi
143
207
275
359
471
490
518
673
712
839
850
962
38.
C
D
C
B
A
C
B
C
A
B
D
C
39.
A
D
C
B
B
B
B
C
C
A
B
C
40.
C
A
D
C
D
B
D
C
A
D
D
A
Trang 2/2
Trang 3/3 - Mã đề thi 143
File đính kèm:
- TN THPT 2008-KPB.doc